BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8032/BNN-TCTL
V/v báo cáo định kỳ công tác nước sạch nông
thôn
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 10 năm 2019
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Trong những
năm gần đây, sau khi Chương trình Mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn kết thúc, việc tổng hợp, thống kê số liệu và báo cáo công tác
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của các tỉnh, thành phố phần lớn
không được duy trì thường xuyên.
Để tăng cường
công tác quản lý nhà nước về nước sạch nông thôn, trong đó có nhiệm vụ tổng hợp,
thống kê báo cáo số liệu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Hàng năm bố
trí kinh phí (Ngân sách địa phương, lồng ghép vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới, các chương trình, dự án và các nguồn kinh phí hợp
pháp khác), giao cơ quan đầu mối triển khai điều tra, tổng hợp số liệu nước sạch
nông thôn, và báo cáo thống kê nước sạch nông thôn theo định kỳ theo mẫu 01 (06
tháng, cả năm).
- Trong trường
hợp xảy ra thiên tai (hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, lũ, ngập lụt, úng), đề
nghị báo cáo 2 lần/1 tuần (Lần 1: trước 12h00 ngày Thứ Hai; Lần 2: trước 12h00
ngày Thứ Năm) theo mẫu 02 phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành.
Đề nghị Quý Ủy
ban quan tâm, chỉ đạo./.
(Báo cáo gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Tổng cục
Thủy lợi, số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 0243.7335603;
Fax:0243.37335702; email: nuocsachtctl@gmail.com)
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Lưu: VT, TCTL (80b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
MẪU
01:
BÁO
CÁO CÔNG TÁC NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN NĂM ….
TỈNH:...................
I. Thông tin chung
1.1. Khái quát về nước sạch và
VSMTNT của tỉnh
1.2. Kết quả đạt được
- Tổng số dân/hộ nông
thôn:………………(người)/…………………………(hộ)
- Mục tiêu giai đoạn 5 năm của địa
phương:
- Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng
nước HVS:
+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng
nước HVS từ công trình cấp nước tập trung:
+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng
nước HVS từ công trình cấp nước quy mô hộ gia đình:
- Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng QCVN (quy chuẩn áp dụng):
+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng
nước sạch từ công trình cấp nước tập trung:
+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng
nước sạch từ công trình cấp nước quy mô hộ gia đình:
- Tỉ lệ hộ nghèo sử dụng nước
HVS:…………………………………………….
- Tỉ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch:…………………………………………….
- Tỉ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu
số sử dụng nước HVS – sạch:……………….
- Tổng số người dân được cấp nước
tăng thêm trong năm……………….(người);
1.3. Công trình cấp nước
- Công trình cấp nước tập trung
+ Tổng số công trình cấp nước tập
trung hiện có …………………(công trình);
+ Hoạt động bền
vững:...................(công trình)..................(%)
+ Tương đối bền vững:...................(công
trình)..................(%)
+ Kém bền vững:............................(công trình).................(%). Tổng số người
dân sử dụng nước từ các công trình cấp nước kém bền vững:..................(người);
+ Không hoạt động:
........................(công trình)..................(%). Tổng số người dân bị
ảnh hưởng từ các công trình cấp nước không hoạt động:..............(người);
+ Các giải pháp, hoạt động triển khai
trong năm để nâng cao năng lực quản lý vận hành, cải tạo sửa chữa công trình kém bền vững, không hoạt động:……..
+ Việc thanh lý các công trình hư
hỏng, không thể sử dụng hoặc sữa chữa không hiệu quả:…………………………………………………………………………..
- Cấp nước hộ
gia đình
+ Tổng số
...................................(công trình);
+ Giếng
khoan:....................(cái);
+ Giếng đào:........................(cái);
+ Lu, bể chứa:......................(cái);
+
Khác:..........................................
+ Các giải pháp, hoạt động triển khai trong năm để nâng cao chất
lượng nước từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ:…………………………………………………
1.4. Giá nước
- Giá tiêu thụ nước sinh hoạt:
+ Thấp nhất:.........................(đồng/m3/tháng);
+ Cao nhất:...........................(đồng/m3/tháng);
- Cơ chế bù giá nước (nếu có):……………………………………………………
- Chính sách khuyến khích xã hội hóa ban hành trong năm (nếu có):…………..
- Chính sách khuyến khích hỗ trợ cấp
nước hộ gia đình mới ban hành (nếu có)…
1.5. Nước sạch trong nông thôn mới
1.6. Tổng vốn thực hiện cho lĩnh vực
nước sạch trong năm
- Vốn ngân sách Trung ương (nếu có):……………………………………………
- Vốn ngân sách địa phương (nếu có):……………………………………………
- Vốn ngân sách quốc tế (nếu có):……………………………………………….
- Vốn tín dụng ưu đãi (nếu có):………………………………………………….
- Vốn doanh nghiệp đầu tư (nếu có):…………………………………………….
- Vốn dân (nếu
có):……………………………………………………………….
