Công văn 6934/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 5) do Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu 6934/QLD-ĐK
Ngày ban hành 30/06/2023
Ngày có hiệu lực 30/06/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6934/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 5)

Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2023

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 5) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải.
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 6934/QLD-ĐK ngày 30/06/2023 của Cục Quản lý Dược)

TT

Tên thuốc

Số đăng ký

Công ty đăng ký

Cơ sở sản xuất

Số tiếp nhận

Ngày tiếp nhận

Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung

Nội dung công bố

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật, thay đổi

1

Vitamin B1

VD-31326-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

4962/TĐTN

08/09/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

2

Vitamin B1

VD-31326-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

4962/TĐTN

08/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Thiamin nitrat (Vitamin B1): USP 38

2. Lecithin: USP 38

3. Dầu cọ (Palm Kernel Oil): USP 38

4. Sáp ong trắng: DĐVN IV

5. Aerosil (Colloidal Silicon Dioxide): USP 38

6. Dầu đậu nành (Soybean Oil): USP 38

7. Gelatin: DĐVN IV

8. Glycerin: DĐVN IV

9. Sorbitol 70 % (Sorbitol solution): USP 38

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

12. Vanilin: DĐVN IV

13. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV

14. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV

15. Ethanol 96 %: DĐVN IV

1. Thiamin nitrat (Vitamin B1): USP 2021

2. Lecithin: USP 2021

3. Dầu cọ (Palm Kernel Oil): USP 2021

4. Sáp ong trắng: DĐVN V

5. Aerosil (Colloidal Silicon Dioxide): USP 2021

6. Dầu đậu nành (Soybean Oil): USP 2021

7. Gelatin: DĐVN V

8. Glycerin: DĐVN V

9. Sorbitol 70 % (Sorbitol solution): USP 2021

10. Nước tinh khiết: DĐVN V

11. Titan dioxyd: DĐVN V

12. Vanilin: DĐVN V

13. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoat): DĐVN V

14. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN V

15. Ethanol 96 %: DĐVN V

3

Ocechimo

VD-31325-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

4960/TĐTN

08/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Alpha chymotrypsin (Chymotrypsin): USP 38

2. Crospovidon: USP 38

3. Lactose: DĐVN IV

4. Aspartam: DĐVN IV

5. Colloidal Silicon dioxid: USP 38

6. Glyceryl dibehenat: USP 38

7. Vanilin: DĐVN IV

1. Alpha chymotrypsin (Chymotrypsin): USP 2021

2. Crospovidon: USP 2021

3. Lactose: DĐVN V

4. Aspartam: DĐVN V

5. Colloidal Silicon dioxid: USP 2021

6. Glyceryl dibehenat: USP 2021

7. Vanilin: DĐVN V

4

Ocefelic

VD-30701-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

4961/TĐTN

08/09/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

5

Ocefelic

VD-30701-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

4961/TĐTN

08/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Desloratadin: EP 8.0

2. Natri citrat: DĐVN IV

3. Acid citric (ngậm 1 phân tử nước): DĐVN IV

4. Sorbitol 70% (Sorbitol solution): USP 38

5. Natri saccharin: USP 38

6. Dinatri edetat: USP 38

7. Tinh dầu cam (Orange oil): USP 38

8. Polysorbat 80: USP 38

9. Tartrazin: DĐVN IV

10. Nipagin (Methylparaben): USP 38

11. Nipasol (Propylparaben): USP 38

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Desloratadin: EP 10,0

2. Natri citrat: DĐVN V

3. Acid citric (ngậm 1 phân tử nước): DĐVN V

4. Sorbitol 70% (Sorbitol solution): USP 2021

5. Natri saccharin: USP 2021

6. Dinatri edetat: USP 2021

7. Tinh dầu cam (Orange oil): USP 2021

8. Polysorbat 80: USP 2021

9. Tartrazin: DĐVN V

10. Nipagin (Methylparaben): USP 2021

11. Nipasol (Propylparaben): USP 2021

12. Ethanol 96%: DĐVN V

13. Nước tinh khiết: DĐVN V

6

Nước vôi nhì

VD-20967-14

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3633/TĐTN

29/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Calci hydroxyd: DĐVN IV

2. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Calci hydroxyd: DĐVN V

2. Nước tinh khiết: DĐVN V

7

Smpendtilux

VD-25884-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

6391/TĐTN

22/10/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Rotundin: DĐVN IV

2. Povidon: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. Tinh bột sắn: DĐVN IV

5. Bột talc DĐVN IV

6. Magnesi stearat DĐVN IV

7. Tiêu chuẩn thành phẩm DĐVN IV

1. Rotundin: DĐVN V

2. Povidon: DĐVN V

3. Lactose: DĐVN V

4. Tinh bột sắn: DĐVN V

5. Bột talc DĐVN V

6. Magnesi stearat DĐVN V

7. Tiêu chuẩn thành phẩm DĐVN V

8

Cao đặc kim tiền thảo

VD-25364-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5523/TĐTN

14/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii): DĐVN IV

2. Acid Benzoic: DĐVN IV

3. Ethanol 90%: DĐVN IV

4. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii): DĐVN V

2. Acid Benzoic: DĐVN V

3. Ethanol 90%: DĐVN V

4. Nước tinh khiết: DĐVN V

9

Cao dặc râu ngô

VD-25365-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5522/TĐTN

14/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Râu ngô (Styli et stigmata maydis): DĐVN IV

2. Acid Benzoic: DĐVN IV

3. Ethanol 90%: DĐVN IV

4. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Râu ngô (Styli et stigmata maydis): DĐVN V

2. Acid Benzoic: DĐVN V

3. Ethanol 90%: DĐVN V

4. Nước tinh khiết: DĐVN V

10

Cao đặc ích mẫu

VD-25363-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5521/TĐTN

14/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Ích mẫu (Herba Leonuri japonici): DĐVN IV

2. Acid Benzoic: DĐVN IV

3. Ethanol 90%: DĐVN IV

4. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Ích mẫu (Herba Leonuri japonici): DĐVN V

2. Acid Benzoic: DĐVN V

3. Ethanol 90%: DĐVN V

4. Nước tinh khiết: DĐVN V

11

Cao đặc nhân trần

VD-24407-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5520/TĐTN

14/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei): DĐVN IV

2. Acid Benzoic: DĐVN IV

3. Ethanol 90%: DĐVN IV

4. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei): DĐVN V

2. Acid Benzoic: DĐVN V

3. Ethanol 90%: DĐVN V

4. Nước tinh khiết: DĐVN V

12

Cefpobiotic 200

VD-29413-18

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

1791/TĐTN

14/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cefpodoxim proxetil: USP 42

2. Pregelatinized starch : BP 2018

3. Polacrilin potassium : USP 42

4. Microcrystalline cellulose 102: BP 2018

5. Copovidon : BP 2018

6. Colloidal silicon dioxide: BP 2018

7. Sodium lauryl sulfate : BP 2018

8. Hypromelose : BP 2018

9. Polyvinyl alcohol: BP 2018

10 Màu Tartrazin: DĐVN IV

1. Cefpodoxim proxetil: USP 44

2. Pregelatinized starch : BP 2020

3. Polacrilin potassium : USP 44

4. Microcrystalline cellulose 102: BP 2020

5. Copovidon : BP 2020

6. Colloidal silicon dioxide: BP 2020

7. Sodium lauryl sulfate : BP 2020

8. Hypromelose : BP 2020

9. Polyvinyl alcohol: BP 2020

10. Màu Tartrazin: DĐVN V

13

Mouthpaste

VD-30760-18

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

3460/TĐTN

05/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Triamcinolon acetonid: USP 38

2. Natri carmellose: BP 2014

3. Carbomer: BP 2014

4. Sorbitol: DĐVN IV

5. Cetomacrogol: BP 2014

6. Propylen glycol: EP 8

7. Glycerin: DĐVN IV

8. Triethanolamin: BP 2014

9. Methylparaben: DĐVN IV

10. Propylparaben: DĐVN IV

11. Tinh dầu peppermint: BP 2014

12. Nước cất: DĐVN IV

1. Triamcinolon acetonid: USP 44

2. Natri carmellose: BP 2022

3. Carbomer: BP 2022

4. Sorbitol: DĐVN V

5. Cetomacrogol: BP 2022

6. Propylen glycol: EP 10

7. Glycerin: DĐVN V

8. Triethanolamin: BP 2022

9. Methylparaben: DĐVN V

10. Propylparaben: DĐVN V

11. Tinh dầu peppermint: BP 2022

12. Nước cất: DĐVN V

14

Ducpro 70

VD-29934-18

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1679/TĐTN

05/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri alendronat trihydrat: USP 38

2. Mannitol: USP 38

3. Microcrystalline cellulose: USP 38

4. Natri croscarmellose: USP 38

5. L-HPC (LH-21): USP 38

6. PVP K30: USP 38

7. Tartrazin: DĐVN IV

8. Erythrosin: DĐVN IV

9. Talc: USP 38

10. Magnesi stearat: USP 38

11. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Natri alendronat trihydrat: USP-NF 2021

2. Mannitol: USP-NF 2021

3. Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021

4 Natri croscarmellose: USP-NF 2021

5. L-HPC (LH-21): USP-NF 2021

6. PVP K30: USP-NF 2021

7. Tartrazin: DĐVN V

8. Erythrosin: DĐVN V

9. Talc: USP-NF 2021

10. Magnesi stearat: USP-NF 2021

11. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V

15

Famomed

VD-23741-15

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

5960/TĐTN

24/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Famotidin: USP 40

2. Natri crosscarmellose: USP 34

3. HPMC 606: USP 34

4. Ethanol 96%: DĐVN IV

5. Microcrystalline cellulose: BP 2012

6. Lactose: DĐVN IV

7. Polyvinyl alcol: BP 2012

8. PEG 6000: JP XVI

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. Eudragit E100: USP 34

11. Titan dioxyd: BP 2012

12. Talc: DĐVN IV

1. Famotidin: USP-NF 2021

2. Natri crosscarmellose: USP-NF 2021

3. HPMC 606: USP-NF 2021

4. Ethanol 96%: DĐVN V

5. Microcrystalline cellulose: BP 2022

6. Lactose: DĐVN V

7 .Polyvinyl alcol: BP 2022

8. PEG 6000: JP XVIII

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. Eudragit E100: USP-NF 2021

11. Titan dioxyd: BP 2022

12. Talc: DĐVN V

16

Lincomycin

VD-19995-13

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6863/TĐTN

17/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

17

Vitamin B6 125mg

VD-17614-12

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

484/TĐTN

28/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

18

Vinpocetin

VD-20002-13

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

7684/TĐTN

22/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Vinpocetin: EP 6

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose (M101): BP 2007

5. PVP K30: BP 2007

6. Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Aerosil 200: BP 2007

1. Vinpocetin: EP 10

2. Lactose monohydrat: DĐVN V

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Microcrystalline cellulose (M101): BP 2020

5. PVP K30: BP 2020

6. Talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Aerosil 200: BP 2020

19

Paracetamol 200 mg

VD-28189-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6063/TĐTN

25/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

20

Paracetamol 200mg

VD-28188-17

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

6413/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: USP 37

2. Microcrystalin cellulose: BP 2012

3. PVP K30: USP 37

4. Natri lauryl sulfat: BP 2012

5. Magnesi stearat: USP 37

6. Aerosil: BP 2012

7. Disocel: USP 37

8. Eudragit E100: USP 37

9. HPMC 606: USP 37

10. Talc: BP 2012

11. Titan dioxyd: BP 2012

12. PEG 6000: JP 16

13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV

14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Paracetamol: USP 43

2. Microcrystalin cellulose: BP 2020

3. PVP K30: USP 43

4. Natri lauryl sulfat: BP 2020

5. Magnesi stearat: USP 43

6. Aerosil: BP 2020

7. Disocel: USP 43

8. Eudragit E100: USP 43

9. HPMC 606: USP 43

10. Talc: BP 2020

11. Titan dioxyd: BP 2020

12. PEG 6000: JP 17

13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V

14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN V

21

Gumitic

VD-28184-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

4025/TĐTN

22/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid alpha lipoic: USP 37

2. Sáp ong trắng: USP 37

3. Dầu cọ: USP 37

4. Lecithin: USP 37

5. Butylated hydroxytoluen: USP 37

6. Methylparaben: USP 37

7. Propylparaben: USP 37

8. Dầu đậu nành: USP 37

9. Gelatin: USP 37

10. Glycerin: USP 37

11. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2013

12. Ethyl vanillin: USP 37

13. Titan dioxyd: USP 37

14. Oxyd sắt đỏ: DĐVN IV

15. Oxyd sắt vàng: DĐVN IV

16. Nước RO: DĐVN IV

1. Acid alpha lipoic: USP 43

2. Sáp ong trắng: USP 43

3. Dầu cọ: USP 43

4. Lecithin: USP 43

5. Butylated hydroxytoluen: USP 43

6. Methylparaben: USP 43

7. Propylparaben: USP 43

8. Dầu đậu nành: USP 43

9. Gelatin: USP 43

10. Glycerin: USP 43

11. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020

12. Ethyl vanillin: USP 43

13. Titan dioxyd: USP 43

14. Oxyd sắt đỏ: DĐVN V

15. Oxyd sắt vàng: DĐVN V

16. Nước RO: DĐVN V

22

Granbas

VD-28183-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

4145/TĐTN

29/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lecithin: USP 38

2. Dầu cọ: USP 38

3. Sáp ong trắng: USP 38

4. Butylated hydroxytoluen: USP 38

5. Dầu đậu nành: USP 38

6. Gelatin: USP 38

7. Glycerin: USP 38

8. Dung dịch sorbitol: BP 2016

9. Ethyl vanillin: USP 38

10. Methyl paraben: USP 38

11. Propyl paraben: USP 38

12. Titan dioxid: USP 38

13. Tartrazin: DĐVN IV

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lecithin: USP 43

2. Dầu cọ: USP 43

3. Sáp ong trắng: USP 43

4. Butylated hydroxytoluen: USP 43

5. Dầu đậu nành: USP 43

6. Gelatin: USP 43

7. Glycerin: USP 43

8. Dung dịch sorbitol: BP 2020

9. Ethyl vanillin: USP 43

10. Methyl paraben: USP 43

11. Propyl paraben: USP 43

12. Titan dioxid: USP 43

13. Tartrazin: DĐVN V

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

23

Mediramine soft

VD-28187-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

3751/TĐTN

07/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thiamin nitrat: USP 37

2. Pyridoxin hydroclorid: USP 37

3. Cyanocobalamin: USP 37

4. Lecithin: USP 37

5. Sáp ong trắng: USP 37

6. Dầu cọ: USP 37

7. Dầu đậu nành: USP 37

8. Gelatin: USP 37

9. Glycerin: USP 37

10. Ethyl vanillin: USP 37

11. Methylparaben: USP 37

12. Propylparaben: USP 37

13. Titan dioxyd: USP 37

14. Tartrazin: DĐVN IV

15. Nước RO: DĐVN IV

1. Thiamin nitrat: USP 43

2. Pyridoxin hydroclorid: USP 43

3. Cyanocobalamin: USP 43

4. Lecithin: USP 43

5. Sáp ong trắng: USP 43

6. Dầu cọ: USP 43

7. Dầu đậu nành: USP 43

8. Gelatin: USP 43

9. Glycerin: USP 43

10. Ethyl vanillin: USP 43

11. Methylparaben: USP 43

12. Propylparaben: USP 43

13. Titan dioxyd: USP 43

14. Tartrazin: DĐVN V

15. Nước RO: DĐVN V

24

Fopesul

VD-32968-19

Công ty cổ phần dược trung ương

Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1880/TĐTN

08/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở phân phối trên mẫu nhãn (MiV-N)

Số 14 TT 13 Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Số 21, V5A, khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

25

Mediclary

VD-24358-16

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

2572/TĐTN

15/05/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Loratadin: USP 30

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose: BP 2007

4. Sodium starch glycolat: BP 2007

5. Polyvinyl pyrrolidon: BP 2007

6. Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Aerosil: BP 2007

1. Loratadin: USP hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành

3. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành

4. Sodium starch glycolat: BP hiện hành

5. Polyvinyl pyrrolidon: BP hiện hành

6. Talc: DĐVN hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. Aerosil: BP hiện hành

26

Befucid

VD-29275-18

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

864/TĐTN

23/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid fusidic: EP 9.0

2. Betamethason valearat: USP 37

3. Isopropyl myristat: USP 37

4. Glyceryl monostearat 40-55 (type I): BP 2013

5. Paraffin lỏng: BP 2013

6. Cetomacrogol 1000: USP 37

7. Span 80: USP 37

8. Tween 80: USP 37

9. Methylparaben: USP 37

10. Propylparaben: USP 37

11. Propylen glycol: USP 37

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acid fusidic: EP 10.0

2. Betamethason valearat: USP-NF 2021

3. Isopropyl myristat: USP-NF 2021

4. Glyceryl monostearat 40-55 (type I): BP 2020

5. Paraffin lỏng: BP 2020

6. Cetomacrogol 1000: USP-NF 2021

7. Span 80: USP-NF 2021

8. Tween 80: USP-NF 2021

9. Methylparaben: USP-NF 2021

10. Propylparaben: USP-NF 2021

11. Propylen glycol: USP-NF 2021

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

27

Antipylo

VD-28705-18

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

865/TĐTN

23/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Clarithromycin: USP 37

2. Microcrystalline cellulose (M101): USP 37

3. L-HPC (Low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 37

4. PVP K30: USP 37

5. Croscarmellose natri (Primellose): USP 37

6. Aerosil: USP 37

7. Magnesi stearat: USP 37

8. Acid stearic: USP 37

9. Talc: USP 37

10. HPMC E606: USP 37

11. PEG 6000: USP 37

12. Titan dioxid: USP 37

13. Tween 80: USP 37

14. Tartrazin: DĐVN IV

1. Clarithromycin: USP-NF 2021

2. Microcrystalline cellulose (M101): USP-NF 2021

3. L-HPC (Low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2021

4. PVP K30: USP-NF 2021

5. Croscarmellose natri (Primellose): USP- NF 2021

6. Aerosil: USP-NF 2021

7. Magnesi stearat: USP-NF 2021

8. Acid stearic: USP-NF 2021

9. Talc: USP-NF 2021

10. HPMC E606: USP-NF 2021

11. PEG 6000: USP-NF 2021

12. Titan dioxid: USP-NF 2021

13. Tween 80: USP-NF 2021

14. Tartrazin: DĐVN V

28

Antipylo

VD-28705-18

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

865/TĐTN

23/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Metronidazol: BP 2013

2. Dicalci phosphat: USP 37

3. Lactose monohydrat: USP 37

4. Amidon: BP 2013

5. PVP K30: USP 37

6. Microcrystalline cellulose (M101): USP 37

7. Natri starch glycolat: USP 37

8. Aerosil: USP 37

9. Magnesi stearat: USP 37

10. HPMC E606: USP 37

11. Eudragit E100: BP 2013

12. PEG 6000: USP 37

13. Talc: USP 37

14. Titan dioxid: USP 37

1. Metronidazol: BP 2020

2. Dicalci phosphat: USP-NF 2021

3. Lactose monohydrat: USP-NF 2021

4. Amidon: BP 2020

5. PVP K30: USP-NF 2021

6. Microcrystalline cellulose (M101): USP- NF 2021

7. Natri starch glycolat: USP-NF 2021

8. Aerosil: USP-NF 2021

9. Magnesi stearat: USP-NF 2021

10. HPMC E606: USP-NF 2021

11. Eudragit E100: BP 2020

12. PEG 6000: USP-NF 2021

13. Talc: USP-NF 2021

14. Titan dioxid: USP-NF 2021

29

Lofacef

VD-28185-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6018/TĐTN

23/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Microcrystalin cellulose: USP 38

2. Sodium starch glycolat: USP 38

3. PVP K30: USP 38

4. Natri croscarmellose: USP 38

5. Talc: USP 38

6. Magnesi stearat: USP 38

7. HPMC E606: USP 38

8. Titan dioxyd: USP 38

9. PEG 6000: USP 38

10. Tartrazin: DĐVN IV

1. Microcrystalin cellulose: USP 43

2. Sodium starch glycolat: USP 43

3. PVP K30: USP 43

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. Talc: USP 43

6. Magnesi stearat: USP 43

7. HPMC E606: USP 43

8. Titan dioxyd: USP 43

9. PEG 6000: USP 43

10. Tartrazin: DĐVN V

30

Bestimac Q10

VD-28179-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

3752/TĐTN

17/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Ubidecarenon: USP 37

2. Lecithin: USP 34

3. Medium-chain triglycerides: USP 34

4. DL-α tocopheryl acetat: USP 34

5. Dầu đậu nành: USP 34

6. Gelatin: USP 34

7. Glycerin: USP 34

8. Dung dịch sorbitol: BP 2012

9. Ethyl vanillin: USP 34

10. Methyl paraben: USP 34

11. Propyl paraben: USP 34

12. Titan dioxyd: USP 34

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Ubidecarenon: USP 43

2. Lecithin: USP 43

3. Medium-chain triglycerides: USP 43

4. DL-α tocopheryl acetat: USP 43

5. Dầu đậu nành: USP 43

6. Gelatin: USP 43

7. Glycerin: USP 43

8. Dung dịch sorbitol: BP 2020

9. Ethyl vanillin: USP 43

10. Methyl paraben: USP 43

11. Propyl paraben: USP 43

12. Titan dioxyd: USP 43

13. Nước tinh khiết: DĐVN V

31

Maxxskin

VD-22252-15

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6412/TĐTN

23/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Betamethason dipropionat: USP 40

2. Clotrimazol: USP 40

3. Gentamicin sulfat: EP 8.0

4. Dầu parrafin: BP 2007

5. Alcol cetylic: DĐVN IV

6. Alcol cetostearylic: DĐVN IV

7. Vaselin trắng: DĐVN IV

8. Span 60: BP 2007

9. Tween 60: BP 2007

10. Propylen glycol: BP 2007

11. Methyl paraben: USP 30

12. Propyl paraben: USP 30

13. Tinh dầu hoa hồng: USP 30

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betamethason dipropionat: USP 43

2. Clotrimazol: USP 43

3. Gentamicin sulfat: EP 10.0

4. Dầu parrafin: BP 2020

5. Alcol cetylic: DĐVN V

6. Alcol cetostearylic: DĐVN V

7. Vaselin trắng: DĐVN V

8. Span 60: BP 2020

9. Tween 60: BP 2020

10. Propylen glycol: BP 2020

11. Methyl paraben: USP 43

12. Propyl paraben: USP 43

13. Tinh dầu hoa hồng: USP 43

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

32

Trovi

VD-27218-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

2811/TĐTN

31/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Chymotrypsin: USP 38

2. Sucrose (Compressuc): USP 38

3. Natri stearyl fumarat: USP 38

1. Chymotrypsin: USP 43

2. Sucrose (Compressuc): USP 43

3. Natri stearyl fumarat: USP 43

33

Aderonat

VD-27207-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1264/TĐTN

16/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Alendronat natri trihydrat : USP 38

2. Mannitol: USP 34

3. Microcrystalline cellulose: USP 34

4. Natri croscarmellose: USP 34

5. PVP K30: USP 34

6. Magnesi stearat: USP 34

7. Talc: USP 34

8. L-HPC: USP 34

1. Alendronat natri trihydrat: USP 43

2. Mannitol: USP 43

3. Microcrystalline cellulose: USP 43

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. PVP K30: USP 43

6. Magnesi stearat: USP 43

7. Talc: USP 43

8. L-HPC: USP 43

34

Mecasel 15

VD-25546-16

Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn

Công ty Roussel Việt Nam

3901/TĐTN

27/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Pregelatinized starch: USP 34/ NF 29

2. Natri croscarmellose: BP 2013

3. Crospovidon: USP 34/ NF 29

4. Povidon: USP 34/ NF 29

5. Natri starch glycolat: USP 34/ NF 29

1. Pregelatinized starch: USP 43/ NF 38

2. Natri croscarmellose : BP 2020

3. Crospovidon : USP 43/ NF 38

4. Povidon: USP 43/ NF 38

5. Natri starch glycolat: USP 43/ NF 38

35

Ubvix

VD-25438-16

Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn

Công ty Roussel Việt Nam

4407/TĐTN

28/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin hemihydrat khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

USP 34

USP 42

36

Uloxoric

VD3-73-20

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

4168/TĐTN

05/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 41

2. Lactose monohydrate 200: USP 41

3. Povidone K30: USP 41

4. Croscarmellose sodium: USP 41

5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 41

6. Magnesium stearate: USP 41

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021

2. Lactose monohydrate 200: USP 2021

3. Povidone K30: USP 2021

4. Croscarmellose sodium: USP 2021

5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

6. Magnesium stearate: USP 2021

37

Erlova

VD3-72-20

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

4169/TĐTN

05/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Lactose monohydrate 200: USP 41

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 41

3. Povidone K30: USP 41

4. Crospovidone XL: USP 41

5. Sodium lauryl sulfate:USP 41

6. Magnesium stearate: USP 41

7. Talc: BP 2018

8. Hypromellose E6: USP 41

9. Polyethylene glycol 4000: USP 41

10. Titanium dioxide: USP 41

11. Ethanol 99,5%: BP 2018

1. Lactose monohydrate 200: USP 2021

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

3. Povidone K30: USP 2021

4. Crospovidone XL: USP 2021

5. Sodium lauryl sulfate:USP 2021

6. Magnesium stearate: USP 2021

7. Talc: BP 2022

8. Hypromellose E6: USP 2021

9. Polyethylene glycol 4000: USP 2021

10. Titanium dioxide: USP 2021

11. Ethanol 99,5%: BP 2022

38

Amnol

VD-30148-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3062/TĐTN

21/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38

2. Lactose monohydrate 100: BP 2016

3. Croscarmellose sodium: USP 38

4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38

5. Magnesium stearate: USP 38

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021

2. Lactose monohydrate 100: BP 2021

3. Croscarmellose sodium: USP 2021

4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

5. Magnesium stearate: USP 2021

6. Nước tinh khiết: DĐVN V

39

Stavacor

VD-30152-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3064/TĐTN

21/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Pravastatin natri: USP 41

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 41

3. Lactose, anhydrous: USP 41

4. Magnesium oxide: USP 41

5. Croscarmellose sodium: USP 41

1. Pravastatin natri: USP 2021

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

3. Lactose, anhydrous: USP 2021

4. Magnesium oxide: USP 2021

5. Croscarmellose sodium: USP 2021

40

Vitamin C 500mg/5ml

VD-24296-16

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

5708/TĐTN

11/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Natri dithionit: USP 36

2. Natri hydrocarbonat: USP 36

3. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Natri dithionit: USP hiện hành

2. Natri hydrocarbonat: USP hiện hành

3. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành

41

Midoxime 1g

VD-31135-18

Công ty cổ phần dược phẩm Minh

Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh

Dân

5281/TĐTN

27/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 44

42

Cefadroxil 250mg

VD-26186-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

43

Cefadroxil 250mg

VD-26186-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

44

Midactam 750

VD-26190-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

45

Midactam 750

VD-26190-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

46

Cefaclor 250mg

VD-26895-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

47

Cefaclor 250mg

VD-26895-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định,

tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

48

Midactam 375

VD-26900-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

49

Midactam 375

VD-26900-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

50

Midanat 100

VD-26901-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

51

Midanat 100

VD-26901-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

52

Midantin 500/62,5

VD-26902-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

53

Midantin 500/62,5

VD-26902-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4450/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam

54

Fluvastatin 20mg

VD-32857-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3512/TĐTN

08/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Fluvastatin natri (dưới dạng Fluvastatin sodium): EP 7

2. Calci carbonat: DĐVN IV

3. Natri bicarbonat (natri hydrocarbonat): DĐVN IV

4. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): USP 35

5. Pregelatinized starch (Alpha starch): USP 35

6. Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Ethanol 96%: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Fluvastatin natri (dưới dạng Fluvastatin sodium): EP 10

2. Calci carbonat: DĐVN V

3. Natri bicarbonat (natri hydrocarbonat): DĐVN V

4. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): USP 44

5. Pregelatinized starch (Alpha starch): USP 44

6. Talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Ethanol 96%: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

55

Cefuroxime 500mg

VD-22940-15

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3838/TĐTN

02/10/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 35

2. Natri starch glycolat: USP 35

3. Natri lauryl sulfat: USP 35

4. Polyethylen glycolat 6000: USP 35

5. Natri croscarmellose: USP 35

6. Lactose: USP 35

7. Cellulose vi tinh thể: USP 35

8. Colloidal anhydrous silica: BP 2010

9. Tinh bột mỳ: BP 2010

10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP 35

11. Polyethylen glycol 6000: USP 35

12. Bột talc: DĐVN IV

13. Titan dioxyd: USP 35

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước RO: DĐVN IV

1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP hiện hành

2. Natri starch glycolat: USP hiện hành

3. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành

4. Polyethylen glycolat 6000: USP hiện hành

5. Natri croscarmellose: USP hiện hành

6. Lactose: USP hiện hành

7. Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành

8. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành

9. Tinh bột mỳ: BP hiện hành

10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP hiện hành

11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành

12. Bột talc: DĐVN hiện hành

13. Titan dioxyd: USP hiện hành

14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

15. Nước RO: DĐVN hiện hành

56

Cefuroxime 250mg

VD-22939-15

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3838/TĐTN

02/10/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 35

2. Natri starch glycolat: USP 35

3. Natri lauryl sulfat: USP 35

4. Polyethylen glycolat 6000: USP 35

5. Natri croscarmellose: USP 35

6. Lactose: USP 35

7. Cellulose vi tinh thể: USP 35

8. Colloidal anhydrous silica: BP 2010

9. Tinh bột mỳ: BP 2010

10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP 35

11. Polyethylen glycol 6000: USP 35

12. Bột talc: DĐVN IV

13. Titan dioxyd: USP 35

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước RO: DĐVN IV

1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP hiện hành

2. Natri starch glycolat: USP hiện hành

3. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành

4. Polyethylen glycolat 6000: USP hiện hành

5. Natri croscarmellose: USP hiện hành

6. Lactose: USP hiện hành

7. Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành

8. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành

9. Tinh bột mỳ: BP hiện hành

10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP hiện hành

11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành

12. Bột talc: DĐVN hiện hành

13. Titan dioxyd: USP hiện hành

14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

15. Nước RO: DĐVN hiện hành

57

Rosuvastatin 10mg

VD-26909-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

2902/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci): EP 9

2. Lactose: DĐVN IV

3. Maltodextrin: USP 35

4. Povidon (PVP-K30): USP 35

5. Tween 80: USP 35

6. Ethanol 96%: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC): USP 35

9. PEG 6000: USP 35

10. Talc: DĐVN IV

11. Titan dioxyd: USP 35

12. Oxid sắt đỏ: DĐVN IV

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci): EP 10

2. Lactose: DĐVN V

3. Maltodextrin: USP 43

4. Povidon (PVP-K30): USP 43

5. Tween 80: USP 43

6. Ethanol 96%: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC): USP 43

9. PEG 6000: USP 43

10. Talc: DĐVN V

11. Titan dioxyd: USP 43

12. Oxid sắt đỏ: DĐVN V

13. Nước tinh khiết: DĐVN V

58

Midepime 0.5g

VD-29011-18

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4185/TĐTN

24/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin (dạng Cefoxitin natri) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

59

Midantin 250/31.25

VD-21661-14

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4333/TĐTN

12/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat): BP 2015

2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1): EP 8

3. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH102): USP 35

4. Bột Talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Natri starch glycolat: USP 35

7. Colloidial anhydrous silica: BP 2010

8. Povidon: USP 35

9. Tinh bột biến tính: USP 35

10. Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC): USP 35

11. Polyethylen glycol 6000: USP 35

12. Titan dioxyd: USP 35

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

14. Nước RO: DĐVN IV

1. Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat): BP hiện hành

2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1): EP hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH102): USP hiện hành

4. Bột Talc: DĐVN hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

6. Natri starch glycolat: USP hiện hành

7. Colloidial anhydrous silica: BP hiện hành

8. Povidon: USP hiện hành

9. Tinh bột biến tính: USP hiện hành

10. Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC): USP hiện hành

11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành

12. Titan dioxyd: USP hiện hành

13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

14. Nước RO: DĐVN hiện hành

60

Vitamin B12 2,5mg/1ml

VD-29801-18

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

6399/TĐTN

15/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cyanocobalamin: USP 41

2. Natri dihydrophosphat dihydrat: EP 9

3. Natri hydroxyd: EP 9

4. Acid hydrocloric: EP 9

1. Cyanocobalamin: USP 44

2. Natri dihydrophosphat dihydrat: EP 10

3. Natri hydroxyd: EP 10

4. Acid hydrocloric: EP 10

61

Midactam 375

VD-26900-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3237/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Sultamicilin (dưới dạng sultamicilin tosilat dihydrat): EP 9

2. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102): USP 41

3. Natri starch glycolat: USP 41

4. Natri croscarmellose: USP 41

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil R200): USP 41

6. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 41

7. Hydropropyl methyl cellulose (HPMC E15): USP 41

8. Polyethylen glycol 6000: USP 41

9. Titan dioxyd: USP 41

1. Sultamicilin (dưới dạng sultamicilin tosilat dihydrat): EP 10

2. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102): USP 43

3. Natri starch glycolat: USP 43

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil R200): USP 43

6. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 43

7. Hydropropyl methyl cellulose (HPMC E15): USP 43

8. Polyethylen glycol 6000: USP 43

9. Titan dioxyd: USP 43

62

Combikit 3,1g

VD-26898-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

2900/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Hỗn hợp vô khuẩn Ticarcilin natri và kali clavulanat (30:1) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 41

USP 43

63

Augbactam 1g/200mg

VD-29319-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

5458/TĐTN

30/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất Amoxicilin natri + kali clavulanat (5 : 1) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2013

BP 2022

64

Novomycine 0,75 M.IU

VD-31315-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4412/TĐTN

16/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

65

Novomycine 0,75 M.IU

VD-31315-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4412/TĐTN

16/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

66

Novomycine 0,75 M.IU

VD-31315-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4412/TĐTN

16/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Spiramycin: EP 8.0

2. Maltodextrin: BP 2013

3. Acesulfam kali: BP 2013

4. Natri lauryl sulfat: NF 31

5. Colloidal silicon dioxyd: NF 31

6. Đường trắng: DĐVN IV

7. Gôm xanthan: NF 31

1. Spiramycin: EP 10.0

2. Maltodextrin: BP 2020

3. Acesulfam kali: BP 2020

4. Natri lauryl sulfat: NF 39

5. Colloidal silicon dioxyd: NF 39

6. Đường trắng: DĐVN V

7. Gôm xanthan: NF 39

67

Cotixil

VD-30676-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

3080/TĐTN

20/06/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

68

Cotixil

VD-30676-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

3080/TĐTN

20/06/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

69

Cotixil

VD-30676-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

3080/TĐTN

20/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tenoxicam: EP 8.0

2. Lactose: DĐVN IV

3. Povidon K29/32: USP 36

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 31

7. Hydroxypropylmethylcellulose

(Hypromellose): BP 2013

8. Talc: DĐVN IV

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Macrogol 6000: DĐVN IV

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Tenoxicam: EP 10.0

2. Lactose: DĐVN V

3. Povidon K29/32: USP 44

4. Natri starch glycolat: BP 2020

5. Magnesi stearat: DĐVN V

6. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39

7. Hydroxypropylmethylcellulose

(Hypromellose): BP 2020

8. Talc: DĐVN V

9. Titan dioxyd: BP 2020

10. Macrogol 6000: DĐVN V

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

70

Paracold Flu

VD-31317-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4409/TĐTN

16/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký

(MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

71

Paracold Flu

VD-31317-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4409/TĐTN

16/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

72

Paracold Flu

VD-31317-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4409/TĐTN

16/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Paracetamol: BP 2013

2. Cafein: BP 2013

3. Phenylephrin hydroclorid: USP 35

4. Povidone: USP 35

5. Croscarmellose sodium: BP 2013

6. Microcrystalline cellulose: NF 30

7. Magnesium stearate: DĐVN IV

8. Talc: DĐVN IV

9. Gelatin: DĐVN IV

10. Low-subtituted hydroxypropyl cellulose: NF 30

11. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 30

12. Copovidone: BP 2013

13. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2013

14. Titanium dioxide: BP 2013

15. Polyethylene glycol 6000 (Macrogol 6000): DĐVN IV

16. Polysorbate 80: BP 2013

17. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2020

2. Cafein: BP 2020

3. Phenylephrin hydroclorid: USP 44

4. Povidone: USP 44

5. Croscarmellose sodium: BP 2020

6. Microcrystalline cellulose: NF 39

7. Magnesium stearate: DĐVN V

8. Talc: DĐVN V

9. Gelatin: DĐVN V

10. Low-subtituted hydroxypropyl cellulose: NF 39

11. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39

12. Copovidone: BP 2020

13. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2020

14. Titanium dioxide: BP 2020

15. Polyethylene glycol 6000 (Macrogol 6000): DĐVN V

16. Polysorbate 80: BP 2020

17. Ethanol 96%: DĐVN V

73

Vitamin A 5000 IU

VD-29971-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4580/TĐTN

23/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Retinol acetate (Vitamin A): EP 7.0

2. Colloidal silicon dioxide: NF 30

3. Microcrystalline cellulose: NF 30

4. Butylated hydroxytoluene: BP 2013

5. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 30

6. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Retinol acetate (Vitamin A): EP 10.0

2. Colloidal silicon dioxide: NF 39

3. Microcrystalline cellulose: NF 39

4. Butylated hydroxytoluene: BP 2022

5. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39

6. Ethanol 96%: DĐVN V

74

Paracold 325

VD-26382-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4967/TĐTN

05/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2013

2. Tinh bột biến tính: NF 30

3. Povidone K30: USP 35

4. Pregelatinized starch: NF 30

5. Magnesium stearate: DĐVN IV

6. Sodium starch glycolate: BP 2013

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

8. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2020

2. Tinh bột biến tính: NF 38

3. Povidone K30: USP 43

4. Pregelatinized starch: NF 38

5. Magnesium stearate: DĐVN V

6. Sodium starch glycolate: BP 2020

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

8. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

75

Paracold 500

VD-26383-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4965/TĐTN

05/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2013

2. Tinh bột biến tính: NF 30

3. Povidone K30: USP 35

4. Pregelatinized starch: NF 30

5. Magnesium stearate: DĐVN IV

6. Sodium starch glycolate: BP 2013

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

8. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2020

2. Tinh bột biến tính: NF 38

3. Povidone K30: USP 43

4. Pregelatinized starch: NF 38

5. Magnesium stearate: DĐVN V

6. Sodium starch glycolate: BP 2020

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

8. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

76

Paracold-MKP

VD-26385-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4968/TĐTN

05/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2013

2. Pregelatinized starch: NF 30

3. Croscarmellose sodium: BP 2013

4. Gelatin: DĐVN IV

5. Povidone: USP 35

6. Colloidal silicon dioxide: NF 30

7. Magnesium stearate: DĐVN IV

8. Tinh bột biến tính: NF 30

9. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2013

10. Talc: DĐVN IV

11. Polyethylene glycol 6000: DĐVN IV

12. Copovidone: BP 2013

13. Titanium dioxide: BP 2013

14. Polysorbate 80: BP 2013

15. Ethanol 96%: DĐVN IV

16. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2020

2. Pregelatinized starch: NF 38

3. Croscarmellose sodium: BP 2020

4. Gelatin: DĐVN V

5. Povidone: USP 43

6. Colloidal silicon dioxide: NF 38

7. Magnesium stearate: DĐVN V

8. Tinh bột biến tính: NF 38

9. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2020

10. Talc: DĐVN V

11. Polyethylene glycol 6000: DĐVN V

12. Copovidone: BP 2020

13. Titanium dioxide: BP 2020

14. Polysorbate 80: BP 2020

15. Ethanol 96%: DĐVN V

16. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

77

Mekoquinin

VD-29325-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

57/TĐTN

06/01/2020

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Quinin sulfat (MiV-N3)

Vital Health Care Pvt. Ltd

Vital Laboratories Pvt. Ltd

78

Quinine Sulphate 250mg

VD-28271-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

57/TĐTN

06/01/2020

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Quinin sulfat (MiV-N3)

Vital Health Care Pvt. Ltd

Vital Laboratories Pvt. Ltd

79

Levotanic 250

VD-28262-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

903/TĐTN

28/02/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký

(MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

80

Levotanic 250

VD-28262-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

903/TĐTN

28/02/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

81

Levotanic 250

VD-28262-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

903/TĐTN

28/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Levofloxacin hemihydrate: USP 35

2. Microcrystalline cellulose: NF 30

3. Croscarmellose sodium: BP 2013

4. Povidone: USP 35

5. Colloidal silicon dioxide: NF 30

6. Talc: DĐVN IV

7. Magnesium stearate: DĐVN IV

8. Sodium starch glycolate: BP 2013

9. Tinh bột ngô: DĐVN IV

10. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2013

11. Titanium dioxide: BP 2013

12. Macrogol 6000: DĐVN IV

13. Isopropyl alcohol: BP 2013

14. Methylene chloride: BP 2013

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Levofloxacin hemihydrate: USP 43

2. Microcrystalline cellulose: NF 38

3. Croscarmellose sodium: BP 2020

4. Povidone: USP 43

5. Colloidal silicon dioxide: NF 38

6. Talc: DĐVN V

7. Magnesium stearate: DĐVN V

8. Sodium starch glycolate: BP 2020

9. Tinh bột ngô: DĐVN V

10. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2020

11. Titanium dioxide: BP 2020

12. Macrogol 6000: DĐVN V

13. Isopropyl alcohol: BP 2020

14. Methylene chloride: BP 2020

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

82

Cenofxin

VD-18124-12

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu

1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

83

Cenofxin

VD-18124-12

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

84

Cenerta

VD-18556-13

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

85

Cenerta

VD-18556-13

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

86

Ceteco Rhumedol Fort 650

VD-19704-13

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

87

Ceteco Rhumedol Fort 650

VD-19704-13

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

88

Antimuc

VD-17774-12

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

89

Antimuc

VD-17774-12

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2649/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

90

Cetecoviba 16

VD-23094-15

Công ty cổ phần dược trung ương 3

Công ty cổ phần dược trung ương 3

998/TĐTN

14/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Methylprednisolon: USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Avicel 101: BP 2013

5. Tinh bột ngô: DĐVN IV

6. Gelatin: DĐVN IV

7. Talc: DĐVN IV

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Aerosil: BP 2013

10. Sodium starch glycolat: USP 36

1. Methylprednisolon: USP 43

2. Lactose: DĐVN V

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Avicel 101: BP 2020

5. Tinh bột ngô: DĐVN V

6. Gelatin: DĐVN V

7. Talc: DĐVN V

8. Magnesi stearat: DĐVN V

9. Aerosil: BP 2020

10. Sodium starch glycolat: USP 43

91

Tenofovir

QLĐB-745-19

Công ty cổ phần dược Trung ương 3

Công ty cổ phần dược Trung ương 3

831/TĐTN

23/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Avicel 102: USP 36

2. Prosolv SMCC 90: USP 36

3. Pregelatinized starch: USP 36

4. Natri croscarmellose: USP 36

5. Talc: DĐVN IV

6. Aerosil: USP 36

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. PEG 6000: USP 36

9. HPMC 606: USP 36

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

1. Avicel 102: USP 43

2. Prosolv SMCC 90: USP 43

3. Pregelatinized starch: USP 43

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. Talc: DĐVN V

6. Aerosil: USP 43

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. PEG 6000: USP 43

9. HPMC 606: USP 43

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. Titan dioxyd: DĐVN V

92

Atussin

VD-23415-15

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

2776/TĐTN

26/05/2020

Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất Ammonium chloride (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Rasino Herbs Pvt. Ltd.

