Công văn 52/QLCL-KN năm 2014 đề xuất danh mục thiết bị đề nghị Dự án QSEAP hỗ trợ do Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
Số hiệu | 52/QLCL-KN |
Ngày ban hành | 09/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký | Nguyễn Như Tiệp |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QLCL-KN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Ban quản lý Trung ương Dự án Nâng cao chất lượng và an toàn thực phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học (QSEAP)
Tiếp theo công văn số 1479/QLCL-KN ngày 11/9/2013, sau khi xem xét báo cáo kết quả làm việc của các Trung tâm vùng 1, 2, 5, 6 với chuyên gia tư vấn Dự án QSEAP và đề xuất của Trung tâm CLNLTS vùng 3 và 4 (về danh mục trang thiết bị đề nghị Dự án QSEAP hỗ trợ bổ sung), nhằm nâng cao năng lực phân tích đáp ứng yêu cầu phục vụ kiểm soát chất lượng nông lâm thủy sản, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản đề nghị Dự án QSEAP xem xét hỗ trợ bổ sung cho hệ thống phòng kiểm nghiệm của NAFIQAD danh mục các thiết bị cụ thể (được sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nhu cầu cấp thiết) như sau:
- Ưu tiên 1: Các trang thiết bị phụ trợ đề nghị bổ sung nhằm hoàn thiện các thiết bị mà Dự án QSEAP đã tài trợ (Danh mục thiết bị nêu tại Phụ lục 1 kèm theo).
- Ưu tiên 2: Các trang thiết bị đề nghị bổ sung nhằm nâng cao năng lực kiểm nghiệm của cả 06 Trung tâm vùng (trong đó TTV 1, 2, 5, 6 là những đơn vị đã được Dự án tài trợ từ năm 2012), tập trung vào các trang thiết bị phân tích dư lượng thuốc BVTV, hóa chất/phụ gia thực phẩm chưa có hoặc thiết bị phụ trợ chưa có đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng của các đơn vị (Danh mục thiết bị nêu tại Phụ lục 2 kèm theo).
Đề nghị Ban Quản lý Dự án cân đối và hỗ trợ bổ sung kinh phí tối đa có thể nhằm giúp các phòng kiểm nghiệm thuộc Cục có thêm các trang thiết bị kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản, đặc biệt các đối tượng rau, chè và quả.
Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm hỗ trợ của Dự án QSEAP trong thời gian tới.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG NHẰM HOÀN THIỆN CÁC THIẾT BỊ ĐÃ ĐƯỢC QSEAP ĐẦU TƯ (ƯU TIÊN 1)
TT Ưu tiên |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng đề nghị bổ sung |
Đánh giá hiện trạng, mục đích sử dụng/lý do đề nghị bổ sung |
|||
TTV1 |
TTV2 |
TTV5 |
TTV6 |
||||
1. |
Phụ trợ cho máy ICP-MS, bao gồm: - Lò vi sóng phá mẫu. - Máy lọc nước siêu tinh khiết - Máy đồng nhất mẫu rắn - Hệ thống chiết pha rắn - Tủ hút axit. |
Bộ |
01 |
01 |
- |
- |
- Phục vụ cho việc phân tích mẫu trên máy ICP-MS. - TTV 1,2: đã được QSEAP hỗ trợ ICP/MS nhưng chưa được đầu tư các thiết bị phụ trợ. |
2. |
Đầu dò DAD và FLD dùng cho hệ thống LC (Agilent) và phần mềm điều khiển |
Bộ |
01 |
01 |
- |
- |
- Lắp cho hệ thống LC ghép nối với ICP-MS.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC PKN (ƯU TIÊN 2)
TT ưu tiên |
Tên thiết bị |
Số lượng đề nghị bổ sung |
Đánh giá hiện trạng, Mục đích sử dụng/lý do đề nghị đầu tư |
|||||
TTV1 |
TTV2 |
TTV3 |
TTV4 |
TTV5 |
TTV6 |
|||
1. |
GC-MS/MS |
01 |
- |
01 |
- |
01 |
01 |
- Để triển khai phân tích các chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (theo phương pháp đa chỉ tiêu). - Các TTV 1,3,5,6: chưa được đầu tư thiết bị này. |
2. |
Sắc ký Ion |
01 |
- |
01 |
01 |
01 |
- |
