Công văn 981/TCTK-PPCD năm 2010 xác định ngành đăng ký kinh doanh do Tổng cục Thống kê ban hành
Số hiệu | 981/TCTK-PPCD |
Ngày ban hành | 19/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thống kê |
Người ký | Trần Tuấn Hưng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/TCTK-PPCĐ |
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
Trả lời công văn của Cục Quản lý đăng ký kinh doanh về xác định ngành nghề kinh doanh, Tổng cục Thống kê xin có ý kiến như sau:
- Căn cứ Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VSIC 2007) ban hành theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007 và Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007;
- Căn cứ nguyên tắc xếp các hoạt động vào ngành kinh tế thuộc VSIC 2007;
Các hoạt động theo Công văn của Quý cơ quan được sắp xếp như sau:
A. Đối với những ngành nghề cần chứng chỉ hành nghề:
I. Ngành, nghề mà pháp luật chỉ đòi hỏi Giám đốc (người đứng đầu cơ sở kinh doanh) phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
1. Kinh doanh mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Điều 29 Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002) thuộc các mã 46699: Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu; mã 47749: Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.
2. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ). Đ29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006): Thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện tư vấn pháp luật.
3. Dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (Điều 21 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi, bổ sung năm 2009) thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
4. Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) - Thuộc mã 86: Hoạt động y tế
5. Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) - Thuộc mã 86 Hoạt động y tế
II. Ngành, nghề mà pháp luật đòi hỏi cả Giám đốc và người khác giữ chức vụ quản lý trong công ty phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
1. Dịch vụ kiểm toán - 3 CCHN; (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004): Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
2. Dịch vụ kế toán - 2 CCHN; (Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007) : Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
3. Hành nghề luật sư - đối với văn phòng luật sư hoặc công ty luật (công ty Luật TNHH 1 thành viên; công ty Luật TNHH 2 thành viên; công ty Luật Hợp danh) (Điều 11, 32, 33, 34 Luật Luật sư 2006) thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
III. Ngành, nghề mà pháp luật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề của người giữ chức danh quản lý trong công ty gồm:
1. Dịch vụ thú y - 1 CCHN; (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005): Thuộc mã 75000: Hoạt động thú y
2. Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản - 1 CCHN (Pháp lệnh Thú y): Sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại; Mua bán thuốc thú y thuộc các mã 46492: Bán buôn dược phẩm; mã 47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; mã 47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ; mã 479 Bán lẻ hình thức khác.
3. Giám sát thi công xây dựng công trình - 1 CCHN (Đ.87 Luật Xây dựng): Thuộc mã 71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
4. Kỹ sư hoạt động xây dựng (Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009) thuộc mã 71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
5. Kiến trúc sư hoạt động xây dựng (Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009) thuộc mã 71101: Hoạt động kiến trúc.
6. Khảo sát xây dựng - 1 CCHN; (Đ.49 Luật Xây dựng): Thuộc mã 71102: Hoạt động đo đạc, bản đồ và mã 71103: Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
7. Thiết kế xây dựng công trình - 1 CCHN; (Đ.56 Luật Xây dựng) Thuộc mã 71101: Hoạt động kiến trúc
8. Hành nghề dược - 1 CCHN; (Đ.14 NĐ 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ): Sản xuất thuốc thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại; Mua bán thuốc thuộc các mã 46492: Bán buôn dược phẩm; mã 47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; mã 47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ; mã 479 Bán lẻ hình thức khác.
9. Hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế tư nhân (Điều 4 Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân 2003) thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại.
10. Dịch vụ môi giới bất động sản - 1 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
11. Dịch vụ định giá bất động sản - 2 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất