Công văn 8210/TCHQ-TXNK năm 2014 trả lại hồ sơ xóa nợ do doanh nghiệp bị giải thể, phá sản do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 8210/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 30/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Hải Trang |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 8210/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp.
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 944/HQĐT-NV ngày 23/6/2014 (kèm hồ sơ) Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp về việc đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt do doanh nghiệp đã giải thể, phá sản. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt gửi kèm hồ sơ đơn vị đề nghị chung cho nhiều trường hợp là chưa phù hợp. Do đó, đề nghị đơn vị lập hồ sơ cho từng trường hợp cụ thể.
2. Theo qui định tại điểm 2 Điều 6 Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính về hồ sơ xóa nợ, trong đó “Quyết định giải thể là bản chính hoặc bản sao có chữ ký, đóng dấu của cơ quan ban hành quyết định hoặc của cơ quan quản lý thuế.” Do vậy, quyết định giải thể Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp gửi có đóng dấu sao của Chi cục văn thư lưu trữ là không đúng qui định, đề nghị đơn vị đóng dấu sao của Cục theo qui định.
3. Đối với doanh nghiệp đã có quyết định tuyên bố phá sản: Theo qui định tại khoản 22 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế thì thẩm quyền xóa nợ là Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố, trực thuộc Trung ương. Do đó, đề nghị Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị Định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ, Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính để lập hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét xóa nợ theo thẩm quyền.
Tổng cục Hải quan trả lại hồ sơ theo công văn nêu trên để Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp biết và thực hiện./.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
TỔNG CỤC HẢI
QUAN |
|
BẢNG KÊ CÁC DOANH NGHIỆP NỢ THUẾ GIẢI THỂ PHÁ SẢN
(Kèm theo công văn số 944/HQĐT-NVngày 23 tháng 6 năm 2014)
STT |
Tên đơn vị nợ thuế |
Thuế XK |
Thuế NK |
Thuế TTĐB |
Phụ thu |
Phạt chậm nộp |
Số Quyết định |
1 |
Công ty Ngọc Hiển Cà Mau Đ/c: Khu 4, TT Năm Căn, Cà Mau |
|
125.985.544 |
|
|
|
Số:1007-QĐ/UB ngày 23/10/1996 |
2 |
Cty Liên doanh XOVIMEX Đ/c: Khóm 1, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp |
|
|
|
898.689.260 |
|
Số: 01/TBPS ngày 28/4/2000 1 |
3 |
Cty LH SX- XNK Sa Đéc Đ/c: 51 Trần Hưng Đạo, TX. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
444.776.625 |
|
|
|
Số: 787/ QĐ.UB ngày 01/10/1992 |
4 |
LH HTX mua bán Sở Thương nghiệp Đồng Tháp |
|
54.970.000 |
|
|
|
Số: 90/QĐ.UB ngày 09/10/1992 |
5 |
Xí nghiệp Đông Lạnh (Dolanco) Đ/c: Trần Quốc Toản, TX. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
33.734.360 |
|
|
|
|
Số: 12/QĐ.UB ngày 10/02/1993 |
6 |
Xí nghiệp liên hiệp May Đồng Tháp Đ/c: Quốc lộ 30, xã Mỹ Trà, TX. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
|
540.386.844 |
|
|
223.316.393 |
Số: 14/QĐ.UB ngày 27/01/1995 |
7 |
Nông trường Tràm Chim Đ/c: huyện Tam Nông, Đồng Tháp |
|
263.520.000 |
|
|
|
Số: 101/QĐ.UB ngày 01/7/1992 |
8 |
Công ty Dịch vụ tổng hợp xây dựng Đồng Tháp Đ/c: TX. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
|
17.744.000 |
|
|
|
Số: 02/Q Đ.SXD ngày 25/01/1992 |
9 |
Xí nghiệp 02/09 Hồng Ngự |
|
210.240.000 |
|
|
|
Số: 22/QĐ-UB ngày 16/03/1991 |
10 |
Cty khai thác Đồng Tháp Mười Đ/c: huyện Tân Hồng- Đồng Tháp |
|
309.979.375 |
|
|
|
Số: 29/QĐ-UB ngày 21/6/1990 |
11 |
Cty Nông lâm thủy sản xuất khẩu Đ/c: huyện Tân Hồng - Đồng Tháp |
|
360.395.000 |
|
|
|
Số: 57/QĐ-UB ngày 20/9/1990 |
12 |
Cty xăng dầu XNK tổng hợp Đồng Tháp (Pesimexco) Đ/c: 32 Đốc Binh Kiều |
|
1.816.092.000 |
|
|
|
Số: 01/QĐ.UB ngày 01/01/1993 |
13 |
Xí nghiệp 01/06 Tân Hồng Đ/c: Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp |
|
38.935.125 |
|
|
|
Số: 68/QĐ.UB ngày 25/11/1990 |
14 |
Cty đầu tư XNK ĐT Mười (Imexinco) Đ/c: 430 Hàm Tử- Q.5, TP.HCM |
|
102.873.200 |
|
|
428.379.173 |
Số: 23/ QĐ-UB ngày 10/11/1992 |
15 |
Xí nghiệp thuốc lá TX Cao Lãnh Đ/c: TX. Cao Lãnh - ĐT |
|
120.120.875 |
|
|
|
Số: 10/QĐ.UB ngày 28/01/1991 |
16 |
Cty XNK II Đồng Tháp |
360.490.646 |
657.695.635 |
|
|
|
Số: 89/QĐ.UB ngày 09/10/1992 |
17 |
Cty thương nghiệp XNK tổng hợp Đồng Tháp Đ/c: huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp |
|
93.884.695 |
|
|
|
Số: 303/QĐ-UB ngày 17/2/1992 |
18 |
Công ly địch vụ du lịch Thị xã Cao Lãnh |
|
249.335.373 |
|
|
|
Số: 13/QĐ-UB ngày 01/01/1999 |
19 |
Liên hiệp XN chế biến hàng XK Hồng Ngự Đ/c: huyện Hồng Ngự, |
|
410.197.876 |
|
|
|
Số: 23/QĐ-UB ngày 20/3/1999 |
20 |
Liên hiệp CB kinh doanh hàng XNK Lai Vung (Limexco) |
|
471.178.149 |
|
|
|
Số: 18/TCCB.GT ngày 08/12/1990 |
21 |
Công ty XK nông thủy sản Đồng Tháp |
88.959.000 |
4.950.000 |
|
|
|
Số: 69/QĐ-UB ngày 09/8/1990 |
22 |
Công ty XNK Tam Nông (VIDESIMEXCO) |
36.223.200 |
|
|
|
|
Số: 01/QĐ.UB ngày 01/01/1992 |
23 |
LH XNK nông - CN thực phẩm Đồng Tháp Đ/c: TX Cao Lãnh, ĐT |
938.700 |
393.289.150 |
|
|
|
Số: 128/QĐ.UB ngày 14/2/1990 |
|
Tổng cộng: |
520.345.906 |
6.686.549.466 |
0 |
898.689.260 |
651.695.566 |
8.757.280.198 |