Công văn 966/TCTL-NN năm 2019 về xây dựng kế hoạch Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả do Tổng cục Thủy lợi ban hành

Số hiệu 966/TCTL-NN
Ngày ban hành 17/07/2019
Ngày có hiệu lực 17/07/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Thủy lợi
Người ký Đỗ Văn Thành
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY LỢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 966/TCTL-NN
V/v xây dựng kế hoạch Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả.

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 ca Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; văn bản số 4538/BKHĐT-TH ngày 03/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm 2020; Chỉ thị số 4509/CT-BNN-KH ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về xây dựng kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Hiệp định tín dụng số 5739-VN ngày 10/3/2016 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới thực hiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tnh miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và Nam Trung Bộ (Chương trình), theo qui đnh của Chương trình, kế hoạch hàng năm là một chsố giải ngân bắt buộc thực hiện.

Đđảm bảo thực hiện các chỉ sgiải ngân của Chương trình theo Hiệp định đã ký kết, Tổng cục Thủy lợi đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh chỉ đạo xây dựng kế hoạch Chương trình năm 2020, với nội dung chính như sau:

- Thực hiện theo đúng trình tự, quy định của luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý nợ công và các văn bản hướng dẫn. Rà soát chặt chẽ kế hoạch sử dng vốn, kiên quyết loại bỏ các tiểu dự án kém hiệu quả. Việc lập kế hoạch đầu tư phải đảm bảo phù hợp với tiến độ cam kết theo Hiệp định đã ký kết, bố trí đủ kinh phí (bao gồm kinh phí đối ứng), khả năng thực hiện năm 2020 và trong phạm vi hạn mc quy định tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia giai đoạn 2016-2020. Trên cơ sở cơ chế tài chính của Chương trình, các tỉnh thực hiện lập dự toán phân định theo tính chất chi đầu tư phát triển, chi sự nghiệp.

- Đối với chi đầu tư phát trin: Bố trí kinh phí tập trung, tránh dàn trải để hoàn thành các dự án nhằm đạt các chỉ số giải ngân theo kế hoạch hàng năm về cấp nước và vệ sinh toàn xã.

- Đối với vốn sự nghiệp: Ưu tiên bố trí kinh phí cho các hoạt động kiểm tra, giám sát và đánh giá, Thông tin - Giáo dục - Truyền thông, vệ sinh hộ gia đình.

Kế hoạch xây dựng theo biểu mẫu hướng dẫn đã được Tng cục Thủy lợi và Ngân hàng Thế gii chấp thuận (chi tiết biểu mẫu tại website của Tng cục Thủy lợi: www.tongcucthuyloi.gov.vn - Mục: Biểu mẫu báo cáo).

Đề nghị Ủy ban nhân dân các tnh chđạo xây dựng kế hoạch năm 2020 và gửi về Tổng cục Thủy lợi (qua Vụ Nguồn nước và nước sạch nông thôn, địa ch: số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội) theo đường văn bản và theo thư điện tử (nuocsachtctl@gmail.com) trước ngày 27/7/2019 đ tng hợp, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hp, trình Chính phủ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Nguyễn Hoàng Hiệp (để b/c);
- TCT. Nguyễn Văn Tỉnh (để b/c);
- Ngân hàng Thế giới;
- S
Nông nghiệp & PTNT 21 tỉnh tham gia Chương trình;
- Lưu: VT, NN(50b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đỗ Văn Thành

 

BIỂU 11: TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH RB-SUPRSWS

(Kèm theo công văn số 966/TCTL-NN ngày 17/7/2019 ca Tng cục Thủy lợi)

Đơn vị: triệu đng

 

Khoản mục

Tng số vn thực hiện

Vn Ngân hàng thế giới (WB)

Tng số

Kết quthực hiện 2016

Kết quthực hiện 2017

Kết qu thực hin 2018

Ước thực hiện 2019

2020

Tổng số

Kết quthực hiện 2016

Kết quthực hiện 2017

Kết qu thực hin 2018

Ước thực hiện 2019

2020

 

A. Phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn WB Chương trình RB-SupRSWS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vốn dân tđầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Vốn khác (1): ADB, JICA....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Phân theo Hp phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Hợp phn 1: Cấp nước nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đng dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn cấp phát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vn vay li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiểu Hp phn 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hp phần 2: V sinh nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiểu Hp phn 2: Cấp nước và v sinh cho trm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hp phần 3: Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng cường năng lực (Tp huấn, đào tạo...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Truyền thông BCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng cường năng lc (Tập huấn, đào tạo...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Truyền tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngành GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng cưng năng lực (Tập hun, đào tạo...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Truyền thông BCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giám sát đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng