Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Báo cáo 1377/BC-BNN-TCTL năm 2014 kết quả thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1377/BC-BNN-TCTL
Ngày ban hành 28/04/2014
Ngày có hiệu lực 28/04/2014
Loại văn bản Báo cáo
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Văn Thắng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1377/BC-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2014

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2013

Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch Chương trình Mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Chương trình) năm 2013 được giao theo Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1658/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Theo báo cáo của các địa phương và Bộ, ngành, đoàn thể tham gia thực hiện Chương trình, Bộ Nông nghiệp và PTNT xin báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện năm 2013 như sau:

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013:

1. Các hoạt động chỉ đạo, điều hành:

- Ban Chủ nhiệm Chương tình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn đã họp thường kỳ nhằm đánh giá kết quả thực hiện Chương trình năm 2013 và định hướng kế hoạch năm 2014 để chỉ đạo và đề ra các phương hướng thực hiện Chương trình trong thời gian tiếp theo.

- Ban hành Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015; Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGDĐT ngày 31/5/2013 hướng dẫn phân công, phối hợp giữa ba ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015; Thông tư số 54/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

- Trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/03/2014 sửa đổi, bổ sung điều 3 của Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.

- Ban hành Quyết định số 1404/QĐ-BNN-TCTL ngày 21/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt khung kế hoạch triển khai Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013-2015.

- Chỉ đạo các địa phương xây dựng kế hoạch Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 (Văn bản số 1291/BNN-TCTL ngày 3/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Đang hoàn chỉnh các văn bản:

+ Thông tư liên tịch Hướng dẫn triển khai Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn.

+ Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện đảm bảo cấp nước an toàn khu vực nông thôn.

2. Kết quả thực hiện năm 2013:

2.1. Thực hiện của các địa phương:

a) Về mục tiêu:

- Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh:          đạt 82,5%.

- Tỷ lệ sử dụng nước đạt QC 02/2009/BYT:        đạt 38,7%.

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng nhà tiêu HVS:                 đạt 60%.

TT

Nội dung

Đơn vị

Kế hoạch

Thực hiện

Tỷ lệ % đạt KH

 

- Lũy tích tỷ lệ dân nông thôn được sử dụng nước HVS.

%

82,5

82,5

100

 

- Số người dân nông thôn được sử dụng nước HVS tăng thêm trong năm.

người

1.453.750

1.453.750

100

 

- Lũy tích tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nhà tiêu HVS.

%

60

60

100

 

- Số hộ gia đình nông thôn sử dụng nhà tiêu HVS tăng thêm trong năm

hộ

524.200

524.200

100

 

- Lũy tích tỷ lệ trạm y tế có công trình cấp nước và nhà tiêu HVS.

%

92

92

100

 

- Số trạm y tế có công trình cp nước và nhà tiêu HVS tăng thêm trong năm.

công trình

400

368

92

 

- Luỹ tích tỷ lệ trường học có công trình cấp nước và nhà tiêu HVS.

%

90

87

96

 

- Số trường học có công trình cấp nước và nhà tiêu HVS tăng thêm trong năm.

công trình

600

540

90

* S công trình cp nước và vệ sinh của trạm y tế và trường học chưa được thống kê đầy đủ.

b) Về nguồn vốn:

TT

Nội dung

Đơn vị

Kế hoạch

Thực hiện

Tỷ lệ % đạt KH

 

Tổng s

Tỷ đồng

6.808

6.740

99

 

- Ngân sách TW và 03 nhà tài trợ

Tỷ đồng

1.368

1.177

86

 

- Ngân sách lồng ghép

Tỷ đồng

600

600

100

 

- Viện trợ quốc tế

Tỷ đồng

940

840

89

 

- Dân góp và tự làm

Tỷ đồng

600

599

99,8

 

- Tín dụng ưu đãi

Tỷ đồng

3.300

3.522

106

* Theo báo cáo của Ngân hàng Chính sách xã hội đến hết tháng 12/2013 đã có 448.270 hộ vay làm công trình cấp nước và 433.976 hộ vay làm nhà vệ sinh với tng s dư nợ lên đến hơn 12.000 tỷ đồng.

(Có phụ lục I, II, III kèm theo)

c) Đánh giá:

[...]