Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Công văn 8032/BNN-TCTL năm 2019 về báo cáo định kỳ công tác nước sạch nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 8032/BNN-TCTL
Ngày ban hành 25/10/2019
Ngày có hiệu lực 25/10/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Hoàng Hiệp
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8032/BNN-TCTL
V/v báo cáo định kỳ công tác nước sạch nông thôn

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Trong những năm gần đây, sau khi Chương trình Mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn kết thúc, việc tổng hợp, thống kê số liệu và báo cáo công tác nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của các tỉnh, thành phố phần lớn không được duy trì thường xuyên.

Để tăng cường công tác quản lý nhà nước về nước sạch nông thôn, trong đó có nhiệm vụ tổng hợp, thống kê báo cáo số liệu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

- Hàng năm bố trí kinh phí (Ngân sách địa phương, lồng ghép vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các chương trình, dự án và các nguồn kinh phí hợp pháp khác), giao cơ quan đầu mối triển khai điều tra, tổng hợp số liệu nước sạch nông thôn, và báo cáo thống kê nước sạch nông thôn theo định kỳ theo mẫu 01 (06 tháng, cả năm).

- Trong trường hợp xảy ra thiên tai (hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, lũ, ngập lụt, úng), đề nghị báo cáo 2 lần/1 tuần (Lần 1: trước 12h00 ngày Thứ Hai; Lần 2: trước 12h00 ngày Thứ Năm) theo mẫu 02 phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành.

Đề nghị Quý Ủy ban quan tâm, chỉ đạo./.

(Báo cáo gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Tổng cục Thủy lợi, số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 0243.7335603;

Fax:0243.37335702; email: nuocsachtctl@gmail.com)

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Lưu: VT, TCTL (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

 

MẪU 01:

BÁO CÁO CÔNG TÁC NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN NĂM ….

TỈNH:...................

I. Thông tin chung

1.1. Khái quát về nước sạch và VSMTNT của tỉnh

1.2. Kết quả đạt được

- Tổng số dân/hộ nông thôn:………………(người)/…………………………(hộ)

- Mục tiêu giai đoạn 5 năm của địa phương:

- Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng nước HVS:

+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung:

+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước quy mô hộ gia đình:

- Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN (quy chuẩn áp dụng):

+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung:

+ Tỉ lệ người/hộ nông thôn sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước quy mô hộ gia đình:

- Tỉ lệ hộ nghèo sử dụng nước HVS:…………………………………………….

- Tỉ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch:…………………………………………….

- Tỉ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng nước HVS – sạch:……………….

[...]