BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7300/BKHĐT-CLPT
V/v báo cáo tình hình thực hiện Quy hoạch
phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 10 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát tình hình thực
hiện Quy hoạch phát triển nhân lực của các Bộ ngành, địa phương giai đoạn
2011-2020 đã được Thủ tướng Chính phủ giao (tại Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày
22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát
triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020; Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 30 tháng
5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Quy hoạch phát
triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 và đẩy mạnh đào tạo theo nhu cầu xã hội giai
đoạn 2011-2015), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương báo cáo về tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực của Bộ,
ngành, địa phương mình với những nội dung sau:
1. Đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển
nhân lực của Bộ, ngành, địa phương:
1.1. Thực trạng phát triển nhân lực đến năm 2014:
- Tổng hợp số liệu phát triển nhân lực theo Hệ thống
chỉ tiêu đánh giá phát triển nhân lực theo Quyết định số 291/QĐ-TTg ngày
05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ (Tổng hợp số liệu theo bảng biểu được gửi
kèm công văn này).
- Kết quả thực hiện các chương trình, đề án, dự án
cụ thể về phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 đã được phê duyệt trong Quy
hoạch.
1.2. Đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm
vụ đã được phê duyệt trong Quy hoạch phát triển nhân lực của Bộ, ngành, địa
phương giai đoạn 2011-2020 trong công tác đào tạo, thu hút, sử dụng nhân lực
theo các mặt:
- Những kết quả, thành tựu đạt được,
- Các tồn tại, yếu kém và nguyên nhân;
- Giải pháp khắc phục.
2. Đánh giá kết quả lồng ghép các định hướng, chỉ
tiêu giải pháp phát triển nhân lực vào Quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm và hàng năm của Bộ, ngành, địa phương; kết quả thực hiện và đề xuất
kiến nghị trong việc thực hiện Thông tư liên tịch số 10/2012/TTLT-BKHĐT-BTC
ngày 28/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng kế
hoạch tài chính thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn
2011-2020.
3. Đánh giá những khó khăn, thách thức đối với phát
triển nhân lực, đề xuất các kiến nghị và giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao chất
lượng công tác phát triển nhân lực của Bộ, ngành, địa phương mình.
Báo cáo gửi về Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, số 65 Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội (đồng thời gửi file mềm theo địa
chỉ hộp thư namnc_dsi@mpi.gov.vn). Thông tin chi tiết liên hệ theo số điện thoại
043.7473777 (CQ); 0979717268.
Đề nghị các Bộ, ngành và địa phương gửi báo cáo về
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15/11/2014 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính
phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ trưởng Bùi Quang Vinh (để b/c);
- Lưu: VT, VCLPT
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thế Phương
|
A. Hệ thống biểu
mẫu theo dõi/giám sát và đánh giá thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực quốc
gia, các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và Chiến lược phát triển nhân lực
cả nước
(Kèm theo công
văn số: 7300/BKHĐT-CLPT, ngày 15 tháng 10 năm 2014)
Biểu 01A: Các chỉ
tiêu chủ yếu phát triển nhân lực
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
1. Dân số trong tuổi lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lực lượng lao động (LLLĐ) từ 15 tuổi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số người trong lực lượng lao động (LLLĐ) từ 15
tuổi trở lên biết chữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số người trong lực lượng lao động (LLLĐ) từ 15
tuổi trở lên đã qua đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số người trong lực lượng lao động (LLLĐ) từ 15
tuổi trở lên có việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 02A: Các chỉ
tiêu phát triển đào tạo nhân lực
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
1. Số người trong nhóm tuổi 6-23 đang đi học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số người được tuyển học nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số học sinh các trường trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số học sinh các trường cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số sinh viên cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số sinh viên đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số học viên cao học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số lượng nghiên cứu sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 03A: Các chỉ
tiêu kết quả đào tạo nhân lực
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
1. Số người được dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số người tốt nghiệp trường trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số người tốt nghiệp trường cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số sinh viên tốt nghiệp đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số người tốt nghiệp cao học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số người tốt nghiệp nghiên cứu sinh (bảo vệ
thành công luận án Tiến sỹ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 04A: Lực lượng
lao động theo trình độ học vấn
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chưa biết chữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 05A: Cơ cấu
lực lượng lao động theo trình độ học vấn
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chưa biết chữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 07A: Lao động
làm việc theo trình độ học vấn
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chưa biết chữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 08A: Cơ cấu
lao động làm việc theo trình độ học vấn
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chưa biết chữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 09A: Lực Iượng
lao động theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 10A: Cơ cấu
lực lượng lao động theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 11A: Lao động
làm việc trong nền kinh tế theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 12A: Cơ cấu