Địa chỉ: N-2, M.I.D.C, Kupwad, Sangli-416436, Sangli-416436, Dist-Sangli, India

Rasino Herbs Pvt. Ltd.

Địa chỉ: N-2, M.I.D.C, Kupwad, Sangli-416416, N-2, M.I.D.C, Kupwad, Sangli-416436, Sangli-416436, Dist-Sangli, India

93

Hyvalor plus

VD-35616-22

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

4443/TĐTN

17/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Valsartan: USP 41

2. Amlodipine besilate: EP 9.0

3. Colloidal silicon dioxide: USP 39

4. Crospovidone micronized: USP 38

5. Microcrystalline cellulose 112: USP 38

6. Pregelatinized starch: USP 38

7. Croscarmellose sodium: USP 39

8. Magnesium stearate: USP 38

9. Nước tinh khiết: USP 39

1. Valsartan: USP hiện hành (USPNF 2022)

2. Amlodipine besilate: EP hiện hành (EP 10)

3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành (USPNF 2022)

4. Crospovidone micronized: USP hiện hành (USPNF 2022)

5. Microcrystalline cellulose 112: USP hiện hành (USPNF 2022)

6. Pregelatinized starch: USP hiện hành (USPNF 2022)

7. Croscarmellose sodium: USP hiện hành (USPNF 2022)

8. Magnesium stearate: USP hiện hành (USPNF 2022)

9. Nước tinh khiết: USP hiện hành (USPNF 2022)

94

Plogrel

VD-30182-18

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

4904/TĐTN

07/09/2022

Bỏ quy cách đóng gói thuốc thành phẩm (MiV-N7)

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng ; Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng

95

Kremil-S

VD-18596-13

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

601/TĐTN

11/02/2020

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Simethicone (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Dow Corning Corporation - (Healthcare Ind. Material site)

Địa chỉ: 1653N Gleaner Road, Hemlock MI 48626, USA.

DDP Specialty Electronic Materials US 9, LLC

Địa chỉ: 1635N. Gleaner Road, Hemlock, MI 48626, United States

96

Enervon

VD-29557-18

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

2238/TĐTN

10/05/2022

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV- N3)

Sanofi

Địa chỉ: Sanofi Chimie, rue de Verdun, BP 80125-76410 Saint Aubin Les Elbeuf, France

EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun, Saint Aubin Les Elbeuf, BP 80125, 76410, France

97

Midepime 2g

VD-29012-18

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

4184/TĐTN

17/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

98

Apiryl 2

VD-31029-18

Công ty cổ phần dược Apimed

Công ty cổ phần dược Apimed

5739/TĐTN

12/11/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Zhejiang Sanmen Hengkang Pharmaceutical Co., Ltd

Zhejiang Hengkang Pharmaceutical Co., Ltd

99

Pesancort

VD-24421-16

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

2583/TĐTN

01/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Acid fusidic: BP 2007

2. Betamethason valerat: USP 32

3. Cetomacrogol emulsifying wax (Emulsifying wax): BP 2013

4. Cetostearyl Alcohol: DĐVN IV

5. Cetyl Alcohol: DĐVN IV

6. Polyoxyethylene stearat (PEG 100 Stearat): USP 32

7. Vaselin: DĐVN IV

8. Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil: USP 32

9. Propylen glycol: BP 2013

10. Natri edetat (Natri EDTA): BP 2013

11. Methylparaben: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết vừa đủ: DĐVN IV

1. Acid fusidic: BP 2020

2. Betamethason valerat: USP 44

3. Cetomacrogol emulsifying wax (Emulsifying wax): BP 2020

4. Cetostearyl Alcohol: DĐVN hiện hành

5. Cetyl Alcohol: DĐVN hiện hành

6. Polyoxyethylene stearat (PEG 100 Stearat): USP 44

7. Vaselin: DĐVN hiện hành

8. Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil: USP 42

9. Propylen glycol: BP 2020

10. Natri edetat (Natri EDTA): BP 2020

11. Methylparaben: DĐVN hiện hành

12. Nước tinh khiết vừa đủ: DĐVN hiện hành

100

Gelacmeigel

VD-28279-17

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

1132/TĐTN

09/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Metronidazol: USP 38

2. Carbomers: BP 2014

3. Propylen glycol: BP 2014

4. Triethanolamin: BP 2014

5. Isopropyl alcohol: BP 2014

6. Methylparaben: DĐVN IV

7. Nước cất: DĐVN IV

1. Metronidazol: USP 43

2. Carbomers: BP 2020

3. Propylen glycol: BP 2020

4. Triethanolamin: BP 2020

5. Isopropyl alcohol: BP 2020

6. Methylparaben: DĐVN V

7. Nước cất: DĐVN V

101

Clotrimazol

VD-17187-12

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

3715/TĐTN

09/09/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Clotrimazol: USP 35

2. Lactose: DĐVN IV

3. Pregelatinized starch (Eragel): BP 2007

4. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2007

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Hydrogenated castor oil: USP 30

7. Pregelatinized starch (Eratab): BP 2007

8. Ethanol 96%: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Clotrimazol: USP 43

2. Lactose: DĐVN hiện hành

3. Pregelatinized starch (Eragel): BP 2020

4. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2020

5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

6. Hydrogenated castor oil: USP 43

7. Pregelatinized starch (Eratab): BP 2020

8. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

102

Cenilora

VD-22360-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2650/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

103

Cenilora

VD-22360-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2650/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

104

Clorocid 250 mg

VD-22361-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2650/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

105

Clorocid 250 mg

VD-22361-15

Công ty TNHH một thành viên Dược

Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược

Trung ương 3

2650/TĐTN

01/06/2022

Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3

Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

106

Senitram 0,5g/0,25g

VD-26910-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

2898/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất hỗn hợp Ampicilin + Sulbactam (2:1) (MiV-N6)

USP 38

USP 43

107

Aceclofenac T/H

VD-21705-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký

(MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

108

Asigastrogit

VD-23151-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

109

Carbithepharm

VD-19090-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

110

Cloramphenicol 0,4%

VD-23152-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

111

Gut C thepharm

VD-22270-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

112

Paracetamol

VD-19559-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

113

Strychnin sulfat

VD-23154-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

114

Terpin benzoat

VD-19562-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

115

Thefycold

VD-20941-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

116

Thephavit

VD-21429-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký(MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

117

Thevinin

VD-23156-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

118

Vidoca

VD-22272-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

119

Vitamin B complex

VD-21706-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

120

Vitamin B1 10 mg

VD-23158-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

121

Xacimax new

VD-21707-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

122

Futiamine 500mg

VD-19093-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

123

Clathepharm 625

VD-23779-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

124

Natri clorid 0,9%

VD-20012-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

125

Piracetam

VD-19560-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

126

Diclofenac

VD-21946-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

127

Nước cất pha tiêm

VD-23786-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

128

Thexamix

VD-21947-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

129

Trahes 5 mg

VD-23790-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

130

Tetracyclin

VD-23789-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

131

Ulictan 200

VD-23791-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

2778/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

132

Satavit

VD-18801-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

133

Soluthepharm 4

VD-18803-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

134

Soluthepharm 16

VD-18802-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

135

Berinthepharm

VD-17649-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

136

Clindathepharm capsule

VD-17650-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

137

Clindathepharm capsule

VD-17651-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

138

Comthepharm

VD-17652-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

139

Leukas

VD-17655-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

140

Rovathepharm tab

VD-17658-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

141

Salbuthepharm Tab

VD-17659-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

142

Thepacol - Extra

VD-17661-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

143

Abrocto

VD-18035-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

144

Diclothepharm

VD-18036-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

145

Me2B injection

VD-18038-12

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

146

Eyethepharm

VD-19092-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

147

Gentamicin 80 mg

VD-19094-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

148

Novocain 3%

VD-19555-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

149

Ofloxacin 0,3%

VD-19558-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

150

Spiramycin 1,5 M.I.U

VD-19561-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

151

Vitamin B12 1000 mcg/1ml

VD-19563-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

152

Vitamin B6

VD-19564-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

153

Thendacin

VD-20015-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

154

Prednisolon

VD-20306-13

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

155

Alverin

VD-20494-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

156

Amoxybiotic 250

VD-20495-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

157

Lidocain 2%

VD-20496-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

158

Thetocin

VD-20497-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

159

Acethepharm

VD-20935-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

160

Acethepharm

VD-20936-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

161

Thecoxi

VD-20940-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

162

Theresol

VD-20942-14

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

163

Gut A thepharm

VD-22269-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

164

Atropin sulfat

VD-22582-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

165

Cinepark

VD-22583-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

166

Clathepharm 250

VD-22584-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

167

Cloramphenicol 250

VD-22585-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

168

Furosemid

VD-22586-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

169

Viên ngậm Vitamin C

VD-22587-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

170

Acetyl Max

VD-23150-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

171

Piracetam

VD-23153-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

172

Tetracyclin

VD-23155-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

173

Tobramycin 0,3%

VD-23157-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

174

Amohexine

VD-23778-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

175

Mecothepharm

VD-23781-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

176

Montekas

VD-23783-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

177

Nabro

VD-23784-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

178

No-Thefa

VD-23785-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

179

Suxathepharm

VD-23787-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

180

Tetracyclin

VD-23788-15

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

181

Amoxicilin 250 mg

VD-24395-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

182

Ampicilin 500 mg

VD-24396-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

183

Berberin

VD-24397-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

184

Vitamin C 500 mg

VD-24400-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

185

Amoxicilin 500 mg

VD-24941-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

186

Prednisolon

VD-24942-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

187

Therodol

VD-24943-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

188

Vidoca

VD-24944-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

189

Vitamin B6 10 mg

VD-24945-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

190

Adrenalin

VD-25351-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

191

Dutased

VD-25352-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

192

Metronidazol

VD-25353-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

193

Montekas

VD-25354-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

194

Paracetamol 100 mg

VD-25355-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

195

Penicilin V kali 400.000 IU

VD-25356-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

196

Thevirol

VD-25357-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

197

Vitamin B1

VD-25358-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

198

Ampicilin 250 mg

VD-25873-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

199

Dexamethason

VD-25874-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

200

TRAHES Bottle

VD-25875-16

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

201

Penicilin V kali 1.000.000 IU

VD-26369-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

202

Rhomezi - AD

VD-26370-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

203

Rovabiotic 3.0

VD-26371-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

204

Thepacol 120

VD-26372-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

205

Thexamix

VD-26373-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

206

Paracetamol 500mg

VD-27267-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

207

Axota

VD-28245-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

208

Cloromycetin

VD-28246-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

209

Raterel

VD-28247-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

210

Theclaxim Tab

VD-28248-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

211

Thepacodein tablets

VD-28249-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

212

Vitamin B1 + B6 + B12

VD-28250-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

213

Zyzocete

VD-28251-17

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

214

Amoxfap

VD-29308-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

215

Pirathepharm

VD-29309-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

216

Thecenamin

VD-29310-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

217

Themox Tabs

VD-29311-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

218

Doxythepharm

VD-29959-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

219

Pretmetason

VD-29960-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

220

Saprozin

VD-29961-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

221

Cinnarizin

VD-30656-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

222

Glimethepharm

VD-30657-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

223

Muconersi

VD-30658-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

224

Ozaloc

VD-30659-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

225

Thepacodein capsules

VD-30660-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

226

Thepacol 80

VD-30661-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

227

Theprilda

VD-30662-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

228

Ketothepharm

VD-31020-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

229

Lincomycin 500 mg

VD-31021-18

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

230

Fluthepharm 10

VD-31460-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

231

Thenvagine

VD-31461-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

232

Gentamicin 160mg/2ml

VD-32488-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

233

Theparmol Extra

VD-32752-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

234

Amoxfap 500

VD-33260-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

235

Hovinlex

VD-33261-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

236

Vitamin C 100 mg

VD-33262-19

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

237

PRO-ARV

VD3-34-20

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

238

Ciprofloxacin 500 mg

VD-34065-20

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa

3323/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

232 Trần Phú, Thanh Hoá

Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá

239

Oflotab

VD-29968-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1441/TĐTN

21/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Ofloxacin: USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Povidone K29/32: USP 36

4. Sodium starch glycolate: BP 2013

5. Colloidal silicon dioxide: NF 31

6. Magnesium stearate: DĐVN IV

7. Tinh bột ngô: DĐVN IV

8. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2013

9. Titanium dioxide: BP 2013

10. Talc: DĐVN IV

11. Macrogol 6000: DĐVN IV

12. Polysorbate 80: BP 2013

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Ofloxacin: USP 44

2. Lactose: DĐVN V

3. Povidone K29/32: USP 44

4. Sodium starch glycolate: BP 2020

5. Colloidal silicon dioxide: NF 39

6. Magnesium stearate: DĐVN V

7. Tinh bột ngô: DĐVN V

8. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2020

9. Titanium dioxide: BP 2020

10. Talc: DĐVN V

11. Macrogol 6000: DĐVN V

12. Polysorbate 80: BP 2020

13. Ethanol 96%: DĐVN V

240

Oflotab

VD-29968-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1441/TĐTN

21/03/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

241

Oflotab

VD-29968-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1441/TĐTN

21/03/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

242

Neo-Gynoternan

VD-28709-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2074/TĐTN

29/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Metronidazole: BP 2013

2. Nystatin: BP 2013

3. Neomycin sulfate: USP 35

4. Lactose: DĐVN IV

5. Microcrystalline cellulose: NF 30

6. Croscarmellose sodium: BP 2013

7. Sodium starch glycolate: BP 2013

8. Pregelatinized starch: NF 30

9. Sodium lauryl sulfate: NF 30

10. Menthol: DĐVN IV

11. Colloidal silicon dioxide: NF 30

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Magnesium stearate: DĐVN IV

14. Tinh bột ngô: DĐVN IV

1. Metronidazole: BP 2020

2. Nystatin: BP 2020

3. Neomycin sulfate: USP 44

4. Lactose: DĐVN V

5. Microcrystalline cellulose: NF 39

6. Croscarmellose sodium: BP 2020

7. Sodium starch glycolate: BP 2020

8. Pregelatinized starch: NF 39

9. Sodium lauryl sulfate: NF 39

10. Menthol: DĐVN V

11. Colloidal silicon dioxide: NF 39

12. Ethanol 96%: DĐVN V

13. Magnesium stearate: DĐVN V

14. Tinh bột ngô: DĐVN V

243

Neo-Gynoternan

VD-28709-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2074/TĐTN

29/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

244

Neo-Gynoternan

VD-28709-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2074/TĐTN

29/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

245

Kim tiền thảo MKP Plus

VD-28261-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

754/TĐTN

17/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose: DĐVN IV

2. Microcrystalline cellulose: NF 30

3. Sodium starch glycolate: BP 2013

4. Povidone K30: USP 35

5. Magnesium stearate: DĐVN IV

6. Colloidal silicon dioxide: NF 30

7. Tinh bột ngô: DĐVN IV

8. Hydroxypropylmethylcellulose 606: BP 2013

9. Copovidone: BP 2013

10. Macrogol 6000: DĐVN IV

11. Titanium dioxide: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Polysorbate 80: BP 2013

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose: DĐVN V

2. Microcrystalline cellulose: NF 38

3. Sodium starch glycolate: BP 2020

4. Povidone K30: USP 43

5. Magnesium stearate: DĐVN V

6. Colloidal silicon dioxide: NF 38

7. Tinh bột ngô: DĐVN V

8. Hydroxypropylmethylcellulose 606: BP 2020

9. Copovidone: BP 2020

10. Macrogol 6000: DĐVN V

11. Titanium dioxide: BP 2020

12. Talc: DĐVN V

13. Polysorbate 80: BP 2020

14. Ethanol 96%: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

246

Kim tiền thảo MKP Plus

VD-28261-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

754/TĐTN

17/02/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

247

Kim tiền thảo MKP Plus

VD-28261-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

754/TĐTN

17/02/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

248

Mekocefaclor

VD-30681-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1600/TĐTN

29/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefaclor monohydrate: USP 38

2. Colloidal silicon dioxide: NF 33

3. Sodium starch glycolate: BP 2014

4. Croscarmellose sodium: BP 2014

5. Magnesium stearate: DĐVN IV

6. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Cefaclor monohydrate: USP 44

2. Colloidal silicon dioxide: NF 39

3. Sodium starch glycolate: BP 2020

4. Croscarmellose sodium: BP 2020

5. Magnesium stearate: DĐVN V

6. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

249

Mekocefaclor

VD-30681-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1600/TĐTN

29/03/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

250

Mekocefaclor

VD-30681-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1600/TĐTN

29/03/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

251

Bimoxine

VD-29964-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1942/TĐTN

25/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Amoxicilin trihydrat: BP 2018

2. Cloxacilin natri: BP 2018

3. Aspartam: BP 2013

4. Crospovidon: NF 30

5. Colloidal silicon dioxyd: NF 30

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Đường trắng: DĐVN IV

1. Amoxicilin trihydrat: BP 2020

2. Cloxacilin natri: BP 2020

3. Aspartam: BP 2020

4. Crospovidon: NF 39

5. Colloidal silicon dioxyd: NF 39

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Đường trắng: DĐVN V

252

Bimoxine

VD-29964-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1942/TĐTN

25/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

253

Bimoxine

VD-29964-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1942/TĐTN

25/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

254

Mekoquinin

VD-29325-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2170/TĐTN

06/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Quinin sulfat: BP 2013

2. Gelatin: DĐVN IV

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Croscarmellose natri: BP 2013

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Lactose: DĐVN IV

1. Quinin sulfat: BP 2020

2. Gelatin: DĐVN V

3. Tinh bột ngô: DĐVN V

4. Croscarmellose natri: BP 2020

5. Talc: DĐVN V

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Lactose: DĐVN V

255

Mekoquinin

VD-29325-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2170/TĐTN

06/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

256

Mekoquinin

VD-29325-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2170/TĐTN

06/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

257

Codamox

VD-30675-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1598/TĐTN

29/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Magnesi stearat: DĐVN IV

2. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Magnesi stearat: DĐVN V

2. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

258

Codamox

VD-30675-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1598/TĐTN

29/03/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

259

Codamox

VD-30675-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1598/TĐTN

29/03/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

260

Poncityl 500

VD-30685-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2327/TĐTN

13/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid mefenamic: BP 2017

2. Povidon K29/32: USP 40

3. Natri lauryl sulfat: NF 35

4. Crospovidon: NF 35

5. Polysorbat 80: BP 2018

6. Colloidal silicon dioxyd: NF 35

1. Acid mefenamic: BP 2020

2. Povidon K29/32: USP 44

3. Natri lauryl sulfat: NF 39

4. Crospovidon: NF 39

5. Polysorbat 80: BP 2020

6. Colloidal silicon dioxyd: NF 39

261

Poncityl 500

VD-30685-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2327/TĐTN

13/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

262

Poncityl 500

VD-30685-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

2327/TĐTN

13/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

263

Nalsarac

VD-23187-15

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

5355/TĐTN

25/10/2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Tramadol hydrochloride (MiV- N3)

GVK Biosciences Private Limited

Aragen Life Sciences Private Limited

264

Dolfenal

VD-25561-16

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

540/TĐTN

27/01/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Dibasic Calcium Phosphate Anhydrous (MiV-N2)

Innophos Inc.

