Công văn 734/TCTL-QLNN báo cáo thực hiện 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 do Tổng cục Thủy lợi ban hành
Số hiệu | 734/TCTL-QLNN |
Ngày ban hành | 17/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thủy lợi |
Người ký | Nguyễn Văn Tỉnh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/TCTL-QLNN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 và Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2014;
Để có cơ sở báo cáo Chính phủ theo quy định tại Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Tổng cục Thủy lợi đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm và kế hoạch trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT, trong đó lưu ý báo cáo kết quả tình hình thực hiện Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung và tình hình triển khai công tác cấp nước và vệ sinh tại các xã nông thôn mới.
Đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký theo quy định hiện hành về quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia gửi về Văn phòng thường trực trước ngày 27/6/2014 theo địa chỉ:
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG nước sạch & VSMTNT - Tổng cục Thủy lợi. Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội.
Điện thoại: 04.7336735. Fax: 04.37336794.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BIỂU 1: KẾT QUẢ THỰC HIỆN
VÀ KẾ HOẠCH VỀ MỤC TIÊU
(Kèm theo công văn số 734/TCTL-QLNN ngày 17/6/2014 của Tổng cục Thủy lợi)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Kế hoạch 2014 |
Thực hiện 2014 |
|
6 tháng |
ước cả năm |
||||
I |
Cấp nước |
|
|
|
|
1 |
Tổng dân số nông thôn |
người |
|
|
|
|
Tổng số người nghèo nông thôn |
người |
|
|
|
2 |
Tổng số hộ dân nông thôn |
hộ |
|
|
|
3 |
Số dân được cấp nước HVS trong năm |
người |
|
|
|
|
Luỹ tích số dân được cấp nước HVS |
người |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ % số dân được cấp nước HVS trong năm |
% |
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số dân được cấp nước HVS |
% |
|
|
|
|
Tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước HVS trong năm |
% |
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước HVS |
% |
|
|
|
5 |
Số dân được cấp nước QC02 trong năm |
người |
|
|
|
|
Luỹ tích số dân được cấp nước QC02 |
người |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ % số dân được cấp nước QC02 trong năm |
% |
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số dân được cấp nước QC02 |
% |
|
|
|
|
Tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước QC02 trong năm |
|
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước QC02 |
|
|
|
|
II |
Vệ sinh |
|
|
|
|
|
Số hộ gia đình (HGĐ) có nhà tiêu HVS trong năm |
hộ |
|
|
|
|
Luỹ tích số HGĐ có nhà tiêu HVS |
hộ |
|
|
|
|
Tỷ lệ % số HGĐ có nhà tiêu HVS trong năm |
% |
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số HGĐ có nhà tiêu HVS |
% |
|
|
|
|
Tỷ lệ % số HGĐ nghèo có nhà tiêu HVS trong năm |
% |
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số HGĐ nghèo có nhà tiêu HVS |
% |
|
|
|
III |
Các công trình công cộng có công trình cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
|
|
1 |
Trường học mầm non |
|
|
|
|
|
Tổng số trường học mầm non |
cái |
|
|
|
|
Số trường học mầm non có công trình |
cái |
|
|
|
|
Luỹ tích số trường học mầm non có công trình |
cái |
|
|
|
|
Tỷ lệ % số trường học mầm non có công trình |
% |
|
|
|
|
Luỹ tích tỷ lệ % số trường học mầm non có công trình |
% |
|
|
|
2 |
Trường học phổ thông (tương tự mục 1) |
|
|
|
|
3 |
Trạm y tế (tương tự mục 1) |
|
|
|
|
IV |
Môi trường |
|
|
|
|
|
Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số HGĐ có chuồng trại chăn nuôi HVS |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số HGĐ nghèo có chuồng trại chăn nuôi HVS |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số HGĐ chăn nuôi có hầm Biogas |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số HGĐ nghèo chăn nuôi có hầm Biogas |
|
|
|
|
BIỂU 2: KẾT QUẢ THỰC HIỆN
VÀ KẾ HOẠCH VỀ NGUỒN VỐN
(Kèm theo công văn số 734/TCTL-QLNN ngày 17/6/2014 của Tổng cục Thủy lợi)
TT |
Hạng mục |
Kế hoạch 2014 |
Thực hiện 2014 |
|
6 tháng |
ước cả năm |
|||
|
|
|
|
|
1 |
Vốn hỗ trợ của ngân sách TW |
|
|
|
|
- Chương trình MTQG NS&VSMTNT |
|
|
|
|
- Chương trình, dự án khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
2 |
Vốn hỗ trợ của ngân sách địa phương |
|
|
|
3 |
Vốn hỗ trợ Quốc tế (ghi cụ thể-nếu có) |
|
|
|
|
- Đan Mạch, Úc, DFID |
|
|
|
|
- WB |
|
|
|
|
- Unicef |
|
|
|
|
- ADB |
|
|
|
|
- JICA |
|
|
|
|
- Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
- … |
|
|
|
4 |
Vốn tín dụng ưu đãi |
|
|
|
5 |
Vốn dân đóng góp |
|
|
|
6 |
Vốn tư nhân đầu tư |
|
|
|
7 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
BIỂU 3: TỔNG HỢP TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
(Kèm theo công văn số 734/TCTL-QLNN ngày 17/6/2014 của Tổng cục Thủy lợi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các hoạt động, dự án |
Kế hoạch năm 2014 |
Khối lượng thực hiện từ 01/01/2014 đến 30/06/2014 |
Giải ngân từ 01/01/2014 đến 30/06/2014 |
Ước thực hiện từ 30/06/2014 đến 31/12/2014 |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
||||||||||||||
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ctrình cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ctrình cấp nước và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vệ sinh trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuồng trại c.nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Biogas |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ctrình cấp nước và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vệ sinh trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vệ sinh hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
IEC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đtạo năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giám sát đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Qui hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vận hành bdưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|