Công văn 7767/BCT-ĐB về báo cáo tình hình xây dựng, thực thi Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực năm 2022 của các địa phương do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 7767/BCT-ĐB |
Ngày ban hành | 02/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/12/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7767/BCT-ĐB |
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (Hiệp định RCEP) - hiệp định thương mại tự do được ký kết giữa 10 nước ASEAN và 05 nước đối tác của ASEAN là Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ốt-xtrây-li-a và Niu Di-lân - chính thức có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022. Ngày 04 tháng 01 năm 2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 01/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP cấp Chính phủ nhằm cụ thể hóa và tổ chức các nhiệm vụ, hoạt động cần thiết để triển khai Hiệp định RCEP trong nước, bao gồm các công tác tuyên truyền, phổ biến thông tin Hiệp định RCEP; xây dựng pháp luật, thể chế; và nâng cao năng lực cạnh tranh cho các ngành hàng, doanh nghiệp.
Tại Quyết định số 01/QĐ-TTg nêu trên, Thủ tướng Chính phủ đã yêu cầu các địa phương gửi báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP của Cơ quan mình định kỳ hàng năm cho Bộ Công Thương để tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trên cơ sở đó, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị quý Cơ quan gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP trong năm 2022 của Cơ quan mình cho Bộ Công Thương theo mẫu văn bản gửi kèm trước ngày 15 tháng 12 năm 2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Thông tin liên hệ: Bộ Công Thương, Vụ Chính sách thương mại đa biên, Phòng ASEAN; địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội (SĐT: 024.2220.5421/098.238.0941).
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI
TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC (RCEP)
(DÀNH CHO CÁC TỈNH/THÀNH)
I. KẾT QUẢ CHUNG
1. Kết quả hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu với các nước thành viên Hiệp định RCEP
1.1. Theo thị trường, đối tượng xuất nhập khẩu (ASEAN và các nước đối tác gồm: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ốt-xtrây-li-a và Niu Di-lân)
STT |
TỔNG
kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu trong năm 2022 của tỉnh |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2021 |
TỔNG
kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu sang các thị trường trong năm 2022 của tỉnh |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2021 |
TỔNG
kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu sang các thị trường trong năm 2021 của tỉnh |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2020 |
1 |
Xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu: |
|
|
|
|
|
3 |
TỔNG: |
|
|
|
|
|
1.2. Theo mặt hàng xuất khẩu năm 2022
STT |
Mặt hàng |
Tổng giá trị XK (1000 USD) |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2021 |
Tổng giá trị XK sang các nước ASEAN (1000 USD) |
Tổng giá trị XK sang từng nước đối tác (1000 USD) |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2021 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1.3. Theo mặt hàng nhập khẩu năm 2022
STT |
Mặt hàng |
Tổng giá trị NK (1000 USD) |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2021 |
Tổng giá trị NK sang các nước ASEAN (1000 USD) |
Tổng giá trị NK sang từng nước đối tác (1000 USD) |
Tăng/giảm
so với cùng kỳ 2021 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả hoạt động thu hút đầu tư năm 2022
STT |
Hạng mục |
Toàn bộ các nước và vùng lãnh thổ |
Tăng/giảm
so với năm 2021 |
ASEAN |
Tăng/giảm
so với năm 2021 |
Từng nước đối tác |
Tăng/giảm
so với năm 2021 |
1 |
Số dự án đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng vốn đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án đầu tư dưới hình thức mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng vốn đầu tư dưới hình thức mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
5 |
Top 5 lĩnh vực đầu tư chính |
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC NÊU TRONG KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI HIỆP ĐỊNH RCEP
1. Công tác tuyên truyền, phổ biến thông tin
1.1. Công tác tuyên truyền, phổ biến
STT |
Hình thức |
Số lượng |
Nội dung |
Đối tượng tuyên truyền (cơ quan quản lý/doanh nghiệp/cả hai) |
|
1 |
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tập huấn (theo hình thức trực tiếp) |
Theo Hiệp định |
|
|
|
Theo chuyên đề (từng ngành hàng, lĩnh vực cụ thể) |
|
|
|
||
2 |
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tập huấn (theo hình thức trực tuyến) |
Theo Hiệp định |
|
|
|
Theo chuyên đề (từng ngành hàng, lĩnh vực cụ thể) |
|
|
|
||
3 |
Cơ quan tổ chức |
Cơ quan cấp Bộ tổ chức |
|
|
|
Cơ quan cấp tỉnh tổ chức |
|
|
|
||
Hiệp hội tổ chức |
|
|
|
||
Khác |
|
|
|
||
4 |
Các hình thức tuyên truyền, phổ biến khác (sách, ấn phẩm, phóng sự,...) |
|
|
|
1.2. Công tác thiết lập Đầu mối thông tin
STT |
Hạng mục |
|
|
|
1 |
Đã thiết lập đầu mối (Có/chưa) |
|
|
|
2 |
Cơ quan đầu mối (Sở Công Thương/Sở KHĐT/Sở Ngoại vụ/Khác) |
|
|
|
3 |
Số lượng người phụ trách FTA ở Cơ quan đầu mối |
|
|
|
4 |
Việc đào tạo về HNKTQT \à FTA cho các cán bộ phụ trách (thường xuyên/không thường xuyên/không có) |
|
|
1.3. Các hoạt động củng cố mạng lưới, tăng cường năng lực
STT |
Hạng mục |
|
|
1 |
Cung cấp thông tin |
|
|
2 |
Dự báo về XNK |
|
|
3 |
Dự báo về nhu cầu của thị trường trong nước |
|
|
2. Công tác rà soát, xây dựng pháp luật, thể chế