Địa chỉ: 1101 Arnold Street, Chicago Heights, Illinois 60411, USA

Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43)

Chemische Fabrik Budenheim KG

Địa chỉ: Rheinstr. 27, 55257 Budenheim, Germany

Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43)

265

Vascam

VD-16175-11

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

541/TĐTN

27/01/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Dibasic Calcium Phosphate Anhydrous (MiV-N2)

Innophos Inc.

Địa chỉ: 1101 Arnold Street, Chicago Heights, Illinois 60411, USA

Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43)

Chemische Fabrik Budenheim KG

Địa chỉ: Rheinstr. 27, 55257 Budenheim, Germany

Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43)

266

Maxedo

VD-27627-17

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

804/TĐTN

23/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Hydroxypropyl Methylcellulose 2910, 6cps: USP 37

2. Aspartame: USP 37

3. Ethanol 96%: DĐVN IV

4. Nước tinh khiết: USP 37

1. Hydroxypropyl Methylcellulose 2910, 6cps: USP hiện hành

2. Aspartame: USP hiện hành

3. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

4. Nước tinh khiết: USP hiện hành

267

Vitamin B1-B6-B12

VD-29334-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

6438/TĐTN

26/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất thiamine nitrate (vitamin B1) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2013

BP 2019

268

Lomedium

VD-28265-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

72/TĐTN

06/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Loperamide hydrochloride: USP 35

2. Lactose: DĐVN IV

3. Povidone K30: USP 35

4. Talc: DĐVN IV

5. Croscarmellose sodium: BP 2013

6. Tinh bột biến tính: NF 30

7. Ethanol 96%: DĐVN IV

8. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Loperamide hydrochloride: USP 43

2. Lactose: DĐVN V

3. Povidone K30: USP 43

4. Talc: DĐVN V

5. Croscarmellose sodium: BP 2020

6. Tinh bột biến tính: NF 38

7. Ethanol 96%: DĐVN V

8. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

269

Lomedium

VD-28265-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

72/TĐTN

06/01/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

270

Lomedium

VD-28265-17

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

72/TĐTN

06/01/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

271

Docolin

VD-29285-18

Công ty Cổ phần Dược & Vật tư Y tế Bình Thuận

Công ty Cổ phần Dược & Vật tư Y tế Bình Thuận

4737/TĐTN

19/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6

1. Salbutamol sulfate (Salbutamol sulphate): BP 2014

2. Sorbitol solution (Sorbitol 70%): USP 36

3. Sodium benzoate (Natri benzoat): Ph Eur 8.0

4. Anhydrous citric acid (Acid citric khan): USP 35

5. Sodium citrate (Natri citrat. 2H2O): USP 35

6. Carboxymethylcellulose sodium Natri CMC (Natri carboxymethyl cellulose): USP 36

7. Saccharin (Natri saccharin): USP 36

8. FD&C yellow No.61 (Sunset yellow): FCC V

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Salbutamol sulfate (Salbutamol sulphate): BP 2020

2. Sorbitol solution (Sorbitol 70%): USP 44

3. Sodium benzoate (Natri benzoat): Ph Eur 10.0

4. Anhydrous citric acid (Acid citric khan): USP 44

5. Sodium citrate (Natri citrat. 2H2O): USP 44

6. Carboxymethylcellulose sodium Natri CMC (Natri carboxymethyl cellulose): USP 44

7. Saccharin (Natri saccharin): USP 44

8. FD&C yellow No.61 (Sunset yellow): FCC X

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

272

Futaton

VD-24456-16

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

5779/TĐTN

17/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6

1. Thành phẩm: USP 38

2. Mirtazapin : USP 34

3. Lactose : BP 2013

4. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2013

5. Tinh bột bắp : BP 2013

6. Povidone (PVP) K30 : BP 2013

7. Natri lauryl sulfat : USP 34

8. Primellose : USP 34

9. Colloidal silicone dioxyd (Aerosil) 200 : BP 2013

10. Magnesi stearat : DĐVN IV

11. Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 615 : USP 34

12. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : BP 2013

13. Titan dioxyd : BP 2013

14. Talc : DĐVN IV

15. Ethanol 960 : DĐVN IV

16. Nước tinh khiết : DĐVN IV

1. Thành phẩm: USP 44

2. Mirtazapin : USP 44

3. Lactose : BP 2022

4. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2022

5.Tinh bột bắp : BP 2022

6. Povidone (PVP) K30 : BP 2022

7. Natri lauryl sulfat : USP 44

8. Primellose : USP 44

9. Colloidal silicone dioxyd (Aerosil) 200 : BP 2022

10. Magnesi stearat : DĐVN V

11. Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 615 : USP 44

12. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : BP 2022

13. Titan dioxyd : BP 2022

14. Talc : DĐVN V

15. Ethanol 960 : DĐVN V

16.Nước tinh khiết : DĐVN V

273

Flugafen

VD-33776-19

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

5720/TĐTN-N

11/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6

1.Thành phẩm : USP 41

2.Flurbiprofen : USP 41

3.Lactose monohydrat : BP 2019

4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2019

5.Natri lauryl sulfat : USP 41

6.Povidone (PVP) K30 : BP 2019

7.Talc : USP 41

8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 41

9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 41

1.Thành phẩm : USP 43

2.Flurbiprofen : USP 43

3.Lactose monohydrat : BP 2020

4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2020

5.Natri lauryl sulfat : USP 43

6.Povidone (PVP) K30 : BP 2020

7.Talc : USP 43

8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 43

9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 43

274

Kuplinko

VD-29335-18

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l

2752/TĐTN

6/6/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm, dược chất và tá dược /MiV-N6

Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP 39.

1. Lincomycin hydroclorid: USP 39

2. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 34

3. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 34

Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP hiện hành (USP 2022).

1. Lincomycin hydroclorid: USP hiện hành (USP 2022)

2. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF hiện hành (USP 2022)

3. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF hiện hành (USP 2022)

275

Bivinadol 500

VD-24668-16

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

4428/TĐTN

16/8/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Paracetamol của nhà sản xuất : Hebei Jiheng (group) Pharmaceutical Co., Ltd/ MiV-N6

- USP 41

- BP 2018

- USP hiện hành(*) (USP-NF 2022),

- BP hiện hành(*) (BP 2022)

276

Rhetanol Fort

VD-22753-15

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

3787/TĐTN

03/7/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển/MiV - N6

Thành phẩm: DĐVN IV

1. Paracetamol: DĐVN IV

2. Lactose: EP 7.0

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Povidon K30: USP 30

5. Gelatin: EP 7.0

6. Sodium starch glycollate type A: USP 30

7. Natri laurylsulfat: USP 30

8. Talc: USP 30

9. Magnesi stearat: BP 2010

10. Aerosil: BP 2010

11. Nước RO: BP 2010

Thành phẩm: DĐVN V

1. Paracetamol: DĐVN V

2. Lactose: EP 9.0

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Povidon K30: USP 41

5. Gelatin: EP 9.0

6. Sodium starch glycollate type A: USP 41

7. Natri laurylsulfat: USP 41

8. Talc: USP 41

9. Magnesi stearat: BP 2018

10. Aerosil: BP 2018

11. Nước RO: BP 2018

277

Magnesi - B6

VD-30720-18

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

6958/TĐTN

13/12/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6

1. Magnesi lactat dihydrat : EP 7.0

2. Vitamin B6 : EP 7.0

3. Tinh bột mì : USP 38

4. Lactose monohydrat : BP 2014

5. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2014

6. Povidone (PVP) K90 : BP 2014

7. Colloidal silicon dioxide (Aerosil) 200 : USP 38

8. Talc : USP 38

9. Sodium starch glycolate (DST) : USP 38

10. Magnesi stearat : DĐVN IV

11. Nước tinh khiết : DĐVN IV

12. Ethylene glycol and vinyl alcohol graft copolymer (Kollicoat IR) : USP 38

13. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : USP 38

14. Titan dioxyd : BP 2014

1. Magnesi lactat dihydrat : EP 10.0

2. Vitamin B6 : EP 10.0

3. Tinh bột mì : USP 44

4. Lactose monohydrat : BP 2022

5. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2022

6. Povidone (PVP) K90 : BP 2022

7. Colloidal silicon dioxide (Aerosil) 200 : USP 44

8. Talc : USP 44

9. Sodium starch glycolate (DST) : USP 44

10. Magnesi stearat : DĐVN V

11. Nước tinh khiết : DĐVN V

12. Ethylene glycol and vinyl alcohol graft copolymer (Kollicoat IR) : USP 44

13. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : USP 44

14. Titan dioxyd : BP 2022

278

Korken

VD-34838-20

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam

5721/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6

1.Thành phẩm : USP 41

2.Flurbiprofen : USP 41

3.Lactose monohydrat : BP 2019

4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2019

5.Natri lauryl sulfat : USP 41

6.Povidone (PVP) K30 : BP 2019

7.Talc : USP 41

8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 41

9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 41

1.Thành phẩm : USP 44

2.Flurbiprofen : USP 44

3.Lactose monohydrat : BP 2022

4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2022

5.Natri lauryl sulfat : USP 44

6.Povidone (PVP) K30 : BP 2022

7.Talc : USP 44

8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 44

9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 44

279

Viceftazol

VD-19508-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

808/TĐTN-N

24/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefmetazole sodium khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 41

USP 44

280

Visulin 0,75g

VD-27149-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

4031/TĐTN-N

22/7/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP 38

2. Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ 2:1: USP 38

1. Thành phẩm: USP 43

2. Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ 2:1: USP 43

281

Vicefmix

VD-27145-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3445/TĐTN-N

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

282

Visulin 2g/1g

VD-27150-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3803/TĐTN-N

15/7/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

283

Gonpat 750

VD-20141-13

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

5586/TĐTN

10/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glucosamin sulfat KCl của nhà sản xuất Taizhou City Fengrun Biochemical Co., Ltd / MiV-N6

USP 32

USP hiện hành(*) (USP-NF 2022)

284

Neorutin

VD-18606-13

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

4797/TĐTN

05/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Troxerutin của nhà sản xuất Sinochem Jiangsu Co.,Ltd/MiV-N6

EP 5.3

EP hiện hành(*) (EP 10.0)

285

Lamzidocom

VD-30906-18

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

5717/TĐTN

14/10/2022

- Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Lamivudin của nhà sản xuất Anhui Biochem United Pharmaceutical Co., Ltd /MiV-N6

- Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lamivudin/MiV-N3

- USP 36

- Anhui Biochem United Pharmaceutical Co., Ltd

- USP hiện hành(*) (USP-NF 2022)

- Anhui Biochem Pharmaceutical Co., Ltd

286

Bividerm Fort

VD-33063-19

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

4440/TĐTN

19/8/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất/MiV-N6

1. Acid fusidic: EP 8

2. Betamethason valerat: USP 38

1. Acid fusidic: EP hiện hành(*) (EP 10)

2. Betamethason valerat: USP 43

287

Alphachymotrypsin Éloge

VD-28404-17

Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam

Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam

5783/TĐTN-N

16/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (cập nhật dược điển) (MiV-N6)

1. Chymotrypsin: USP 35

2. Đường trắng: DĐVN IV

3. Colloidal silicon dioxyd: USP 36

4. Eragel: USP 36

5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: USP 36

1. Chymotrypsin: USP 43

2. Đường trắng: DĐVN V

3. Colloidal silicon dioxyd: USP 43

4. Eragel: USP 43

5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN V

6. Magnesi stearat: USP 43

288

Franvit 3B

VD-31324-18

Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam

Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam

4475/TĐTN

18/8/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Thiamin nitrat: BP 2014

2. Pyrixdoxin hydroclorid: BP 2014

3. Tinh bột mì: USP 38

4. Tinh bột biến tính: USP 38

5. PVA: USP 38

6. Magnesium stearat: USP 38

7. Colloidal silicon dioxyd: USP 38

8. Manitol: BP 2014

9. Acid stearic fine powder: USP 38

10. HPMC: USP 38

11. PEG 6000: USP 38

12. Titan dioxid: USP 38

13. Talcum: BP 2014

14. Ethanol 96°: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Thiamin nitrat: BP 2022

2. Pyrixdoxin hydroclorid: BP 2022

3. Tinh bột mì: USP-NF 2021

4. Tinh bột biến tính: USP-NF 2021

5. PVA: USP-NF 2021

6. Magnesium stearat: USP-NF 2021

7. Colloidal silicon dioxyd: USP-NF 2021

8. Manitol: BP 2022

9. Acid stearic fine powder: USP-NF 2021

10. HPMC: USP-NF 2021

11. PEG 6000: USP-NF 2021

12. Titan dioxid: USP-NF 2021

13. Talcum: BP 2022

14. Ethanol 96°: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

289

Naptogast 20

VD-13226-10

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

5659/TĐTN

14/10/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Pantoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) /MiV-N3

Spansules Formulations

Spansules Formulations India Private Limited

290

Naptogast 40

VD-26666-17

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

5659/TĐTN

14/10/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Pantoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) /MiV-N3

Spansules Formulations

Spansules Formulations India Private Limited

291

Mộc hoa trắng

VD-33643-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

7400/TĐTN

18/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 38

2. Magnesi stearate: USP 38

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. PVP K30: USP 39

1. Lactose monohydrat: USP 43

2. Magnesi stearate: USP 43

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. PVP K30: USP 43

292

Povidon iod 10%

VD-32019-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

5894/TĐTN

19/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Povidon iod: USP 38

2. Dinatri hydrophosphat (dưới dạng hydrat): BP 2013

3. Acid citric (dưới dạng monohydrat): DĐVN IV

4. Glycerin: DĐVN IV

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Povidon iod: USP 44

2. Dinatri hydrophosphat (dưới dạng hydrat): BP 2022

3. Acid citric (dưới dạng monohydrat): DĐVN V

4. Glycerin: DĐVN V

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

293

Vaciradin

VD-18000-12

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

294

Viciroxim 0,5g

VD-18001-12

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

295

Cefotaxim VCP

VD-18400-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

296

Cefradin 1g

VD-18401-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

297

Ceftazidim 1g

VD-18402-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

298

Ceftazidim VCP

VD-18403-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

299

Piperacilin 1g

VD-18404-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

300

Vicimadol

VD-18407-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

301

Vicitarcin

VD-18408-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

302

Vitazovilin

VD-18409-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

303

Cefmetazol VCP

VD-19052-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

304

Cefpirom 1g

VD-19053-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

305

Cloxacilin

VD-19055-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

306

Piperacilin VCP

VD-19056-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

307

Vibatazol

VD-19057-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

308

Viciperan

VD-19058-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

309

Vitabactam

VD-19060-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

310

Vitafxim 2g

VD-20484-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

311

Doripenem 500mg

VD-24894-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

312

Oxacilin 2g

VD-24895-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

313

Cefotiam 2g

VD-25320-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

314

Cefradin VCP

VD-25321-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

315

Visulin 1g/0,5g

VD-25322-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

316

Vitazovilin 3g

VD-25323-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3102/TĐTN-N

11/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

317

Dicifepim 0,5g

VD-29210-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

2357/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển /MiV-N6

USP 38

USP 44

318

Ceftizoxim 1g

VD-17035-12

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

319

Ceftizoxim VCP

VD-17036-12

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

320

Viciaxon

VD-17037-12

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

321

Cefazolin VCP

VD-18399-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

322

Ticarcilin 1g

VD-18405-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

323

Ticarcilin VCP

VD-18406-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

324

Zentopeni CPC1

VD-18410-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

325

Viciroxim 1,5g

VD-18780-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

326

Vitazidim 0,5g

VD-19061-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

327

Viticalat

VD-19062-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

328

Perlita

VD-19507-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

329

Viceftazol

VD-19508-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

330

Vitazidim 2g

VD-19986-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

331

Cefotaxime ACS Dobfar

VD-20270-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

332

Cefotaxime ACS Dobfar 2g

VD-20271-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

333

Ampicilin 2g

VD-20888-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

334

Cefbactam VCP

VD-20889-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

335

Viprobenyl

VD-21403-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

336

Ceftizoxim 2g

VD-21699-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

337

Vicimlastatin 1g

VD-22245-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

338

Vitazovilin 4,5g

VD-22246-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

339

Ceftizoxim 0,5g

VD-23726-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

340

Cefuroxim 1,5g

VD-23727-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

341

Viciamox 0,75g

VD-23728-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

342

Meropenem 1g

VD-24339-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

343

Piperacilin 2g

VD-24340-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

344

Vitazidim 1g

VD-24341-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

345

Cloxaxim VCP

VD-26318-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

346

Viceftazol 2g

VD-26319-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

347

Vicicefxim 2g

VD-26320-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

348

Viticalat 1,6g

VD-26321-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

349

Benzylpenicilin

1.000.000 IU

VD-27140-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

350

Clamogentin 1,2g

VD-27141-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

351

Doripenem 250mg

VD-27142-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

352

Ertapenem 1g

VD-27143-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

353

Meropenem 500mg

VD-27144-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

354

Vicefmix

VD-27145-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

355

Vicefoxitin 1g

VD-27146-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

356

Viciamox

VD-27147-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

357

Vicilothin 0,5g

VD-27148-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

358

Visulin 0,75g

VD-27149-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

359

Visulin 2g/1g

VD-27150-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

3514/TĐTN-N

29/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

360

Tanponai

VD-21809-14

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

5559/TĐTN

06/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Lactose: DĐVN IV

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Natri starch glycoglat type A: BP 2010

4. Povidon K30: BP 2010

5. Magnesi stearat: BP 2010

6. Talc: DĐVN IV

7. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2010

8. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Lactose: DĐVN V

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. Natri starch glycoglat type A: BP 2022

4. Povidon K30: BP 2022

5. Magnesi stearat: BP 2022

6. Talc: DĐVN V

7. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2022

8. Ethanol 96%: DĐVN V

361

Mylenfa II

VD-25587-16

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

5737/TĐTN-N

17/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Nhôm hydroxyd: DĐVN IV

2. Magnesi hydroxyd: DĐVN IV

3. Simethicon: BP 2010

4. Lactose: EP 7.0

5. Đường trắng: DĐVN IV

6. Tinh bột sắn: DĐVN IV

7. Gelatin: EP 7.0

8. Povidon K30: USP 30

9. Menthol: EP 7.0

10. Talc: USP 30

11. Magnesi stearat: BP 2010

12. Nước RO: BP 2010

1. Nhôm hydroxyd: DĐVN V

2. Magnesi hydroxyd: DĐVN V

3. Simethicon: BP 2020

4. Lactose: EP 10.0

5. Đường trắng: DĐVN V

6. Tinh bột sắn: DĐVN V

7. Gelatin: EP 10.0

8. Povidon K30: USP 43

10. Mentho:l EP 10.0

11. Talc: USP 43

12. Magnesi stearat: BP 2020

13. Nước RO: BP 2020

362

Mepragold 10mg

VD-25585-16

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

5687/TĐTN

16/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Atorvastatin calci: USP 35

2. Lactose: EP 7.0

3. Tinh bột ngô: EP 7.0

4. Natri croscarmellose: USP 35

5. Povidon K30: USP 35

6. Talc: USP 35

7. Magnesi stearat: BP 2010

8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2010

9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6 : USP 35

10. Macrogol

(Polyethylen glycol) 6000: USP 35

11. Titan dioxyd: USP 35

12. Nước RO: BP 2010

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Atorvastatin calci: USP 43

2. Lactose: EP 10.0

3. Tinh bột ngô: EP 10.0

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. Povidon K30: USP 43

6. Talc: USP 43

7. Magnesi stearat: BP 2020

8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

9. Hydroxylpropyl methylcellulose

(Hypromellose) K6: USP 43

10. Macrogol

(Polyethylen glycol) 6000: USP 43

11. Titan dioxyd: USP 43

12. Nước RO: BP 2020

13. Ethanol 96%: DĐVN V

363

Mepragold 20mg

VD-25586-16

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

5686/TĐTN-N

10/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Atorvastatin calci: USP 35

2. Lactose: EP 7.0

3. Tinh bột ngô: EP 7.0

4. Natri croscarmellose: USP 35

5. Povidon K30: USP 35

6. Talc: USP 35

7. Magnesi stearat: BP 2010

8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2010

9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6: USP 35

10. Macrogol (Polyethylen glycol) 6000: USP 35

11. Titan dioxyd: USP 35

12. Nước RO: BP 2010

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Atorvastatin calci: USP 43

2. Lactose: EP 10.0

3. Tinh bột ngô: EP 10.0

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. Povidon K30: USP 43

6. Talc: USP 43

7. Magnesi stearat: BP 2020

8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6: USP 43

10. Macrogol (Polyethylen glycol) 6000: USP 43

11. Titan dioxyd: USP 43

12. Nước RO: BP 2020

13. Ethanol 96%: DĐVN V

364

Lamozit

VD-20974-14

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l

1619/TĐTN

31/3/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển/MiV - N6

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 34

2. Tiêu chuẩn dược chất, tá dược:

3. Lamivudin: USP 34

4. Zidovudin: USP 34

5. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 29

6. Tinh bột tiền hồ hóa (Pregelatinized starch): NF 29

7.Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF 29

8. Talc: USP 34

9. Povidon K30 (Povidone K30): USP 34

10. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 29

11. Hypromellose (Hydroxypropyl methylcellulose 2910): NF 29

12. Polyethylen glycol 6000: NF 29

13. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP 34

14. Ethanol 96% : USP 34

15. Nước tinh khiết (Purified water): USP 34

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

2. Tiêu chuẩn dược chất, tá dược:

3. Lamivudin: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

4. Zidovudin: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

5. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

6. Tinh bột tiền hồ hóa (Pregelatinized starch): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

7.Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

8. Talc: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

9. Povidon K30 (Povidone K30): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

10. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

11. Hypromellose (Hydroxypropyl methylcellulose 2910): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

12. Polyethylen glycol 6000: NF phiên bản hiện hành (NF 38)

13. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

14. Ethanol 96% : USP phiên bản hiện hành (USP 43)

15. Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

365

Univixin

VD-30698-18

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l

4298/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển/MiV - N6

1. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP 39.

