Công văn 9303/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 9303/BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 06/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9303/BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020, để hoàn thành kế hoạch năm 2017, triển khai hiệu quả kế hoạch thực hiện Chương trình năm 2018 và các năm tiếp theo, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Chỉ đạo các Sở, ngành liên quan phân bố vốn cho các đơn vị trên địa bàn theo Quyết định số 2000/QĐ-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững năm 2017 cho các địa phương để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng, trong đó tập trung ưu tiên:
a) Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 (không bao gồm tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP);
b) Khoán bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn xung yếu, nơi có nguy cơ xâm hại cao; rừng ven biển;
c) Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/NĐ-CP ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020.
2. Chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành liên quan, các chủ đầu tư phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ trồng rừng năm 2017; chủ động chuẩn bị hiện trường, cây giống và các điều kiện cần thiết khác để thực hiện kế hoạch năm 2018.
3. Ưu tiên vốn ngân sách nhà nước trong Kế hoạch đầu tư công của địa phương phân bố cho các dự án trồng rừng, đặc biệt là các dự án trồng, phục hồi rừng.
4. Tổng hợp, báo cáo về kế hoạch phân bổ vốn theo Quyết định số 2000/QĐ-BTC (theo mẫu biểu gửi kèm), gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20/11/2017 theo địa chỉ: Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 02437349657.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các địa phương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN
VỮNG NĂM 2017
(Kèm theo văn bản số 9303/BNN-TCLN
ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NGUỒN VỐN 2016 CHUYỂN SANG
Biểu 1: Tổng hợp kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương………
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
1 |
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
1.1 |
Xã khu vực II, III (theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoán bảo vệ rừng cho các đối tượng khác (không thuộc đối tượng tại mục 1.2, 1.3) |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
ha |
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
a |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm |
Cộng đồng |
|
|
|
|
3 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
3.1 |
KNTS tự nhiên |
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.2 |
KNTS có trồng bổ sung cây LN |
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc đối tượng Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
|
Mới |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Biểu 1…………….: Tổng hợp kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp năm 2017………….
Đơn vị: ……………………….
(tương tự mẫu biểu 1)
II. NGUỒN VỐN 2017: Tổng hợp tương tự theo mẫu biểu như mục I