Công văn 875/BHXH-BT năm 2020 về triển khai thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế qua hệ thống Viettel do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 875/BHXH-BT |
Ngày ban hành | 18/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Trần Đình Liệu |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 875/BHXH-BT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2020 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam ban hành quy định hoạt động đại lý thu BHXH, bảo hiểm y tế (BHYT), BHXH Việt Nam đã ký hợp đồng đại lý thu BHXH, BHYT với Tổng Công ty Dịch vụ số Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội về cung ứng dịch vụ thu BHXH tự nguyện, BHYT của đối tượng tự đóng và phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT theo hộ gia đình qua hệ thống Viettel trên toàn quốc. Để triển khai thực hiện thống nhất các nội dung tại Hợp đồng nguyên tắc đã được ký kết giữa BHXH Việt Nam và Tổng Công ty Dịch vụ số Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (BHXH tỉnh) thực hiện một số nội dung sau:
1. Phối hợp với Viettel tỉnh:
a) Tổ chức ký Hợp đồng đại lý thu BHXH, BHYT qua hệ thống Viettel (mẫu hợp đồng gửi kèm) trên địa bàn tỉnh trước ngày 31/03/2020 và triển khai thực hiện các nội dung tại hợp đồng.
b) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn quy trình, nghiệp vụ thu, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, tra cứu mã số BHXH đối với nhân viên hệ thống Viettel làm nhiệm vụ thu BHXH, BHYT; cấp thẻ nhân viên đại lý thu cho người đã qua lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Quyết định số 1599/QĐ-BHXH.
2. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia BHXH tự nguyện, BHYT theo hộ gia đình cho Viettel tỉnh theo số liệu tại Biểu phụ lục đính kèm.
3. Hàng quý thực hiện kiểm tra đại lý thu, nhân viên đại lý thu trong việc chấp hành quy định về treo biển hiệu, điều kiện cơ sở vật chất; thực hiện quy trình, nghiệp vụ thu; sử dụng biên lai thu tiền; sổ sách, chứng từ, báo cáo; sổ BHXH, thẻ BHYT, tiền đóng BHXH, BHYT và các vấn đề liên quan đến trách nhiệm của Viettel tỉnh theo từng địa bàn, chấn chỉnh và nghiêm khắc xử lý những sai phạm theo quy định.
4. Kịp thời giải quyết những vướng mắc trong tổ chức triển khai công tác thu BHXH, BHYT qua hệ thống Viettel.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh về BHXH Việt Nam để được hướng dẫn, giải quyết./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
KẾ HOẠCH
THU
BHXH, BHYT QUA KÊNH ĐẠI LÝ THU VIETTELPAY
(Ban hành kèm theo Công văn số: 875/BHXH-BT ngày 18/03/2020 của BHXH Việt
Nam)
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Khai thác đối tượng BHXH Tự nguyện |
Khai thác đối tượng BHYT hộ gia đình |
1 |
TP. Hồ Chí Minh |
9,368 |
1,874 |
2 |
Tp. Hà Nội |
8,389 |
1,678 |
3 |
Thanh Hóa |
3,792 |
758 |
4 |
Nghệ An |
3,466 |
693 |
5 |
Đồng Nai |
3,226 |
645 |
6 |
Bình Dương |
2,528 |
506 |
7 |
Hải Phòng |
2,113 |
423 |
8 |
An Giang |
1,988 |
398 |
9 |
Hải Dương |
1,971 |
394 |
10 |
Đắk Lắk |
1,947 |
389 |
11 |
Thái Bình |
1,938 |
388 |
12 |
Bắc Giang |
1,879 |
376 |
13 |
Nam Định |
1,855 |
371 |
14 |
Tiền Giang |
1,838 |
368 |
15 |
Kiên Giang |
1,795 |
359 |
16 |
Long An |
1,759 |
352 |
17 |
Đồng Tháp |
1,666 |
333 |
18 |
Gia Lai |
1,577 |
315 |
19 |
Quảng Nam |
1,558 |
312 |
20 |
Bình Định |
1,549 |
310 |
21 |
Phú Thọ |
1,525 |
305 |
22 |
Bắc Ninh |
1,426 |
285 |
23 |
Quảng Ninh |
1,375 |
275 |
24 |
Lâm Đồng |
1,351 |
270 |
25 |
Hà Tĩnh |
1,343 |
269 |
26 |
Bến Tre |
1,342 |
268 |
27 |
Thái Nguyên |
1,340 |
268 |
28 |
Hưng Yên |
1,305 |
261 |
29 |
Sơn La |
1,300 |
260 |
30 |
Cần Thơ |
1,287 |
257 |
31 |
Quảng Ngãi |
1,283 |
257 |
32 |
Khánh Hòa |
1,282 |
256 |
33 |
Bình Thuận |
1,282 |
256 |
34 |
Sóc Trăng |
1,250 |
250 |
35 |
Cà Mau |
1,244 |
249 |
36 |
Tây Ninh |
1,218 |
244 |
37 |
Vĩnh Phúc |
1,199 |
240 |
38 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,196 |
239 |
39 |
Đà Nẵng |
1,182 |
236 |
40 |
Thừa Thiên Huế |
1,176 |
235 |
41 |
Vĩnh Long |
1,065 |
213 |
42 |
Trà Vinh |
1,051 |
210 |
43 |
Bình Phước |
1,036 |
207 |
44 |
Ninh Bình |
1,023 |
205 |
45 |
Bạc Liêu |
945 |
189 |
46 |
Quảng Bình |
933 |
187 |
47 |
Phú Yên |
909 |
182 |
48 |
Hà Giang |
890 |
178 |
49 |
Hòa Bình |
890 |
178 |
50 |
Hà Nam |
888 |
178 |
51 |
Yên Bái |
855 |
171 |
52 |
Tuyên Quang |
818 |
164 |
53 |
Lạng Sơn |
814 |
163 |
54 |
Hậu Giang |
764 |
153 |
55 |
Lào Cai |
761 |
152 |
56 |
Quảng Trị |
659 |
132 |
57 |
Đắk Nông |
648 |
130 |
58 |
Điện Biên |
624 |
125 |
59 |
Ninh Thuận |
615 |
123 |
60 |
Kon Tum |
563 |
113 |
61 |
Cao Bằng |
552 |
110 |
62 |
Lai Châu |
479 |
96 |
63 |
Bắc Kạn |
327 |
65 |
|
Tổng |
100,218 |
20,044 |