2. Tiêu chuần dược chất, tá dược:

3. Clopidogrel bisulfat: USP 39

4. Polyethylen glycol 6000 (Polyethylene glycol ): NF 34

5. D-Mannitol: NF 34

6. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): NF 34

7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: NF 34

8. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): NF 34

9. Colloidal silicon dioxyd (Colloidal silicon dioxide): NF 34

10. Talc: USP 39

11. Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): NF 34

12. Hydroxypropyl cellulose: NF 34

13. Ethanol khan (Dehydrated alcohol): USP 39

14. Nước tinh khiết (Purified water): USP 39

1. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP phiên bản hiện hành (USP 43).

2. Tiêu chuần dược chất, tá dược:

3. Clopidogrel bisulfat: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

4. Polyethylen glycol 6000 (Polyethylene glycol ): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

5. D-Mannitol: NF phiên bản hiện hành (NF 38)

6. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38)

8. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

9. Colloidal silicon dioxyd (Colloidal silicon dioxide): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

10. Talc: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

11. Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

12. Hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38)

13. Ethanol khan (Dehydrated alcohol): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

14. Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

366

Sorbitol

VD-20905-14

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

256/TĐTN-N

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển/MiV - N6

DĐVN IV

DĐVN V

367

Phacoparecaps

VD-19541-13

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

257/TĐTN-N

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển/MiV - N6

DĐVN IV

DĐVN V

368

Phacoidorant

VD-19070-13

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

255/TĐTN-N

16/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm/MiV - N6

DĐVN IV

DĐVN V

369

Phacoidorant

VD-19070-13

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

255/TĐTN-N

16/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm/MiV - N6

DĐVN IV

DĐVN V

370

Spiramycin 3M.I.U

VD-22254-15

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận

254/TĐTN-N

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển/MiV - N6

DĐVN IV

DĐVN V

371

AGOSTINI

VD-21047-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

372

AYITE

VD-20520-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

373

BOURILL

VD-21048-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

374

BOYATA

VD-21049-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

375

BREAKIN

VD-21050-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

376

KEM CEFLOXAC

VD-19171-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

377

CHALME

VD-24516-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

378

CLINDAMYCIN

VD-18508-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

379

CLONAFOS

VD-20522-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

380

COLCHICINE

VD-19169-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

381

DAVYLOX

VD-24517-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

382

DEMBELE

VD-21051-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

383

DERDIYOK

VD-22319-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

384

DREXLER

VD-21052-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

385

GIMYENEZ

VD-22321-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

386

GIMYENEZ-8

VD-21055-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

387

GREGORY-2

VD-20523-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

388

GREGORY-4

VD-20524-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

389

GUMAS

VD-18097-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

390

GYGARIL-10

VD-21056-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

391

GYGARIL 5

VD-18098-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

392

GYLLEX

VD-21057-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

393

HALFHUID-10

VD-22322-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

394

KATIES

VD-19170-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

395

KOZERAL

VD-18511-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

396

LAFAXOR

VD-21058-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

397

LAMBERTU

VD-21059-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

398

MAGRAX-F

VD-19172-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

399

METILONE-4

VD-24518-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

400

MIFROS

VD-21060-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

401

MIPROTONE-F

VD-25002-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

402

NEUBATEL- FORTE

VD-25003-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

403

NILKEY

VD-24519-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

404

PAOLUCCI

VD-21063-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

405

PERUZI-6,25

VD-18514-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

406

PEXIFEN-20 mg

VD-17747-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

407

PFERTZEL

VD-20526-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

408

PIZAR-6

VD-18099-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

409

PUYOL-100

VD-22323-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

410

RAMITREZ

VD-21066-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

411

RAVASTEL-10

VD-21067-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

412

RAZOPRAL

VD-18100-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

413

RETURN-90

VD-18515-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

414

SIQUEIRA

VD-21991-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

415

SOUZAL

VD-18101-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

416

SUTRA

VD-20528-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

417

TENOFOVIR

VD-18516-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

418

TRIBUTEL

VD-22324-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

419

VILLEX-250

VD-22643-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

420

VILLEX-500

VD-22644-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

421

WARUWARI

VD-21069-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

422

WRIGHT

VD-20530-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

423

ZIELINSK

VD-21071-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

424

MORIENTES-50

VD-19663-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

425

MORITIUS

VD-19664-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

426

QUEITOZ-200

VD-19667-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

427

RAMITREZ-F

VD-19668-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

428

SILPASRINE

VD-23923-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

429

TAZILEX-F

VD-20363-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

430

ZLATKO-100

VD-21483-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

431

EZATUX

VD-22320-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

432

PASQUALE

VD-21064-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

433

SAKUZYAL 600

VD-21068-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

434

SINRIGU

VD-20527-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

435

VIDIGAL

VD-18518-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

436

YANBIWA

VD-20531-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

437

ZHEKOF

VD-21070-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

438

NISTEN-F

VD-21061-14

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

439

HORNOL

VD-16719-12

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

440

VASLOR 10

VD-19671-13

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

987/TĐTN

09/03/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

441

PAROKEY-30

VD-28478-17

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

1104/TĐTN

15/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paroxetin hydroclorid (MiV-N6)

EP 7.0

EP 10

442

MAGNE-B6 corbière

VD-29363-18

CÔNG TY CỔ PHẦN SANOFI VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN SANOFI VIỆT NAM

1128/TDTN

14/03/2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II 85F 18422 White và Opadry OY-S 29019 Clear (MiV-N2)

COLORCON

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road-Shanghai Xinzhuang Industrial Area, Minhang District, Shanghai, China

COLORCON ASIA PRIVATE LIMITED

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India

443

Op.Pred 20mg

893110001423

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

1831/TĐTN

08/05/2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N9)

Số 09/ĐX 04-TH, Tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương

Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương

444

Amoxicillin + Clavulanic acid 250mg/31,25mg

VD-35739-22

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương

546/TĐTN

21/02/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate): EP 9.0

2. Clavulanic acid (dưới dạng Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide): EP 9.0

3. Crospovidone: USP40-NF35

4. Aerosil: BP 2018

1. Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate): EP 10.6

2. Clavulanic acid (dưới dạng Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide): EP 10.6

3. Crospovidone: USP 2021

4. Aerosil: BP 2022

445

Cefnirvid 300

VD-23688-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương

1491/TĐTN

28/03/2023

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (không thay đổi địa điểm) (MiV- N3)

PARABOLIC DRUGS LTD

Địa chỉ: S.C.O 99-100, 3rd& 4th floor, sector 17B, Chadigarh, 160 017,India.

AKUMS LIFESCIENCES LIMITED Địa chỉ: S.C.O 186- 187, Second Floor, Sector 8-C, Chandigarh, Chadigarh, Chadigarh, India, 160008

446

Augxicine 1g

VD-35048-21

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương

547/TĐTN

21/02/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Croscarmellose sodium: BP 2020

2. Microcrystaline cellulose: BP 2020

1. Croscarmellose sodium: BP 2022

2. Microcrystaline cellulose: BP 2022

447

Acetalvic - Codein 8

VD-31971-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương

1880/TĐTN

13/04/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2016

2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 8.0

3. Sodium starch glycolate: USP 38

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2021

2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 11.0

3. Sodium starch glycolate: USP 2021

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

448

Acetalvic codein 30

VD-31972-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương

1881/TĐTN

13/04/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2016

2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 8.0

3. Avicel 102: BP 2014

4. Lactose: DĐVN IV

5. Tinh bột sắn: DĐVN IV

6. P.V.P K30: DĐVN IV

7. Sodium starch glycolate: USP 38

8. Pregelatinized starch: BP 2014

9. Aerosil: BP 2014

10. Magnesi stearat: DĐVN IV

11. Bột talc: DĐVN IV

12. H.P.M.C 606: USP 38

13. Titan dioxyd: DĐVN IV

14. Dầu thầu dầu: BP2014

15. Ethanol 96%: DĐVN IV

16. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2021

2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 11.0

3. Avicel 102: BP 2022

4. Lactose: DĐVN V

5. Tinh bột sắn: DĐVN V

6. P.V.P K30: DĐVN V

7. Sodium starch glycolate: USP 2021

8. Pregelatinized starch: BP 2022

9. Aerosil: BP 2022

10. Magnesi stearat: DĐVN V

11. Bột talc: DĐVN V

12. H.P.M.C 606: USP 2021

13. Titan dioxyd: DĐVN V

14. Dầu thầu dầu: BP2022

15. Ethanol 96%: DĐVN V

16. Nước tinh khiết: DĐVN V

449

Lerfozi 50

VD3-121-21

Công ty cổ phần dược phẩm Liviat

Công ty cổ phần dược Enlie

1554/TĐTN

30/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP40

2. Trazodone hydrochloride: BP2017

3. Lactose monohydrate: EP 9.0

4. Povidone K30: USP 40

5. Dicalcium phosphate anhydrous: USP40

6. Microcrystalline cellulose 102: BP 2017

7. Sodium starch glycolate: EP 9.0

8. Magnesium stearate: EP 9.0

9. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP

40

10. Polyethylen glycol 6000: BP 2017

11. Titan dioxyd: EP 9.0

1. Thành phẩm: USP 2021

2. Trazodone hydrochloride: BP2022

3. Lactose monohydrate: EP 10.3

4. Povidone K30: USP 2021

5. Dicalcium phosphate anhydrous: USP 2021

6. Microcrystalline cellulose 102: BP 2022

7. Sodium starch glycolate: EP10.6

8. Magnesium stearate: EP 10.6

9. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP 2021

10. Polyethylen glycol 6000: BP 2022

11. Titan dioxyd: EP 10.5

450

Pemolip

VD-30471-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1997/TĐTN

26/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefditoren pivoxil: JP XVII

2. Poloxamer 407: USP 43

3. Tribasic sodium phosphate: USP 43

4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020

5. Colloidal silicon dioxide: USP 43

6. Magnesium stearate: USP 43

7. Đường kính trắng: USP 43

1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành

2. Poloxamer 407: USP hiện hành

3. Tribasic sodium phosphate: USP hiện hành

4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP hiện hành

5. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

6. Magnesium stearate: USP hiện hành

7. Đường kính trắng: USP hiện hành

451

Agatop

VD-30001-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1495/TĐTN

23/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP 43

2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP 43

3. Disodium edetate: USP 43

4. Benzalkonium chloride: DĐVN V

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP hiện hành

2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP hiện hành

3. Disodium edetate: USP hiện hành

4. Benzalkonium chloride: DĐVN hiện hành

5. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

452

Pemolip

VD-32233-19

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2000/TĐTN

26/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefditoren pivoxil: JP XVII

2. Poloxamer 407: USP 43

3. Tribasic sodium phosphate: USP 43

4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020

5. Colloidal silicon dioxide: USP 43

6. Magnesium stearate: USP 43

7. Đường kính trắng (Sucrose): USP 43

1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành

2. Poloxamer 407: USP hiện hành

3. Tribasic sodium phosphate: USP hiện hành

4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP hiện hành

5. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

6. Magnesium stearate: USP hiện hành

7. Đường kính trắng (Sucrose): USP hiện hành

453

Efodyl

VD-30737-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2277/TĐTN

28/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

2. Cefuroxime axetil: USP 38

3. Sodium lauryl sulfate: USP 38

4. Microcrystalline cellulose: USP 38

5. Silicon dioxide: USP 38

6. Croscarmellose sodium: USP 38

7. Sodium starch glycolate: USP 38

8. Copovidone: USP 38

9. Magnesium stearate: USP 38

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefuroxime axetil: USP 43

3. Sodium lauryl sulfate: USP 43

4. Microcrystalline cellulose: USP 43

5. Silicon dioxide: USP 43

6. Croscarmellose sodium: USP 43

7. Sodium starch glycolate: USP 43

8. Copovidone: USP 43

9. Magnesium stearate: USP 43

454

Efodyl

VD-30002-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1494/TĐTN

23/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefuroxime axetil: USP 43

3. Sodium lauryl sulfate: USP 43

4. Microcrystalline cellulose: USP 43

5. Silicon dioxide: USP 43

6. Croscarmellose sodium: USP 43

7. Sodium starch glycolate: USP 43

8. Copovidone: USP 43

9. Magnesium stearate: USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefuroxime axetil: USP hiện hành

3. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành

4. Microcrystalline cellulose: USP hiện hành

5. Silicon dioxide: USP hiện hành

6. Croscarmellose sodium: USP hiện hành

7. Sodium starch glycolate: USP hiện hành

8. Copovidone: USP hiện hành

9. Magnesium stearate: USP hiện hành

455

Meterbina

VD-28350-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4037/TĐTN

23/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Terbinafine hydrochloride: EP 8.0

2. Cetostearyl alcohol: USP 38

3. Cetyl alcohol: USP 38

4. Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế)

5. Macrogol cetostearyl ether 20: BP 2014

6. Glyceryl monostearate: JP XVI

7. Medium-chain triglycerides: USP 38

8. Glycerin: DĐVN IV

9. Propylene glycol: JP XVI

10. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN IV

11. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN IV

12. Disodium edetate: USP 38

13. Disodium hydrophosphate dodecahydrate (Dibasic sodium phosphate): USP 38

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Terbinafine hydrochloride: EP 10

2. Cetostearyl alcohol: USP 43

3. Cetyl alcohol: USP 43

4. Hard paraffin: IP 10th (Dược điển quốc tế)

5. Macrogol cetostearyl ether 20: BP 2020

6. Glyceryl monostearate: JP XVII

7. Medium-chain triglycerides: USP 43

8. Glycerin: DĐVN V

9. Propylene glycol: JP XVII

10. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN V

11. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN V

12. Disodium edetate: USP 43

13. Disodium hydrophosphate dodecahydrate (Dibasic sodium phosphate): USP 43

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

456

Metison

VD-30003-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4036/TĐTN

23/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Betamethasone dipropionate: USP 38

2. Clotrimazole: USP 38

3. Gentamicin sulfate: EP 8.0

4. Glyceryl monostearate: JP XVI

5. Isopropyl myristate: BP 2014

6. Hard paraffin: EP 8.0

7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 8.0

8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP 8.0

9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether (Cetomacrogol 1000): IP 4th (Dược điển quốc tế)

10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 38

11. Propylene glycol: JP XVI

12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate (Monobasic sodium phosphate): USP 38

13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV

14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betamethasone dipropionate: USP 43

2. Clotrimazole: USP 43

3. Gentamicin sulfate: EP 10

4. Glyceryl monostearate: JP XVII

5. Isopropyl myristate: BP 2020

6. Hard paraffin: EP 10

7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 10

8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP 10

9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether (Cetomacrogol 1000): IP 10th (Dược điển quốc tế)

10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 43

11. Propylene glycol: JP XVII

12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate (Monobasic sodium phosphate): USP 43

13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

457

Metodex SPS

VD-23881-15

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2577/TĐTN

19/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tobramycin: USP 41

2. Dexamethasone: USP 41

3. Xanthan gum: BP 2018

4. Propylene glycol: BP 2018

5. Sodium chloride: USP 41

6. Sodium sulfate: USP 41

7. Disodium edetate: USP 41

8. Citric acid: USP 41

9. Sodium hydroxide: USP 41

1. Tobramycin: USP 43

2. Dexamethasone: USP 43

3. Xanthan gum: BP 2020

4. Propylene glycol: BP 2020

5. Sodium chloride: USP 43

6. Sodium sulfate: USP 43

7. Disodium edetate: USP 43

8. Citric acid: USP 43

9. Sodium hydroxide: USP 43

458

Benita

VD-23879-15

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2673/TĐTN

24/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Budesonide: EP 8.0

2. Carboxymethylcellulose sodium: USP 35

3. Polysorbate 80: JP XVI

4. Dextrose: USP 35

5. Potassium sorbate: USP 35

6. Disodium edetate: USP 35

7. Hydrochloride acid: DĐVN IV

8. Nước cất: DĐVN IV

1. Budesonide: EP 10.0

2. Carboxymethylcellulose sodium: USP 43

3. Polysorbate 80: JP XVII

4. Dextrose: USP 43

5. Potassium sorbate: USP 43

6. Disodium edetate: USP 43

7. Hydrochloride acid: DĐVN V

8. Nước cất: DĐVN V

459

Efodyl

VD-27345-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

7645/TĐTN

21/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxime axetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 38

USP 42

460

Cebest

VD-28340-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1524/TĐTN

24/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

2. Cefpodoxime proxetil: USP 38

3. Sucralose: USP 38

4. Citric acid monohydrate: DĐVN IV

5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2014

6. Crospovidone: USP 38

7. Polyethylene glycol 6000: USP 38

8. Colloidal silicon dioxide: USP 38

9. Xanthan gum: BP 2014

10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2014

11. Aspartame: USP 38

12. Đường trắng (Sucrose): USP 38

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefpodoxime proxetil: USP 43

3. Sucralose: USP 43

4. Citric acid monohydrate: DĐVN V

5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2020

6. Crospovidone: USP 43

7. Polyethylene glycol 6000: USP 43

8. Colloidal silicon dioxide: USP 43

9. Xanthan gum: BP 2020

10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020

11. Aspartame: USP 43

12. Đường trắng (Sucrose): USP 43

461

Osla Redi

VD-19618-13

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4565/TĐTN

09/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tetrahydrozoline hydrochloride: USP 41

2. Kẽm sulfat (Zinc sulfate): USP 41

3. Sodium borate: USP 41

4. Sodium chloride: USP 41

5. Disodium edetate: USP 41

6. Benzalkonium chloride: USP 41

1. Tetrahydrozoline hydrochloride: USP 43

2. Kẽm sulfat (Zinc sulfate): USP 43

3. Sodium borate: USP 43

4. Sodium chloride: USP 43

5. Disodium edetate: USP 43

6. Benzalkonium chloride: USP 43

462

Amydatyl

VD-27343-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

3207/TĐTN

16/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Azelastine hydrochloride: USP 38

2. Sodium chloride: DĐVN IV

3. Citric acid monohydrate: USP 38

4. Sodium citrate dihydrate: BP 2014

5. Glycerin: DĐVN IV

6. PVP C-30: USP 38

7. Hydroxypropyl methylcellulose E4M: USP 38

8. Benzalkonium chloride: USP 38

9. Disodium edetate: USP 38

10. Nước cất: DĐVN IV

1. Azelastine hydrochloride: USP 43

2. Sodium chloride: DĐVN V

3. Citric acid monohydrate: USP 43

4. Sodium citrate dihydrate: BP 2020

5. Glycerin: DĐVN V

6. PVP C-30: USP 43

7. Hydroxypropyl methylcellulose E4M: USP 43

8. Benzalkonium chloride: USP 43

9. Disodium edetate: USP 43

10. Nước cất: DĐVN V

463

Etobat

VD-28342-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4039/TĐTN

23/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Docusat natri (Docusat sodium): USP 38

2. Polyethylene glycol 400: USP 38

3. Glycerin: DĐVN IV

4. Propylene glycol: JP XVI

5. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN IV

6. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN IV

7. Citric acid monohydrate: DĐVN IV

8. Sodium citrate dihydrate: BP 2014

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Docusat natri (Docusat sodium): USP 43

2. Polyethylene glycol 400: USP 43

3. Glycerin: DĐVN V

4. Propylene glycol: JP XVII

5. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN V

6. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN V

7. Citric acid monohydrate: DĐVN V

8. Sodium citrate dihydrate: BP 2020

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

464

Benate fort cream

VD-23877-15

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2670/TĐTN

24/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Clobetasol propionate: USP 35

2. Glyceryl monostearate: JP XVI

3. Cetomacrogol 1000: IP 4th (DĐQT)

4. Hard paraffin: IP 4th (DĐQT)

5. Isopropyl myristate: BP 2013

6. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoate): DĐVN IV

7. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoate): DĐVN IV

8. Span 80: USP 34

9. Polysorbate 80: JP XVI

10. Propylene glycol: JP XVI

11. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Clobetasol propionate: USP 43

2. Glyceryl monostearate: JP XVII

3. Cetomacrogol 1000: IP 9th (DĐQT)

4. Hard paraffin: IP 9th (DĐQT)

5. Isopropyl myristate: BP 2020

6. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoate): DĐVN V

7. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoate): DĐVN V

8. Span 80: USP 43

9. Polysorbate 80: JP XVII

10. Propylene glycol: JP XVII

11. Nước tinh khiết: DĐVN V

465

Metobra

VD-19616-13

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2671/TĐTN

24/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tobramycin sulfate: USP 40

2. Boric acid: DĐVN IV

3. Sodium borate: USP 38

4. Sodium chloride: USP 38

5. Benzalkonium chloride: DĐVN IV

6. Disodium edetate: USP 38

7. Nước cất: DĐVN IV

1. Tobramycin sulfate: USP 43

2. Boric acid: DĐVN V

3. Sodium borate: USP 43

4. Sodium chloride: USP 43

5. Benzalkonium chloride: DĐVN V

6. Disodium edetate: USP 43

7. Nước cất: DĐVN V

466

Ebysta

VD-32232-19

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4765/TĐTN

23/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Sodium alginate: EP 9

2. Calcium carbonate: EP 9

3. Sodium bicarbonate: EP 9

4. Carbopol 974P: USP 40

5. Sodium hydroxide: EP 9

6. Sucralose: USP 40

7. Kolliphor RH40 (Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil): USP 40

1. Sodium alginate: EP 10

2. Calcium carbonate: EP 10

3. Sodium bicarbonate: EP 10

4. Carbopol 974P: USP 43

5. Sodium hydroxide: EP 10

6. Sucralose: USP 43

7. Kolliphor RH40 (Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil): USP 43

467

Agatop

VD-30001-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4038/TĐTN

23/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP 38

2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP 38

3. Disodium edetate: USP 38

4. Benzalkonium chloride: DĐVN IV

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP 43

2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP 43

3. Disodium edetate: USP 43

4. Benzalkonium chloride: DĐVN V

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

468

Mecefix-B.E 100mg

VD-28344-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4859/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefixime trihydrate: USP 38

2. Lactose monohydrate: USP 38

3. Magnesium stearate: USP 38

1. Cefixime trihydrate: USP 43

2. Lactose monohydrate: USP 43

3. Magnesium stearate: USP 43

469

Vedanal

VD-27351-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

3205/TĐTN

16/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Fusidic acid: EP 8.0

2. Cetostearyl alcohol: USP 38

3. Medium chain triglycerides: USP 38

4. PEG-100 stearate: EP 8

5. Glyceryl monostearate: JP XVI

6. Hydrochloric acid: DĐVN IV

7. Tocopheryl acetate: DĐVN IV

8. Glycerin: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

10. Propylene glycol: JP XVI

11. Disodium edetate: USP 38

12. Potassium sorbate: USP 38

13. Cetomacrogol 1000: IP 4th (DĐQT)

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Fusidic acid: EP 10

2. Cetostearyl alcohol: USP 43

3. Medium chain triglycerides: USP 43

4. PEG-100 stearate: EP 10

5. Glyceryl monostearate: JP XVII

6. Hydrochloric acid: DĐVN V

7. Tocopheryl acetate: DĐVN V

8. Glycerin: DĐVN V

9. Ethanol 96%: DĐVN V

10. Propylene glycol: JP XVII

11. Disodium edetate: USP 43

12. Potassium sorbate: USP 43

13. Cetomacrogol 1000: IP 9th (DĐQT)

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

470

Salybet

VD-28351-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4041/TĐTN

23/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Betamethasone dipropionate: USP 38

2. Acid salicylic: EP 8.0

3. Vaselin: DĐVN IV

1. Betamethasone dipropionate: USP 43

2. Acid salicylic: EP 10

3. Vaselin: DĐVN V

471

Mecefix-B.E 100mg

VD-28343-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4861/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

2. Cefixime trihydrate: USP 38

3. Compressuc MS: BP 2016

4. Sucralose: USP 38

5. Xanthan gum: BP 2016

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefixime trihydrate: USP 43

3. Compressuc MS: BP 2020

4. Sucralose: USP 43

5. Xanthan gum: BP 2020

472

Metoxa

VD-29380-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4040/TĐTN

23/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Rifamycin natri (Rifamycin sodium): EP 9.0

2. Ascorbic acid: USP 41

3. Disodium edetate: USP 41

4. Sodium metabisulfite: USP 41

5. Polyethylene glycol 400: USP 41

6. Sodium hydroxide: USP 41

1. Rifamycin natri (Rifamycin sodium): EP 10

2. Ascorbic acid: USP 43

3. Disodium edetate: USP 43

4. Sodium metabisulfite: USP 43

5. Polyethylene glycol 400: USP 43

6. Sodium hydroxide: USP 43

473

Trolimax

VD-27350-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

3209/TĐTN

06/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tacrolimus monohydrate: USP 38

2. Sáp ong trắng: DĐVN IV

3. Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế)

4. Medium chain triglyceride: USP 38

5. Vaselin: DĐVN IV

1. Tacrolimus monohydrate: USP 43

2. Sáp ong trắng: DĐVN V

3. Hard paraffin: IP 9th (Dược điển quốc tế)

4. Medium chain triglyceride: USP 43

5. Vaselin: DĐVN V

474

Melevo

VD-21736-14

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

4764/TĐTN

23/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Levofloxacin hemihydrate: USP 39

2. Sodium chloride: DĐVN IV

3. Sodium hydroxide: BP 2016

4. Hydrochloric acid: DĐVN IV

5. Benzalkonium chloride: DĐVN IV

6. Nước cất: DĐVN IV

1. Levofloxacin hemihydrate: USP 43

2. Sodium chloride: DĐVN V

3. Sodium hydroxide: BP 2020

4. Hydrochloric acid: DĐVN V

5. Benzalkonium chloride: DĐVN V

6. Nước cất: DĐVN V

475

Pemolip

VD-30740-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2805/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefditoren pivoxil: JP XVI

2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (Hydroxypropylcellulose tỉ lệ nhóm thế thấp): USP 38

3. Colloidal silicon dioxide: USP 38

4. Sodium lauryl sulfate: USP 38

5. Mannitol: JP XVI

1. Cefditoren pivoxil: JP XVII

2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (Hydroxypropylcellulose tỉ lệ nhóm thế thấp): USP 43

3. Colloidal silicon dioxide: USP 43

4. Sodium lauryl sulfate: USP 43

5. Mannitol: JP XVII

476

New Hepalkey

VD-19706-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

89/TĐTN

01/08/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. DL-Alpha tocopheryl acetate: USP 32

2. Dầu đậu nành: USP 32

3. Sáp ong trắng: USP 32

4. Dầu lecithin: USP 32

5. Gelatin: USP 32

6. Glycerin đậm đặc: USP 32

7. D-sorbitol 70%: USP 32

8. Ethyl vanilin: USP 32

9. Nước tinh khiết: USP 32

10. Oxid sắt đỏ: USP 32

11. Titan dioxid: USP 32

1. DL-Alpha tocopheryl acetate: USP hiện hành

2. Dầu đậu nành: USP hiện hành

3. Sáp ong trắng: USP hiện hành

4. Dầu lecithin: USP hiện hành

5. Gelatin: USP hiện hành

6. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

7. D-sorbitol 70%: USP hiện hành

8. Ethyl vanilin: USP hiện hành

9. Nước tinh khiết: USP hiện hành

10. Oxid sắt đỏ: USP hiện hành

11. Titan dioxid: USP hiện hành

477

Philkedox

VD-27581-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

122/TĐTN

13/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat): USP 39

2. Natri starch glycolat: USP 39

3. Magnesi stearat: USP 39

4. Colloidal silicon dioxyd: USP 39

5. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39

1. Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat): USP hiện hành

2. Natri starch glycolat: USP hiện hành

3. Magnesi stearat: USP hiện hành

4. Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành

5. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

478

Adalcrem

VD-28582-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

6321/TĐTN

12/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Adapalene: BP 2013

2. Propylen glycol: USP 38

3. Dinatri edetate: USP 38

4. Methylparaben: USP 38

5. Phenoxyethanol: USP 38

6. Poloxamer 407: USP 38

7. Carbomer 940: USP 38

8. Natri hydroxyd: USP 38

9. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Adapalene: BP hiện hành

2. Propylen glycol: USP hiện hành

3. Dinatri edetate: USP hiện hành

4. Methylparaben: USP hiện hành

5. Phenoxyethanol: USP hiện hành

6. Poloxamer 407: USP hiện hành

7. Carbomer 940: USP hiện hành

8. Natri hydroxyd: USP hiện hành

9. Nước tinh khiết: BP hiện hành

479

Logpatat

VD-15941-11

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

5426/TĐTN

09/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Retinyl acetate : USP 32

2. DL-α-Tocopheryl acetate: USP 32

3. Pyridoxine hydrochloride: USP 32

4. Dầu đậu nành: USP 32

5. Lecithin: USP 32

6. Sáp ong trắng: USP 32

7. Gelatin: USP 32

8. Glycerin đậm đặc: USP 32

9. D-sorbitol: USP 32

10. Ethyl vanillin: USP 32

11. Titan dioxyd: USP 32

12. Methylparaben: USP 32

13. Propylparaben: USP 32

14. Nước tinh khiết: USP 32

1. Retinyl acetate : USP hiện hành

2. DL-α-Tocopheryl acetate: USP hiện hành

3. Pyridoxine hydrochloride: USP hiện hành

4. Dầu đậu nành: USP hiện hành

5. Lecithin: USP hiện hành

6. Sáp ong trắng: USP hiện hành

7. Gelatin: USP hiện hành

8. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

9. D-sorbitol: USP hiện hành

10. Ethyl vanillin: USP hiện hành

11. Titan dioxyd: USP hiện hành

12. Methylparaben: USP hiện hành

13. Propylparaben: USP hiện hành

14. Nước tinh khiết: USP hiện hành

480

Euvaltan 40

VD-30261-18

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

7571/TĐTN

16/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

481

Povidon Iod

VD-27995-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

3730/TĐTN

07/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Povidon iod: USP 41

2. Dinatri hydrophosphat: USP 35

3. Acid citric: BP 2013

4. Nonoxynol 9: USP 35

5. Glycerin: BP 2013

6. Poloxamer 407: BP 2013

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Povidon iod: USP 43

2. Dinatri hydrophosphat: USP 43

3. Acid citric: BP 2020

4. Nonoxinol 9: USP 43

5. Glycerin: BP 2020

6. Poloxamer 407: BP 2020

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

482

Clarithromycin 250mg

VD-27991-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

1785/TĐTN

04/02/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Clarithromycin: USP 38

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): BP 2013

4. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 112): BP 2013

5. Disolcel (Croscarmellose sodium): BP 2013

6. Sodium starch glycolat (DST): BP 2013

7. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP 2013

8. Talc: DĐVN IV

9. Magnesi stearat: BP 2013

10. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP 36

11. Polyethylen glycol 6000 (Macrogols): BP 2013

12. Titan dioxyd: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Clarithromycin: USP hiện hành (USP 43)

2. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): BP hiện hành (BP 2020)

4. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 112): BP hiện hành (BP 2020)

5. Disolcel (Croscarmellose sodium): BP hiện hành (BP 2020)

6. Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành (BP 2020)

7. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP hiện hành (BP 2020)

8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

9. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2020)

10. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP hiện hành (USP 43)

11. Polyethylen glycol 6000 (Macrogols): BP hiện hành (BP 2020)

12. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

483

Edosic 200

VD-26079-17

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

6142/TĐTN

12/02/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Etodolac khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 34

USP 43

484

Simterol - 20mg

VD-20366-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

5873/TĐTN

28/9/2020

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV- N2)

1. Colloidal silicone dioxide: CABOT GMBH Địa chỉ: Kronen Strasse 2, 79618 Rheinfelden, Germany USP 32-NF 27

2. Microcrystalline cellulose PH-101: MINGTAI CHEMICAL CO., LTD. Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C USP 32-NF 27

3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: SHIN-ETSHU CHEMICAL CO., LTD.

Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1 Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan USP 32-NF 27

4. Povidone K-30: ASHLAND SPECIALITY INGREDIENTS (ASI) (ISP TECHNOLOGIES INC.)

Địa chỉ: 4501 Attwater Ave (HWY 146), Texas City, TX 77590, USA USP 32-NF 27

1. Colloidal silicone dioxide:

1.1. WACKER CHEMIE AG

Địa chỉ: Werk Nunchritz, Friedrich-von- Heyden-Platz 1, 01612 Nunchritz, Germany USP 43-NF 38

1.2. EVONIK RESOURCE EFFICIENCY GMBH (Evonik Industries AG)

Địa chỉ: Untere Kanalstrasse 3, 79618 Rheinfelden, Germany USP 43-NF 38

2. Microcrystalline cellulose PH-101: JRS PHARMA GMBH & CO. KG (Microcellulose Weissenborn GmbH & Co. KG)

Địa chỉ: Freiberger Strasse 7, 09600 Weissenborn, Germany USP 43-NF 38

3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: HUZHOU ZHANWANG PHARMACEUTICAL CO., LTD.

Địa chỉ: No.2185 West Hongfeng RD Huzhou City, Zhejiang Province, China USP 43-NF 38

4. Povidone K-30: BASF SE

Địa chỉ: Carl-Bosch Strasse 38, 67056 Ludwigshafen, Germany USP 43-NF 38

485

Simterol - 20mg

VD-20366-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

5873/TĐTN

28/9/2020

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

1. Magnesium stearate: NITIKA PHARM. SPECIALITIES PVT. LTD.

Địa chỉ: 85 Wanjra Layout, Pilli Nadi Industrial Area, Kamptee Road, Nagpur 440026, Maharashtra, India

2. Opadry yellow 03B62869: COLORCON Địa chỉ: No, 588 Chungdong road Shanghai Xinzhuang Industry Zone Shanghai 201108 China

3. Lactose monohydrate: DFE PHARMA (DMV-Fonterra Excipients GmbH & Co. KG) Địa chỉ: FrieslandCampina DMV B.V., NCB- Iaan 80, Veghel, 5462 GE, The Netherlands

4. Sodium lauryl sulfate: BASF PERSONAL CARE AND NUTRITION GMBH

Địa chỉ: 40589 Dusseldorf, Henkelstrasse 67, Germany

1. Magnesium stearate: NITIKA PHARMACEUTICAL SPECIALITIES PVT. LTD.

Địa chỉ: Block No. 03 of Plot No. 1296, 1297/08, Ward No. 03, Mouza-Waddhamna, Amravati Road, Nagpur. Nagpur 440023, Maharashtra State, India

2. Opadry yellow 03B62869: SHANGHAI COLORCON COATING TECHNOLOGY LIMITED

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minghang, Shanghai 201108, China

3. Lactose monohydrate: DFE PHARMA GMBH & CO. KG (FRIESLANDCAMPINA DMV B.V.)

Địa chỉ: NCB-Iaan 80, Veghel, 5462 GE, The Netherlands

4.Sodium lauryl sulfate: BASF PERSONAL CARE AND NUTRITION GMBH

Địa chỉ: Henkelstrasse 67, 40589 Dusseldorf, Germany

486

Shinpoong Rosiden

VD-23301-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2520/TĐTN

13/05/2021

Thay đổi tên hoặc địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

1. Hydroxypropyl cellulose (H): NIPPON SODA CO., LTD.

Địa chỉ: Nihong Plant, 950, Fujisawa, Nakago- ku, Joetsu-shi, niigata, 949-2392, Japan

2. Propylene glycol: THE DOW CHEMICAL COMPANY

Địa chỉ: Dow Chemical Thailand Ltd., 10 Moo 2, Asia Industrial Estate, 71, Banchang Sub-District, Banchang District, Rayong 21130, Thailand

3. Benzyl alcohol: DAEJUNG CHEMICALS & METALS CO., LTD.

Địa chỉ: 186 Seohaean-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea

1. Hydroxypropyl cellulose (H): NIPPON SODA CO., LTD.

Địa chỉ: Nihongi Plant, 950, Fujisawa, Nakago-ku, Joetsu-shi, Niigata, 949-2392, Japan

2. Propylene glycol: DOW CHEMICAL KOREA LTD (MTP AIE PG)

Địa chỉ: 10/4 Moo 2, Asia IND EST, Banchang 21130, Thailand

3. Benzyl alcohol: DAEJUNG CHEMICALS & METALS CO., LTD.

Địa chỉ: 1235-8 Jeongwang-dong, Siheung- city, Gyeonggi-do, Korea

487

Mepatyl

QLDB-799-19

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2802/TĐTN

28/5/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid acetic băng: BP 2014

2. Benzalkonium chloride: DĐVN IV

3. Propylene glycol: JP XVI

4. Sodium acetate: USP 38

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acid acetic băng: BP 2020

2. Benzalkonium chloride: DĐVN V

3. Propylene glycol: JP XVII

4. Sodium acetate: USP 43

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

488

Zasinat 750

VD-27859-17

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

1684/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển ((MiV-N6)

1. Cefuroxim natri: USP 35

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39

1. Cefuroxim natri: USP hiện hành (USP 2021)

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021

489

Melotop

VD-23299-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

1378/TĐTN

18/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Meloxicam: BP 2009

2. Sodium citrate: USP 32-NF 27

3. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27

4. Corn starch: USP 32-NF 27

5. Glyceryl dibehenate: USP 32-NF 27

6. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

1. Meloxicam: BP 2020

2. Sodium citrate: USP-NF 2021

3. Lactose monohydrate: USP-NF 2021

4. Corn starch: USP-NF 2021

5. Glyceryl dibehenate: USP-NF 2021

6. Magnesium stearate: USP-NF 2021

490

Medsolu 4 mg

VD-21349-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2768/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu

Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

491

Lidocain Kabi 2%

VD-31301-18

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4220/TĐTN

28/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Sodium hydroxide) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

492

Quafa-Azi 250 mg

VD-22997-15

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2767/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

493

Povidon iod 10%

VD-23647-15

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

3472/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

494

Ecepim 2g

VD-18718-13

Công ty cổ phẩn Euvipharm

Công ty cổ phẩn Euvipharm

686/TĐTN

02/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefepim hydroclorid: USP 39

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30

1. Cefepim hydroclorid: USP hiện hành (USP 43)

2. Tiêu chuẩn Thành phẩm cập nhật: USP 43

495

Quafa-Azi 500 mg

VD-22998-15

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2766/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

496

Polymina Kabi

VD-16080-11

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6334/TĐTN

18/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Pyridoxine hydrocloride: USP 35

2. Glucose monohydrate: USP 35

3. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. Pyridoxine hydrocloride: USP 42

2. Glucose monohydrate: USP 42

3. Nước cất pha tiêm: USP 42

497

Gentamicin Kabi 80mg/2ml

VD-20944-14

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4223/TĐTN

28/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2017

BP 2019

498

Natri bicarbonat 1,4%

VD-25877-16

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6490/TĐTN

18/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2018

2. Natri bicarbonat: EP 9.0

3. Nước cất pha tiêm: USP 40

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2019

2. Natri bicarbonat: EP 10.2

3. Nước cất pha tiêm: USP 42

499

Pemolip

VD-30739-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1999/TĐTN

26/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefditoren pivoxil: JP XVII

2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43

3. Colloidal silicon dioxide: USP 43

4. Sodium lauryl sulfate: USP 43

5. Mannitol: JP XVII

1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành

2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành

3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành

5. Mannitol: JP hiện hành

500

Medsolu 16 mg

VD-21348-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2769/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

501

Pemolip

VD-30740-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1998/TĐTN

26/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefditoren pivoxil: JP XVII

2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43

3. Colloidal silicon dioxide: USP 43

4. Sodium lauryl sulfate: USP 43

5. Mannitol: JP XVII

1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành

2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành

3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành

5. Mannitol: JP hiện hành

502

Vitamin 3B plus

VD-31158-18

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

1888/TĐTN

21/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): USP 38

2. Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6): USP 38

3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): USP 38

4. Hypromellose (HPMC E15): BP 2015

5. Glucose monohydrate: USP 38

6. Tinh bột mỳ (Wheat starch): USP 38

7. Maltodextrin: USP 38

8. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2015

9. Magnesi stearat: BP 2015

10. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP 38

11. Talc: DĐVN IV

12. Titan dioxyd: DĐVN IV

13. Poly vinyl alcohol (PVA): BP 2015

14. Macrogols (PEG 6000): BP 2015

15. Nước Tinh khiết: DĐVN IV

16. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): USP hiện hành (USP 43)

2. Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6): USP hiện hành (USP 43)

3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): USP hiện hành (USP 43)

4. Hypromellose (HPMC E15): BP hiện hành (BP 2020)

5. Glucose monohydrate: USP hiện hành (USP 43)

6. Tinh bột mỳ (Wheat starch): USP hiện hành (USP 43)

7. Maltodextrin: USP hiện hành (USP 43)

8. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP hiện hành (BP 2020)

9. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2020)

10. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP hiện hành (USP 43)

11. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

13. Poly vinyl alcohol (PVA): BP hiện hành (BP 2020)

14. Macrogols (PEG 6000): BP hiện hành (BP 2020)

15. Nước Tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

16. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

503

Gluphakaps 850 mg

VD-22995-15

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2770/TĐTN

28/05/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

504

Cefclor 250

VD-20690-14

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

306/TĐTN

19/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefaclor monohydrat: USP 32

2. Natri starch glycolat: BP 2009

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 32

1. Cefaclor monohydrat: USP hiện hành (USP 43)

2. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2020)

3. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

505

Eutinex 0,05%

VD-24157-16

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

309/TĐTN

19/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Naphazolin nitrat: BP 2013

2. Natri clorid: BP 2014

3. Methyl hydroxybenzoat: BP 2013

4. Propyl hydroxybenzoat: BP 2013

5. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Naphazolin nitrat: BP hiện hành (BP 2020)

2. Natri clorid: BP hiện hành (BP 2020)

3. Methyl hydroxybenzoat: BP hiện hành (BP 2020)

4. Propyl hydroxybenzoat: BP hiện hành (BP 2020)

5. Nước tinh khiết BP hiện hành: (BP 2020)

506

SP Lerdipin

VD-20537-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

454/TĐTN

26/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrate: USP 30-NF 25

2. Propylene glycol: USP 30-NF 25

3. Povidone K-30: USP 30-NF 25

4. Sodium starch glycolate: USP 30-NF 25

5. Sodium alginate: USP 30-NF 25

6. Colloidal silicon dioxide: USP 30-NF 25

7. Magnesium stearate: USP 30-NF 25

8. Ethanol 96%: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: BP 2014

1. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38

2. Propylene glycol: USP 43-NF 38

3. Povidone K-30: USP 43-NF 38

4. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

5. Sodium alginate: USP 43-NF 38

6. Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38

7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

8. Ethanol 96%: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: BP 2020

507

Quancardio

VD-29091-18

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

498/TĐTN

26/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Polyethylen glycol (PEG) 6000 khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2013

BP 2020

508

Glucose 20%

VD-29314-18

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6079/TĐTN

19/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

509

Glucose Kabi 30%

VD-29315-18

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

5639/TĐTN

30/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

510

Cimetidin Kabi 300

VD-19565-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1233/TĐTN

30/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

511

Gentamicin Kabi 80mg/2ml

VD-20944-14

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

3649/TĐTN

14/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2017

BP 2019

512

Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml

VD-24406-16

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1729/TĐTN

21/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

2. Trilon B (EDTA Disodium Salt 2-Hydrate): USP 35

3. Natri metabisulfit (Sodium metabisulfite): BP 2013

4. Natri hydroxyd (Sodium hydroxide): USP 35

5. Nước cất pha tiêm: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V

2. Trilon B (EDTA Disodium Salt 2-Hydrate): USP 2021

3. Natri metabisulfit (Sodium metabisulfite): BP 2021

4. Natri hydroxyd (Sodium hydroxide): USP 2021

5. Nước cất pha tiêm: USP 2021

513

Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml

VD-24406-16

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1729/TĐTN

21/04/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất tá dược Natri metabisulfit (Sodium metabisulfite) (MiV-N)

1. Esseco srl

Địa chỉ: Società Unipersonale, Via S. Cassiano, 99 San Martiano, 28069 Trecate (NO), Italia

2. Merck KGaA

Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany

Merck KGaA

Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany

514

Natri clorid 0,9%

VD-21954-14

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6441/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri clorid: USP 40

2. Nước cất pha tiêm: USP 40

1. Natri clorid: USP 2021

2. Nước cất pha tiêm: USP 2021

515

Acnes medical cream

VD-21788-14

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

516

Deep heat rub plus

VD-24034-15

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

517

Extra deep heat

VD-26615-17

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

518

New V.Rohto

VD-20092-13

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

519

Oxy 5

VD-29583-18

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

520

Oxy 10

VD-28599-17

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

521

Rejina

VD-31422-18

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

522

Remos Anti-Itch

VD-18599-13

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

523

Remos IB

VD-25054-16

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

524

Rohto antibacterial

VD-24640-16

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

525

V.Rohto cool

VD-28602-17

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

526

V.Rohto Lycée

VD-26016-16

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

527

V.Rohto dryeye

VD-21160-14

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

528

V.Rohto for kids

VD-24641-16

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

529

V.Rohto vitamin

VD-21569-14

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

3048/TĐTN

06/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

530

Natri clorid 0,9%

VD-24405-16

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6575/TĐTN

01/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 42

USP 2021

531

Paracetamol Kabi 1000

VD-19568-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6176/TĐTN

12/08/2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất tá dược (MiV- N)

1. Acid citric monohydrat:

1.1. Panreac Química, S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha

1.2. Prolabo

Địa chỉ: Haasrode Research Park Zone 3, Geldenaaksbaan, Leuven, Pháp

2. Natri hydroxyd:

2.1. Panreac Química, S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha

2.2. Xilong Chemical Co.Ltd.

Địa chỉ: No.1-3, Xilong Middle Street, Chaoshan Road, Shantou, Guangdong, Trung Quốc.

1. Acid citric monohydrat: Panreac Química, S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha

2. Natri hydroxyd: Panreac Química, S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha

532

Paracetamol Kabi 1000

VD-19568-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6176/TĐTN

12/08/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 41

2. Mannitol: USP 40

3. Natri hydroxyd: USP 42

4. Nước cất pha tiêm: USP 42

1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 2021

2. Mannitol: USP 2021

3. Natri hydroxyd: USP 2021

4. Nước cất pha tiêm: USP 2021

533

Dextrose-natri

VD-20309-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6442/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri clorid: USP 38

2. Nước cất pha tiêm: USP 40

1. Natri clorid: USP 2021

2. Nước cất pha tiêm: USP 2021

534

Mannitol

VD-23168-15

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6439/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Mannitol (D-Mannitol) khi cập nhật phiên bản dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 2021

535

Magnesi sulfat Kabi 15%

VD-19567-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4550/TĐTN

08/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2017

BP 2019

536

Lincomycin Kabi

VD-21712-14

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

5855/TĐTN

12/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lincomycin hydroclorid: EP 9.0

2. Benzyl alcohol: BP 2018

3.Trilon B: USP 40

4. Nước cất pha tiêm: USP 40

1. Lincomycin hydroclorid: EP 10.0

2. Benzyl alcohol: BP 2021

3.Trilon B: USP 2021

4. Nước cất pha tiêm: USP 2021

537

Moxifloxacin Kabi

VD-34818-20

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

3956/TĐTN

13/08/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)

Dr. Reddy’s Laboratories Limited

Địa chỉ: Chemical Technical Operations Unit - II, Plot No. 110 &  111, Sri Venkateswara Co-operative Industrial Estate, Bollaram, Jinnaram, Medak District - 502 325, Telangana, India.

Dr. Reddy’s Laboratories Limited

Địa chỉ: Chemical Technical Operations Unit - II, Plot No. 1,75A, 75B, 105, 110, 111 & 112 Sri Venkateswara Co-operative Industrial Estate, Bollaram, Jinnaram (Mandal), Sangareddy District, Telangana - 502 325, India.

538

V.Rohto for kids

VD-24641-16

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

5245/TĐTN

18/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Aminoethylsulfonic Acid: JP 16

2. Chlorpheniramine Maleate: JP 16

3. Boric Acid: JP 16

4. Sodium Borate: JP 16

5. Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50: JP 16

6. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2004

7. Nước tinh khiết: JP 16

8. Tiêu chuẩn thành phẩm: Giới hạn về thể tích: 13 mL + 10 % (DĐVN IV)

1. Aminoethylsulfonic Acid: JP 17

2. Chlorpheniramine Maleate: JP 17

3. Boric Acid: JP 17

4. Sodium Borate: JP 17

5. Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50: JP 17

6. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2018

7. Nước tinh khiết: JP 17

8. Tiêu chuẩn thành phẩm: Giới hạn về thể tích: Không nhỏ hơn 13 mL (DĐVN V)

539

Vinakion

VD-19962-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

5337/TĐTN-N

28/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

DĐVN IV

DĐVN V

540

Vinakion

VD-19962-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

5337/TĐTN-N

28/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất metronidazol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

BP 2013

BP 2020

541

Vinakion

VD-19962-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

5337/TĐTN-N

28/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Erapac: USP 32

2. Eragel: USP 32

3. PVP K30: USP 32

4. Magnesi stearat: BP 2013

1. Erapac: USP 43

2. Eragel: USP 43

3. PVP K30: USP 43

4. Magnesi stearat: BP 2020

542

Glazi 250

VD-33074-19

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

6606/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 9.7

EP hiện hành

543

Glazi 250

VD-33074-19

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

6606/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 42

USP hiện hành

544

Tizalon 4

VD-23550-15

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5874/TĐTN

24/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tizanidin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 41

USP hiện hành

545

Tizalon 4

VD-23550-15

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5874/TĐTN

24/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Lactose khan: EP 9.4

2. Silicified microcrystalline cellulose 90: USP 40

3. Magnesi stearat: EP 9.3

1. Lactose khan: EP hiện hành

2. Silicified microcrystalline cellulose 90: USP hiện hành

3. Magnesi stearat: EP hiện hành

546

Glodas 180

VD-21642-14

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5231/TĐTN-N

31/08/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/ MiV-N1

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

547

Glodas 180

VD-21642-14

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5231/TĐTN-N

31/08/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

548

Glodas 180

VD-21642-14

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5231/TĐTN-N

31/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất fexofenadin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 9.7

EP hiện hành

549

Glodas 180

VD-21642-14

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5231/TĐTN-N

31/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Croscarmellose natri: EP 9.3

2. Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.3

3. Pregelatinized starch: USP 40

4. Magnesi stearat: EP 9.3

5. Nước tinh khiết: USP 40

1. Croscarmellose natri: EP hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành

3. Pregelatinized starch: USP hiện hành

4. Magnesi stearat: EP hiện hành

5. Nước tinh khiết: USP hiện hành

550

Glodas 180

VD-21642-14

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

5231/TĐTN-N

31/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 41

USP hiện hành

551

Fosfomed 500

VD-28605-17

Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy

1119/TĐTN

10/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất fosfomycin natri khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

EP 7.3

EP hiện hành

552

Glazi 500

VD-33075-19

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

6607/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 9.7

EP hiện hành

553

Glazi 500

VD-33075-19

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

6607/TĐTN

29/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 42

USP hiện hành

554

Carbamazepin 200 mg

VD-23439-15

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

41/TĐTN

05/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbamazepin khi cập nhật Dược điển/MiV-N6

BP 2018

BP 2021

555

Carbamazepin 200 mg

VD-23439-15

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

41/TĐTN

05/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1.Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Lactose monohydrat: EP 9

3. Povidon K30: USP 40

4. Magnesi stearat: USP 40

5. HPMC K100: EP 9

1. Tinh bột sắn: DĐVN V

2. Lactose monohydrat: EP 10

3. Povidon K30: USP-NF 2021

4. Magnesi stearat: USP-NF 2021

5. HPMC K100: EP 10

556

Aminazin 25 mg

VD-28783-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

5572/TĐTN

05/11/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin hydroclorid/MiV-N3

Changzhou Kangpu Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.6 Jingde East road, Qianhuang Town, Wujin District, China

Changzhou Kangpu Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 6 Jingde Road (E), Qianhuang Changzhou South, China

557

Maxxprolol 2.5

VD-25134-16

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

1680/TĐTN-N

31/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India.

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296

558

Maxxprolol 2.5-plus

VD-26737-17

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

1680/TĐTN-N

31/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India.

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296

559

Maxxprolol 5

VD-27775-17

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

1680/TĐTN-N

31/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India.

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296

560

Maxxprolol 5-plus

VD-26738-17

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

1680/TĐTN-N

31/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India.

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296

561

Maxxprolol 10

VD-28844-18

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

1680/TĐTN-N

31/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India.

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296

562

Maxxprolol 10-plus

VD-26736-17

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

1680/TĐTN-N

31/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India.

M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I

Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296

563

Deflucold Day

VD-20631-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

6558/TĐTN

27/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật Dược điển/MiV-N6

1. Paracetamol: BP 2017

2. Phenylephrin HCl: USP 41

3. DextromethorphanHBr: USP 40

1. Paracetamol: BP 2021

2. Phenylephrin HCl: USP 2021

3. DextromethorphanHBr: USP 2021

564

Deflucold Day

VD-20631-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

6558/TĐTN

27/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Maltodextrin: EP 9

2. Eragel: USP 40

3. Lactose monohydrat: EP 9

4. Povidon K30: USP 40

5. Magnesi stearat: USP 40

6. Talc: BP 2017

7. HPMC 615: USP 40

8. HPMC 606: USP 40

9. Titan dioxyd: USP 40

10. PEG 6000: EP 9

1. Maltodextrin: EP 10

2. Eragel: USP 2021

3. Lactose monohydrat: EP 10

4. Povidon K30: USP-NF 2021

5. Magnesi stearat: USP-NF 2021

6. Talc: BP 2021

7. HPMC 615: USP-NF 2021

8. HPMC 606: USP-NF 2021

9. Titan dioxyd: USP-NF 2021

10. PEG 6000: EP 10

565

Cephalexin 500 mg

VD-30381-18

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

4986/TĐTN-N

18/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Bột talc : DĐVN IV

2. Magnesi stearat : DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose: USP 38

4. Silicon dioxide: BP 2016

5. Natri croscarmellose: USP 38

6. Natri lauryl sulfat: USP 38

1. Bột talc : DĐVN phiên bản hiện hành

2. Magnesi stearat : DĐVN phiên bản hiện hành

3. Microcrystalline cellulose: USP phiên bản hiện hành

4. Silicon dioxide: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: USP phiên bản hiện hành

6. Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

566

Cephalexin 500 mg

VD-30381-18

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

4986/TĐTN-N

18/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

DĐVN IV

DĐVN phiên bản hiện hành

567

Cephalexin 500 mg

VD-30381-18

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

4986/TĐTN-N

18/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cephalexin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP phiên bản hiện hành

568

Omezon

VD-22153-15

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

5578/TĐTN

05/11/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội.

Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

569

Linod 600

VD-26611-17

Công ty TNHH Reliv Pharma

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

77/TĐTN

18/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Cellulose vi tinh thể (Microcystalline Cellulose): BP 2013

2. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2013

3. Polysorbate 80: BP 2013

4. Hypromellose (HPMC, Hydroxypropylmethylcellulose): BP 2013

5. Methyl Hydroxybenzoate (Methylparaben): BP 2013

6. Propyl Hydroxybenzoate (Propylparaben): BP 2013

7. Nước tinh khiết (Purified water): BP 2013

8. Silica Colloidal khan (Hydrophobic Colloidal Anhydrous Silica): BP 2013

9. Tinh bột natri glycolat (Sodium Starch Glycolate): BP 2013

10. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2013

11. Talc tinh khiết (Purified Talc): BP 2013

12. Magnesium sterarate: BP 2013

13. Isopropyl alcohol: BP 2013

14. Methylen clorid (Dichloromethane): BP 2013

1. Cellulose vi tinh thể (Microcystalline Cellulose): BP 2020

2. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020

3. Polysorbate 80: BP 2020

4. Hypromellose (HPMC, Hydroxypropylmethylcellulose): BP 2020

5. Methyl Hydroxybenzoate (Methylparaben): BP 2020

6. Propyl Hydroxybenzoate (Propylparaben): BP 2020

7. Nước tinh khiết (Purified water): BP 2020

8. Silica Colloidal khan (Hydrophobic Colloidal Anhydrous Silica): BP 2020

9. Tinh bột natri glycolat (Sodium Starch Glycolate): BP 2020

10. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2020

11. Talc tinh khiết (Purified Talc): BP 2020

12. Magnesium sterarate: BP 2020

13. Isopropyl alcohol: BP 2020

14. Methylen clorid (Dichloromethane): BP

2020

570

RV-Nevilol 2,5

VD-26612-17

Công ty TNHH Reliv Pharma

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

164/TĐTN

19/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline

Cellulose): USP 38- NF 33

2. Tinh bột tiền gel hóa (Pregelatinize Starch): USP 38- NF 33

3. Mannitol: USP 38-NF 33

4. Hydroxypropylcellulose (Hypromellose): BP 2016

5. Natri lauryl sulfat (Sodium Lauryl Sulfate): BP 2016

6. Nước tinh khiết (Purified Water): USP 38- NF 33

7. Polysorbate 80: EP 8.0

8. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2016

9. Silicon dioxid keo (Colloidal Silicon Dioxide): USP 38-NF 33

10. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 38-NF 33

1. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline

Cellulose): USP 44-NF 39

2. Tinh bột tiền gel hóa (Pregelatinize Starch): USP 44-NF 39

3. Mannitol: USP 44-NF 39

4. Hydroxypropylcellulose (Hypromellose): BP 2020

5. Natri lauryl sulfat (Sodium Lauryl Sulfate): BP 2020

6. Nước tinh khiết (Purified Water): USP 44- NF 39

7. Polysorbate 80: EP 10.0

8. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2020

9. Silicon dioxid keo (Colloidal Silicon Dioxide): USP 44-NF 39

10. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 44-NF 39

571

Fenorel 160

VD-26609-17

Công ty TNHH Reliv Pharma

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

78/TĐTN

18/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất fenofibrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 7.0

EP 10.0

572

Fenorel 160

VD-26609-17

Công ty TNHH Reliv Pharma

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

78/TĐTN

18/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Natri lauryl sulfat (Sodium laurilsulfate): EP 7.0

2. Polyethylen Glycol 400 (Polyethylene Glycol 400): USP 36-NF 31

3. Hypromellose : EP 7.0

4. Crospovidon (INF-10): EP 7.0

5. Talc: EP 7.0

1. Natri lauryl sulfat (Sodium laurilsulfate): EP 10.0

2. Polyethylen Glycol 400 (Polyethylene Glycol 400): USP 43-NF 38

3. Hypromellose : EP 10.0

4. Crospovidon (INF-10): EP 10.0

5. Talc: EP 10.0

573

Hamett

VD-20555-14

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

1487/TĐTN

23/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Vanilin: EP 8

2. Dextrose monohydrat: EP 8

3. Natri saccharin: BP 2013

1. Vanilin: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

2. Dextrose monohydrat: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

3. Natri saccharin: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

574

FIBYHE - 200

VD-32563-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

913/TĐTN

28/2/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Ibuprofen: BP 2016

2. Natri bicarbonat: BP 2016

3. Acid malic: USP 40

4. Natri saccharin: BP 2016

5. Natri lauryl sulfat: USP 40

6. Macrogol 6000: USP 40

7. Povidon K30: USP 40

1. Ibuprofen: BP 2021

2. Natri bicarbonat: BP 2021

3. Acid malic: USP 43

4. Natri saccharin: BP 2021

5. Natri lauryl sulfat: USP 43

6. Macrogol 6000: USP 43

7. Povidon K30: USP 43

575

Klamentin 500/125

VD-24616-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

6375/TĐTN

13/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Amoxicilin trihydrat: BP 2015

2. Kali clavulanat & avicel: EP 8

3. Microcrystalline cellulose M112: EP 8

4. Colloidal silicon dioxyd: USP 37

5. Polyplasdon XL: USP 47

6. Magnesi stearat: USP 38

7. Titan dioxyd: EP 8

8. Talc: EP 8

9. Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV

1. Amoxicilin trihydrat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

2. Kali clavulanat & avicel: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

3. Microcrystalline cellulose M112: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

4. Colloidal silicon dioxyd: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

5. Polyplasdon XL: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

6. Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

7. Titan dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

8.Talc: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

9. Ethanol tuyệt đối: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

576

Ivis Tobramycin

VD-26705-17

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

2980/TĐTN

08/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tobramycin: USP 42

2. Natri clorid: USP 42

3.Trinatri phosphat dodecahydrat: USP 42

4. Nước cất: BP 2018

1. Tobramycin: USP 43

2. Natri clorid: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

3. Trinatri phosphat dodecahydra:t USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

4. Nước cất: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

577

Glumerif 4

VD-22032-14

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

4753/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Glimepirid: USP 41

2. Lactose monohydrat: EP 9

3. Microcrystalline cellulose M101 (Avicel M101): EP 9

4. Sodium starch glycolat: USP 41

5. Magnesi stearat: USP 41

6. Povidon K30 (PVP K30): USP 40 (NF 35)

7. Nước tinh khiết: BP 2018

1. Glimepirid: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

2. Lactose monohydrat: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

3. Microcrystalline cellulose M101 (Avicel

M101):EP phiên bản hiện hành (EP 10)

4. Sodium starch glycolat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

5. Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

6. Povidon K30 (PVP K30): USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

7. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

578

SaVipezil

VD-31163-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

6153/TĐTN

06/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dược chất: USP 39

2. Povidom K30: USP 39

3. Nước tinh khiết: EP 9.0

4. Thành Phẩm: USP 39

1. Dược chất: USP 43

2. Povidom K30: USP 43

3. Nước tinh khiết: EP 10.0

4. Thành phẩm: USP 2021

579

Poziats 15mg

QLĐB-741-18

Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

7780/TĐTN

29/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP 39

2. Aripiprazol: USP 38

3. Lactose: BP 2013

4. Tinh bột mì: BP 2013

5. Natri croscarmellose: BP 2013

6. Povidon (PVP) K30: USP 38

7. Talc: DĐVN IV

8. Magnesi stearate: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: USP 39

1. Thành phẩm: USP 43

2. Aripiprazol: USP 43

3. Lactose: BP 2019

4. Tinh bột mì: BP 2019

5. Natri croscarmellose: BP 2019

6. Povidon (PVP) K30: USP 43

7. Talc: DĐVN V

8. Magnesi stearate: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: USP 43

580

Regulacid

VD-32537-19

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

2912/TĐTN

24/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Esomeprazol magnesi trihydrat (Esomeprazole magnesium): USP 38

2. Lactose monohydrat: EP 9.0

3. Natri hydrocarbonat: EP 9.0

4. Natri carbonat khan: EP 9.0

5. Copovidon: EP 9.0

6. Crospovidon: EP 9.0

7. Silic dioxyd keo: EP 9.0

8. Magnesi stearat: USP 40

9. Polyethylen glycol 6000: EP 9.0

10. Titan dioxyd: EP 9.0

11. Talc: USP 40

12. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Esomeprazol magnesi trihydrat (Esomeprazole magnesium): USP 43

2. Lactose monohydrat: EP 10.0

3. Natri hydrocarbonat: EP 10.0

4. Natri carbonat khan: EP 10.0

5. Copovidon: EP 10.0

6. Crospovidon: EP 10.0

7. Silic dioxyd keo: EP 10.0

8. Magnesi stearat: USP 43

9. Polyethylen glycol 6000: EP 10.0

10. Titan dioxyd: EP 10.0

11. Talc: USP 2021

12. Nước tinh khiết: EP 10.0

581

Alpha-Medi

VD-28978-18

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

3925/TĐTN

27/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Alpha chymotrypsin: USP 38

2. Sucrose: DĐVN IV

3. Dextrose khan: BP 2014

4. Kleptose (Betacyclodextrin): USP 38

5. Magnesi stearat: USP 38

1. Alpha chymotrypsin: USP hiện hành (USP 44)

2. Sucrose: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Dextrose khan: BP hiện hành (BP 2022)

4. Kleptose (Betacyclodextrin): USP hiện hành (USP 44)

5. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP 44)

582

Leminerg 4

VD-33528-19

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5024/TĐTN

26/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP 38

2. Magnesi stearat: USP 40

3. Crospovidon: USP 40

4. Cellulose vi tinh thể 102: EP 9.0

5. Lactose monohydrat: EP 9.0

6. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Thành phẩm: USP 2021

2. Magnesi stearat: USP 43

3. Crospovidon: USP 43

4. Cellulose vi tinh thể 102: EP 10.0

5. Lactose monohydrat: EP 10.0

6. Nước tinh khiết: EP 10.0

583

Atovze 80/10

VD-30486-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4813/TĐTN

12/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Magnesi stearat: USP 38

2. Povidon K30: USP 38

1. Magnesi stearat: USP 43

2. Povidon K30: USP 43

584

Naftizine

VD-25512-16

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Me di sun

4730/TĐTN

31/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Naftidrofuryl oxalat khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

585

Medi-Silymarin

VD-21321-14

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

3425/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược lên dược điển phiên bản hiện hành (MiV-N6)

1. Tinh bột mì (Tinh bột lúa mì): DĐVN IV

2. Lactose: BP 2009

3. MgCO3 ( Heavy magnesium Carbonate): BP 2009

4. Gelatin: DĐVN IV

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): BP 2009

6. Talc: BP 2009

7. HPMC 606 (Hypromellose): BP 2009

8. HPMC 615 (Hypromellose): BP 2009

9. Titan dioxyd (Titanium Dioxide): BP 2009

10. PEG 6000 (Macrogols): BP 2009

1. Tinh bột mì (Tinh bột lúa mì): DĐVN hiện hành (DĐVN V)

2. Lactose: BP hiện hành (BP 2020)

3. MgCO3 ( Heavy magnesium Carbonate): BP hiện hành (BP 2020)

4. Gelatin: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): BP

hiện hành (BP 2020)

6. Talc: BP hiện hành (BP 2020)

7. HPMC 606 (Hypromellose): BP hiện hành (BP 2020)

8. HPMC 615 (Hypromellose): BP hiện hành (BP 2020)

9. Titan dioxyd (Titanium Dioxide): BP hiện hành (BP 2020)

10. PEG 6000 (Macrogols): BP hiện hành (BP 2020)

586

Medskin mico

VD-20155-13

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

2361/TĐTN

17/5/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Miconazol nitrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 43

USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)

587

Ivis Salty

VD-19280-13

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

4754/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri clorid: USP 37

2. Nước cất: BP 2016

1. Natri clorid: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

2. Nước cất: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

588

SaVi Valsartan 80

VD-22513-15

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

525/TĐTN

08/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 2021

589

Vilouric 80

QLĐB-705-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

7772/TĐTN

08/02/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 38

2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2016

3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2016

4. Natri croscarmellose: BP 2016

5. Poloxamer 407: USP 38

6. Aerosil: BP 2016

7. Magnesi stearat: USP 38

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

9. Ethanol: BP 2016

1. Lactose monohydrat: USP 44

2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2020

3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2020

4. Natri croscarmellose: BP 2020

5. Poloxamer 407: USP 44

6. Aerosil: BP 2020

7. Magnesi stearat: USP 44

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

9. Ethanol: BP 2020

590

Vilouric 40

QLĐB-704-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

7771/TĐTN

08/02/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 38

2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2016

3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2016

4. Natri croscarmellose: BP 2016

5. Poloxamer 407: USP 38

6. Aerosil: BP 2016

7. Magnesi stearat: USP 38

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

9. Ethanol: BP 2016

1. Lactose monohydrat: USP 44

2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2020

3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2020

4. Natri croscarmellose: BP 2020

5. Poloxamer 407: USP 44

6. Aerosil: BP 2020

7. Magnesi stearat: USP 44

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

9. Ethanol: BP 2020

591

SaVi Irbesartan 150

VD-31851-19

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

2527/TĐTN

16/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Irbesartan: USP 41

2. Tinh bột ngô (Maize starch) (Maize Starch B): EP 9.0

3. Cellulose vi tinh thể 101 (Microcrystalline cellulose 101) (Flocel 101): EP 9.0

4. Manitol (Mannitol) (Pearlitol 160 C): EP 9.0

5. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium) (Vivasol GF): EP 9.0

6. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (Aerosil 200 Pharma): EP 9.0

7. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 40

8. Nước tinh khiết: EP 9.0

9. Thành phẩm: USP 41

1. Irbesartan: USP 43

2. Tinh bột ngô (Maize starch) (Maize Starch B): EP 10.0

3. Cellulose vi tinh thể 101 (Microcrystalline cellulose 101) (Flocel 101): EP 10.0

4. Manitol (Mannitol) (Pearlitol 160 C): EP 10.0

5. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium) (Vivasol GF): EP 10.0

6. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (Aerosil 200 Pharma): EP 10.0

7. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43

8. Nước tinh khiết: EP 10.0

9. Thành phẩm: USP 2021

592

Cadiflex 1500

VD-29561-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

4025/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrate (GranuLac 200): USP 38

2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30 (Kollidon 30/Povidone): USP 38

3. Nước tinh khiết: DĐVN IV

4. Sucralose: USP 38

5. Aspartame: USP 38

6. Acid citric khan (Citric acid anhydrous): BP 2014

7. Magnesium stearate: USP 38

1. Lactose monohydrate (GranuLac 200): USP 43

2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30 (Kollidon 30/Povidone): USP 43

3. Nước tinh khiết: DĐVN V

4. Sucralose: USP 43

5. Aspartame: USP 43

6. Acid citric khan (Citric acid anhydrous): BP 2022

7. Magnesium stearate: USP 43

593

Cefixim 100

VD-30185-18

Công ty TNHH dược phẩm Sài Thành

Công ty cổ phần US Pharma USA

4382/TĐTN

22/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

594

Uscadidroxyl 250

VD-19751-13

Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn

Công ty TNHH US Pharma USA

5338/TĐTN

29/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

595

Cefdinir 300 - HV

VD-20105-13

Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn

Công ty TNHH US Pharma USA

5338/TĐTN

29/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

596

Cefpodoxim 100 - HV

VD-20106-13

Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn

Công ty TNHH US Pharma USA

5338/TĐTN

29/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

597

Ciprofloxacin 500 - HV

VD-20110-13

Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn

Công ty TNHH US Pharma USA

5338/TĐTN

29/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

598

Cefradin 500 - US

VD-21584-14

Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn

Công ty TNHH US Pharma USA

5338/TĐTN

29/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

599

Bitrepso

VD-22060-14

Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn

Công ty TNHH US Pharma USA

5338/TĐTN

29/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

600

Fexofenadine 180 - US

VD-21179-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

844/TĐTN

02/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose: USP 34

2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34

3.Natri starch glycolat: USP 34

4. Magnesi stearat: USP 34

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

8. Titan dioxyd: USP 34

9. Talc: USP 34

10. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose: USP 42

2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 42

3.Natri starch glycolat: USP 42

4. Magnesi stearat: USP 42

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42

6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42

8. Titan dioxyd: USP 42

9. Talc: USP 42

10. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

601

Atovze 20/10

VD-30485-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4814/TĐTN

12/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Palmstar MGST 325): USP 38

2. Povidon K30 (Povidone): USP 38

1. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Palmstar MGST 325): USP 43

2. Povidon K30 (Povidone): USP 43

602

Fenacus 50

VD-29567-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

4954/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Diclofenac natri khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

BP 2014

BP 2022

603

Bacfenz 20

VD-30488-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4223/TĐTN

22/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Baclofen khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP 43

604

Kim tiền thảo - Medi

VD-22920-15

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

4301/TĐTN

21/10/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dicanxi phosphat: USP 34

2. Tinh bột mì: DĐVN IV

3. Sodium starch glycolate: USP 34

4. PVP K30: USP 34

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearate: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dicanxi phosphat: USP hiện hành (USP 43)

2. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Sodium starch glycolate: USP hiện hành (USP 43)

4. PVP K30: USP hiện hành (USP 43)

5. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

6. Magnesi stearate:DĐVN hiện hành (DĐVN V)

7. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

605

Vitamin C 500

VD-30194-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

4254/TĐTN

17/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acid ascorbic khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2010

BP 2022

606

Usapred

VD-30901-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

4559/TĐTN

30/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Prednison khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

607

Podolamn 200

VD-21254-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1442/TĐTN

24/03/2020

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV- N3); Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd

Địa chỉ: Sidco Ind Estate, Alathur 603110, India

2. Cefpodoxim proxetil: USP 34

3. Lactose monohydrat: USP 34

4. Microcrystalline cellulose 102: USP 34

5. Natri starch glycolat: USP 34

6. Talc: USP 34

7. Magnesi stearat: USP 34

1. Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid Pharma Limited

Địa chỉ: Plots Nos 121-128, 128A-133, 138-151, 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District - 603110, Tamilnadu, India

2. Cefpodoxim proxetil: USP 43

3. Lactose monohydrat: USP 41

4. Microcrystalline cellulose 102: USP 41

5. Natri starch glycolat: USP 41

6. Talc: USP 41

7. Magnesi stearat: USP 41

608

Bacfenz 10

VD-30487-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4222/TĐTN

22/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Baclofen khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP 43

609

Zevagra

VD-31133-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

3491/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược lên dược điển phiên bản hiện hành (MiV-N6)

Tadanafil : USP 38

Tinh bột mì: DĐVN IV Lactose: DĐVN IV PVP K30 (Povidon): DĐVN IV Avicel 101 ( Microcrystalline cellulose): BP 2015

Magnesi stearat: DĐVN IV Aerosil (Colloidal anhydrous silica); BP 2015 HPMC 606 (Hyporomellose): BP 2015 HPMC 615 (Hyporomellose): BP 2015 PEG 6000 (Macrogol): DĐVN IV Talc: DĐVN IV Titan dioxyd: DĐVN IV Ethanol 96: DĐVN IV Nước tinh khiết: DĐVN IV

Tadanafil : USP hiện hành (USP 44)

Tinh bột mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Lactose: DĐVN hiện hành (DĐVN V) PVP K30 (Povidon): DĐVN hiện hành (DĐVN V) Avicel 101 ( Microcrystalline cellulose): BP hiện hành (BP 2020) Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Aerosil (Colloidal anhydrous silica); BP hiện hành (BP 2020) HPMC 606 (Hyporomellose): BP hiện hành (BP 2020) HPMC 615 (Hyporomellose): BP hiện hành (BP 2020) PEG 6000 (Macrogol): DĐVN hiện hành (DĐVN V) Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Titan dioxyd: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Ethanol 96: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

610

Oresol 245

VD-27387-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

863/TĐTN

25/02/2021

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

1. Natri clorid:

Dominion Salt Limited - New Zealand.

Địa chỉ: Totaza Street, Mount Maunganul, New Zealand.

2. Kali clorid:

K + S Kali GmBH - Germany

Địa chỉ: Werk Werra, Standort WI, Kali Bodo Mangold - Germany.

3. Glucose khan: Roquette - France

Địa chỉ: 62136 Lestrem France.

1. Natri clorid: Dominion Salt Limited.

Địa chỉ trên GMP: 89 Totaza Street, Mount Maunganui, New Zealand.

2. Kali clorid:

K + S Minerals and Agriculture GmBH Địa chỉ trên GMP: In der Aue 1, 36266 Heringen (Werra), Germany.

Địa chỉ trên COA: In der Aue 1, 36266 Heringen, Germany.

3. Glucose khan: Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France.

611

SaViKeto ODT

VD-30500-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

3221/TĐTN

12/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Crospovidon (crospovidone) (Kollidon CL-M) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP 43

612

Cadicidin

VD-30183-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

3855/TĐTN

29/07/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, địa điểm sản xuất dược chất không thay đổi (MiV-N3); Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chấ Acid fusidic khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6); Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1); Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Cơ sở sản xuất dược chất: Paseo Deleite.

Địa chỉ: 28300 Aranjuez (Marid), Apdo 23, Tây Ban Nha

2. Acid fusidic: EP 7.3

3. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

4. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

1. Cơ sở sản xuất dược chất: Paseo del Deleite s/n.

Địa chỉ: Aranjuez, Marid, 28300, Spain

2. Acid fusidic: EP 10.0

3. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

4. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

613

EmycinDHG 250

VD-21134-14

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

2479/TĐTN

24/5/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Erythromycin ethyl succinat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2020

BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

614

Plaxsav 10

VD-32535-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

3163/TĐTN

01/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP 41

2. Lactose monohydrat: EP 9.0

3. Cellulose vi tinh thể 102: EP 9.0

4. Tinh bột biến tính: EP 9.0

5. Crospovidon: USP 40

6. Dầu thầu dầu hydrogen hóa: USP 40

7. Silic dioxyd keo: EP 9.0

8. Hypromellose 606: USP 40

9. Polyethylen glycol 6000: EP 9.0

10. Talc: USP 40

11. Titan dioxyd: EP 9.0

12. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. thành phẩm: USP 2021

2. Lactose monohydrat: EP 10.0

3. Cellulose vi tinh thể 102: EP 10.0

4. Tinh bột biến tính: EP 10.0

5. Crospovidon: USP 43

6. Dầu thầu dầu hydrogen hóa: USP 2021

7. Silic dioxyd keo: EP 10.0

8. Hypromellose 606: USP 43

9. Polyethylen glycol 6000: EP 10.0

10. Talc: USP 2021

11. Titan dioxyd: EP 10.0

12. Nước tinh khiết: EP 10.0

615

Inbacid 10

VD-30490-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

3335/TĐTN

06/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 9.3

2.Hypromelose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 42

3. Hypromelose 15cps (Hypromellose) (METHOCEL E15 Hydroxypropyl Methylcellulose): USP 42

4. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42

1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 10.0

2.Hypromelose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 43

3. Hypromelose 15cps (Hypromellose) (METHOCEL E15 Hydroxypropyl Methylcellulose): USP 43

4. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 2021

616

Topcefpo 200

VD-28640-17

Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

5004/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

617

Podokid 100

VD-29572-18

Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

5004/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần US pharma USA

Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

618

Atovze 10/10

VD-30484-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4344/TĐTN

23/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 9.3

2. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 42

3. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42

1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 10.0

2. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 43

3. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 2021

619

METHYLBOSTON 4

VD-33421-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

3296/TĐTN

11/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolon khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 38

USP 43

620

Cefdinir 300

VD-35248-21

Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

621

Cefprozil 250

VD-35249-21

Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

622

Uscefpo 100

VD-21599-14

Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

623

Aspirin pH8

VD-24048-15

Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

624

Cadicefpo 100

VD-27635-17

Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

625

Usazapin

VD-27648-17

Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

626

Tabracef 125

VD-27647-17

Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

627

Mezolax 40

VD-30189-18

Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

628

Bimelid

VD-25563-16

Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

Công ty cổ phần US Pharma USA

4777/TĐTN

14/09/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

629

Pralmex inj.

VD-24445-16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

3367/TĐTN

1/7/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất Metoclopramide hydrochloride (MiV- N3)

ICROM S.r.l

Địa chỉ: 20049 Concorezzo - Milan - Italy

ICROM S.r.l

Địa chỉ: Via Delle Arti 33, 20863, Concorezzo (MB) Italy

630

Trineuron

VD-24454-16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

6419/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N3)

Sanofi Chimie

EuroAPI France

631

Tricobion H5000

VD-24452-16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

6419/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N3)

Sanofi Chimie

EuroAPI France

632

38STADA

VD-20329- I 3

Công ty Cổ phần Pymepharco

Nhà máy Stada Viet Nam

6418/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N3)

Sanofi Chimie

EuroAPI France