1.7. Đề xuất, kiến nghị đối với
Trung ương
II. Các bảng biểu kèm theo
2.1. Bảng 1: Tổng hợp tình hình
sử dụng nước sinh hoạt
2.2. Bảng 2: Cập nhật mô hình
quản lý, loại hình và hiệu quả sử dụng của công trình CNTT
2.3. Bảng 3: Đánh giá mức độ bền
vững của công trình CNTT
Bảng
số 1: Tổng hợp tình hình sử dụng nước sinh hoạt năm …
Tỉnh….
TT
|
Tên huyện
|
Tổng số HGĐ
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử
dụng nước sạch
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử
dụng nước HVS
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ sử dụng từ
CTCNTT
|
Tỷ lệ cấp nước quy
mô hộ gia đình
|
Tổng
|
Tỷ lệ sử dụng từ
CTCNTT
|
Tỷ lệ cấp nước quy
mô hộ gia đình
|
Tổng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
sử dụng nước sạch
|
Tỷ lệ (%) Hộ nghèo
sử dụng nước HVS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
số 2: Cập nhật mô hình quản lý, loại hình và hiệu quả sử dụng của công trình
CNTT năm…
Tỉnh…..
TT
|
Công trình
|
Loại hình
|
Công suất
|
Loại hình quản
lý
|
|
|
Bơm dẫn
|
Tự chảy
|
Thiết kế
(hộ)
|
Sử dụng thực tế
(hộ)
|
Tỷ lệ % sử dụng
thực tế/thiết kế
|
Cộng đồng
|
HTX
|
Đơn vị sự nghiệp
có thu
|
Doanh nghiệp
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
số 3: Đánh giá mức độ bền vững của công trình CNTT năm ….
Tỉnh
…..
TT
|
Tên công trình
|
Địa bàn cấp nước
|
(1) Thu phí dịch
vụ đủ bù đắp phí vận hành, bảo trì
|
(2) Nước sau xử
lý đạt QCVN
|
(3) Khả năng cấp
nước thường xuyên trong năm
|
(4) Tỷ lệ đấu nối
đạt tối thiểu 60% so với công suất thiết kế sau 02 năm
|
(5) Có cán bộ
quản lý
|
Ghi chú
|
|
|
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Các công trình có công suất từ 250 đấu nối/hộ
sử dụng trở xuống
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu
nối/hộ sử dụng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công trình
có công suất trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
02:
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN TRONG TRƯỜNG HỢP XẢY RA THIÊN TAI
(LŨ, NGẬP LỤT, ÚNG, HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC, XÂM NHẬP MẶN, BÃO..)
1. Hiện trạng thiếu nước
a) Hiện trạng
- Hiện trạng nguồn nước cấp cho
sinh hoạt.
- Dân số của tỉnh, huyện.
- Hiện tại
không có nước sinh hoạt: Thống kê số dân/ hộ không có nước sinh hoạt / tổng số
hộ, cụ thể đến từng xã (ở địa bàn xã nào). So với năm lịch sử (hạn hán, thiếu
nước, xâm nhập mặn, lũ ngập úng, bão...).
- Nguyên nhân chủ quan và khách
quan.
- Các giải pháp tỉnh đã thực hiện
tại thời điểm xảy ra thiên tai.
b) Dự báo, nhận định thời gian tiếp
theo do thiên tai
- Nguồn nước cấp cho sinh hoạt.
- Số dân/hộ dự kiến không có nước
sinh hoạt, cụ thể đến từng huyện (ở địa bàn xã nào).
- Các giải pháp tỉnh sẽ thực hiện.
2. Đề xuất, kiến nghị đối với Bộ,
Chính phủ
a) Giải pháp trước mắt
b) Giải pháp lâu dài
BẢNG:
THÔNG TIN NHANH LŨ, NGẬP LỤT, ÚNG, HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC, XÂM NHẬP MẶN, BÃO ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN
TT
|
Tỉnh
|
Khu vực hiện không
có nước sinh hoạt (số hộ ở xã / huyện); Tổng dân số
|
Nguyên nhân không
có nước sinh hoạt do thiên tai
|
Hiện trạng khu vực
thiếu nước sinh hoạt
(số hộ ở xã/ huyện);
Tổng dân số
|
Nguyên nhân thiếu
nước sinh hoạt, mất nước do thiên tai
|
Giải pháp đã và
đang thực hiện
|
Dự kiến khu vực
không có nước sinh hoạt do thiên tai trong giai đoạn tới (số hộ? ở xã / huyện
? lý do?)
|
Dự kiến khu vực
thiếu nước sinh hoạt do thiên tai trong giai đoạn tới (số hộ? ở xã / huyện ?
lý do?)
|
Giải pháp sẽ triển
khai trong giai đoạn tới (trước mắt, lâu dài)
|
Kiến nghị (chỉ đạo;
vận hành; hỗ trợ… ở địa phương / trung ương)
|
1
|
Tỉnh A….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|