lao động làm việc trong nền kinh tế theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 13A: Lao động
làm việc trong nền kinh tế theo ngành
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên-Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Làm việc (có việc làm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nghiệp khai thác mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nghiệp chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thương nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô,
xe máy và đồ dùng cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Khách sạn và nhà hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tài chính, tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản
và dịch vụ tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. QLNN& ANQP; đảm bảo XH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Y tế và hoạt động cứu trợ XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Hoạt động VH - TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Hoạt động đảng, đoàn thể và hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong
các hộ tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Không có việc làm (thất nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Năng suất lao động (GDP/lao động làm việc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 14A: Cơ cấu
lao động làm việc trong nền kinh tế theo ngành kinh tế
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên-Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
I. Làm việc (có việc làm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nghiệp khai thác mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nghiệp chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thương nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô,
xe máy và đồ dùng cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Khách sạn và nhà hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tài chính, tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản
và dịch vụ tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. QLNN& ANQP; đảm bảo XH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Y tế và hoạt động cứu trợ XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Hoạt động VH - TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Hoạt động đảng, đoàn thể và hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong
các hộ tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Không có việc làm (thất nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Năng suất lao động (GDP/lao động làm việc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 15A: Nhân lực
khu vực hành chính, sự nghiệp theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số người có học hàm GS, PGS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số người có trình độ ngoại ngữ Bằng C trở lên
(tiếng Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung, Nhật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số người được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ chuyên môn trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 16A: Cơ cấu
nhân lực khu vực hành chính, sự nghiệp theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 17A: Phát
triển nhân lực cốt yếu một số lĩnh vực đặc thù
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
1. Số lao động trình độ Thạc sỹ trở lên và chuyên
viên chính trở lên trong lĩnh vực quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động trình độ Thạc sỹ trở lên và nghiên
cứu viên chính trở lên trong lĩnh vực khoa học-công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số giảng viên đại học, cao đẳng có trình độ Thạc
sỹ trở lên và Giảng viên chính trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số lao động ngành y-dược trình độ Thạc sỹ trở
lên, Bác sỹ chuyên khoa I và II trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
B. Hệ thống biểu mẫu
theo dõi/giám sát và đánh giá thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực của các Bộ
ngành
Biểu 01B: Lao động
theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 02B: Cơ cấu
lao động làm việc theo trình độ chuyên môn-kỹ thuật
Đơn vị: %
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Không có trình độ CMKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 03B: Phát
triển nhân lực cốt yếu của Bộ ngành
Đơn vị: người
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
1. Số lao động trình độ Thạc sỹ trở lên và chuyên
viên chính trở lên trong lĩnh vực quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động trình độ Thạc sỹ trở lên và nghiên
cứu viên chính trở lên trong lĩnh vực khoa học-công nghệ nước của Bộ ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số giảng viên đại học, cao đẳng có trình độ Thạc
sỹ trở lên và Giảng viên chính trở lên (Đối với Bộ GD-ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số lao động ngành y-dược trình độ Thạc sỹ trở
lên, Bác sỹ chuyên khoa I và II trở lên (Đối với Bộ Y tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
Biểu 04B: Số lao
động được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghề và chuyên môn-kỹ thuật
(chỉ tính những
người đã tốt nghiệp, hoàn thành các khóa bồi dưỡng, đào tạo)
Đơn vị: người/năm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dạy nghề ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo
C. Hệ thống chỉ
tiêu theo dõi/giám sát và đánh giá thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực theo
các giải pháp tài chính (Áp dụng chung cho các Bộ, ngành, địa phương)
Biểu 01C: Thực
hiện kế hoạch tài chính cho phát triển nhân lực
Đơn vị: triệu đồng
|
2000
|
2005
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015*
|
2020*
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi ngân sách hàng năm cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% so tổng chi
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi ngân sách hàng năm cho đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% so tổng chi
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đầu tư phát triển hàng năm cho giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% so tổng đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đầu tư phát triển hàng năm cho đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% so tổng đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Số liệu dự báo