- Để triển khai phân tích các chỉ tiêu hóa chất/phụ gia thực phẩm nông sản. - TTV1,3,4,5: chưa được đầu tư thiết bị này. |
3. |
Máy ly tâm lạnh có tốc độ vòng/phút tối thiểu 4500, có khả năng ly tâm ống 50ml và ống 100 ml |
01 |
01 |
01 |
- |
01 |
01 |
- Bổ sung công suất xử lý mẫu cho các đơn vị. Hiện các TTV đã được đầu tư nhưng chưa đáp ứng được nhu cầu sử dụng. |
4. |
Máy lọc nước siêu tinh khiết |
- |
- |
01 |
- |
- |
- |
- Phục vụ cho việc phân tích mẫu trên máy ICP-MS. - TTV3: đã đầu tư ICP/MS nhưng chưa được đầu tư các thiết bị phụ trợ này |
5. |
Hệ thống phụ trợ cho thiết bị GC-HRMS, bao gồm: - Hệ thống xử lý mẫu Dioxin tự động (01 hệ thống). - Hệ thống Shoxlet cho bình cầu 2.000 ml (05 hệ thống). - Hệ thống cô quay chân không (02 hệ thống). - Tủ mát lưu trữ hóa chất (01 tủ). |
- |
- |
- |
- |
- |
01 |
- Sử dụng cho hệ thống GC-HRMS của TTV6 (hệ thống đã được QSEAP hỗ trợ nhưng chưa được đầu tư các thiết bị phụ trợ cho khâu xử lý mẫu) |
6. |
Một số thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thiết bị Hoa học |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
HPLC-DAD |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- Để bổ sung năng lực phân tích các chỉ tiêu thuốc thú y. - TTV1 hiện nay mới được đầu tư 01 hệ thống HPLC từ 2003, đến nay đã cũ. |
6.1.2 |
LC-MS/MS |
- |
01 |
- |
01 |
- |
- |
- Bổ sung năng lực phân tích các chỉ tiêu hóa chất, kháng sinh. - Trang thiết bị hiện có của TTV 2,4 đang quá tải. |
6.1.3 |
Máy UPLC (ko đầu dò) |
- |
- |
- |
02 |
- |
- |
Nâng cấp, thay thế phần LC của hệ thống LC-MS/MS hãng water đang sử dụng đã cũ và thường xuyên bị hỏng hóc. |
6.1.4 |
Hệ thống phân tích xơ |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
Phân tích các chỉ tiêu xơ |
6.1.5 |
Hệ thống phân tích Lipit |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
Phân tích các chỉ tiêu Lipit |
6.1.6 |
LC-TOF |
- |
- |
- |
- |
- |
01 |
- Phân tích các hóa chất, kháng sinh chưa biết gây mất an toàn thực phẩm. - Hiện nay, 06 TTV chưa có đơn vị nào được đầu tư thiết bị này. |
6.1.7 |
Các thiết bị phụ trợ khác, bao gồm: |
- |
- |
- |
|
- |
- |
Xử lý mẫu |
Tủ hút |
- |
- |
- |
02 |
- |
- |
||
Bàn để thiết bị phân tích |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
||
Bể rửa siêu âm |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
Cân phân tích (d = 0.01mg) |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
Hệ thống cô quay chân không |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
Máy lắc mẫu chuyên dụng cho phân tích thuốc BVTV |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
7. |
Thiết bị vi sinh |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
7.1 |
Nồi hấp tiệt trùng (110 lít) |
- |
- |
01 |
01 |
- |
- |
Bổ sung những thiết bị đã cũ, hỏng |
7.2 |
Tủ ấm lạnh |
- |
- |
01 |
- |
- |
- |
Bổ sung những thiết bị đã cũ, hỏng |
7.3 |
Máy dập mẫu kiểu rung |
- |
- |
01 |
- |
- |
- |
Đồng hóa mẫu, nhất là mẫu nông sản |
7.4 |
Máy pha loãng mẫu tự động |
- |
- |
- |
01 |
- |
- |
Nhằm tăng tốc độ phân tích mẫu, tăng độ chính xác trong quá trình pha loãng |
7.5 |
Tủ bảo quản hóa chất (350 lít, 2-6 oC) |
- |
- |
- |
02 |
- |
- |
Bổ sung công suất lưu trữ cho PKN |
7.6 |
Máy rót đĩa tự động |
- |
- |
- |
01 |
- |
- |
Bổ sung công suất cho thiết bị hiện có |
7.7 |
PCR-Realtime (96 giếng, 6 kênh màu) |
- |
- |
- |
01 |
- |
- |
Nhằm triển khai phân tích các chỉ tiêu sinh học bằng kỹ thuật PCR |