Công văn 8135/BGTVT-TTCNTT năm 2018 tiếp tục triển khai thí điểm phần mềm dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Đường bộ tham gia Cơ chế một cửa quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 8135/BGTVT-TTCNTT |
Ngày ban hành | 25/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Nhật |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8135/BGTVT-TTCNTT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam; |
Ngày 14/11/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2185/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020, theo đó trong giai đoạn 2016-2020 Bộ Giao thông vận tải (GTVT) dự kiến cung cấp 75 thủ tục hành chính tham gia Cơ chế một cửa quốc gia.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại Thông báo số 50/TB-VPCP ngày 05/2/2018 của Văn phòng Chính phủ, Bộ GTVT đã tiến hành rà soát các thủ tục hành chính trên và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc thực hiện xây dựng các hệ thống Công nghệ thông tin (CNTT) giải quyết các thủ tục hành chính và kết nối với Cổng thông tin một cửa quốc gia, tập huấn sử dụng phần mềm cho doanh nghiệp và cán bộ của các Sở GTVT tham gia thí điểm sử dụng phần mềm tại TP. Đà Nẵng và Lào Cai.
Ngày 28/6/2018, Bộ GTVT đã có văn bản số 6977/BGTVT-TTCNTT về việc triển khai thí điểm nhóm thủ tục vận tải quốc tế (danh sách các thủ tục kèm theo phụ lục) tham gia Cơ chế một cửa quốc gia cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam và một số Sở GTVT từ ngày 01/7/2018 đến ngày 31/7/2018. Tuy nhiên, do số lượng doanh nghiệp đăng ký tham gia thử nghiệm còn ít nên số lượng hồ sơ nộp trực tuyến còn hạn chế. Vì vậy, để tiếp tục có cơ sở đánh giá và hoàn thiện phần mềm trước khi triển khai mở rộng, Bộ GTVT thống nhất tiếp tục kế hoạch triển khai thí điểm nhóm thủ tục vận tải quốc tế tham gia Cơ chế một cửa quốc gia cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam và một số Sở GTVT, như sau:
1. Nội dung triển khai thí điểm:
- Thời gian: Đến hết ngày 30/9/2018.
- Đơn vị tham gia thí điểm:
+ Triển khai thí điểm nhóm thủ tục vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia tại các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Sở GTVT các Tỉnh/Thành phố: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng.
+ Triển khai thí điểm nhóm thủ tục vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Trung Quốc tại các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Sở GTVT các Tỉnh/Thành phố: Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Cao Bằng, Quảng Ninh.
- Danh sách thủ tục tham gia thí điểm: Kèm theo phụ lục.
2. Trách nhiệm của đơn vị tham gia thí điểm:
- Bố trí cán bộ, trang thiết bị (máy tính, máy in, máy scan) để sẵn sàng tiếp nhận và giải quyết các hồ sơ nộp bằng hình thức trực tuyến tại địa phương.
- Thông báo cho các doanh nghiệp vận tải đường bộ quốc tế tại địa phương biết, tham gia thí điểm Cơ chế một cửa quốc gia lĩnh vực đường bộ.
- Báo cáo kết quả triển khai và đề xuất kiến nghị về Bộ GTVT (qua Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Trung tâm CNTT) trước ngày 25 hàng tháng.
Chi tiết liên hệ đ/c Ngô Đại Thắng, Trung tâm CNTT, ĐT: 0988903386, Email: thangnd@mt.gov.vn.
Bộ Giao thông vận tải yêu cầu các đơn vị khẩn trương thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM THAM GIA CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC
GIA
(Kèm theo Công văn số 8135/BGTVT-TTCNTT ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Bộ Giao
thông vận tải)
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
I |
Nhóm thủ tục vận tải quốc tế Việt Nam - Lào |
1 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam do hết hạn |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam do hư hỏng |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam do mất mát |
5 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
6 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hết hạn |
7 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hư hỏng |
8 |
Cấp lại Giấy phép liên vận-Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do mất mát |
9 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn |
11 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hư hỏng |
12 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do mất mát |
13 |
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
14 |
Chấp thuận bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
15 |
Chấp thuận thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
16 |
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
17 |
Chấp thuận Điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
|
Nhóm thủ tục vận tải quốc tế Việt Nam - Campuchia |
18 |
Cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia |
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hết hạn |
20 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hư hỏng |
21 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do mất mát |
22 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện thương mại |
23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hết hạn |
24 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hư hỏng |
25 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do mất mát |
26 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hư hỏng |
28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do mất mát |
29 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định- liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia |
30 |
Bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia |
31 |
Thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia |
32 |
Ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam -Campuchia |
33 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia |
|
Nhóm thủ tục vận tải quốc tế Việt Nam - Trung Quốc |
34 |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
35 |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
36 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, E do hết hạn |
37 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại B, C, F, G do hết hạn |
38 |
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G lần thứ hai trở đi trong năm |
39 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, D, E do hư hỏng, mất mát |
40 |
Cấp Giấy giới thiệu cấp giấy phép loại vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam |
41 |
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện vận tải cửa Trung Quốc |
42 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
43 |
Chấp thuận bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
44 |
Chấp thuận thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |