Công văn 6934/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 5) do Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 6934/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 30/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Văn Lợi |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6934/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 5) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 6934/QLD-ĐK ngày 30/06/2023 của Cục Quản lý Dược)
TT |
Tên thuốc |
Số đăng ký |
Công ty đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Số tiếp nhận |
Ngày tiếp nhận |
Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung |
Nội dung công bố |
|
Thông tin đã được phê duyệt |
Thông tin cập nhật, thay đổi |
||||||||
1 |
Vitamin B1 |
VD-31326-18 |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
4962/TĐTN |
08/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. |
39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
2 |
Vitamin B1 |
VD-31326-18 |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
4962/TĐTN |
08/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Thiamin nitrat (Vitamin B1): USP 38 2. Lecithin: USP 38 3. Dầu cọ (Palm Kernel Oil): USP 38 4. Sáp ong trắng: DĐVN IV 5. Aerosil (Colloidal Silicon Dioxide): USP 38 6. Dầu đậu nành (Soybean Oil): USP 38 7. Gelatin: DĐVN IV 8. Glycerin: DĐVN IV 9. Sorbitol 70 % (Sorbitol solution): USP 38 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV 11. Titan dioxyd: DĐVN IV 12. Vanilin: DĐVN IV 13. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV 14. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV 15. Ethanol 96 %: DĐVN IV |
1. Thiamin nitrat (Vitamin B1): USP 2021 2. Lecithin: USP 2021 3. Dầu cọ (Palm Kernel Oil): USP 2021 4. Sáp ong trắng: DĐVN V 5. Aerosil (Colloidal Silicon Dioxide): USP 2021 6. Dầu đậu nành (Soybean Oil): USP 2021 7. Gelatin: DĐVN V 8. Glycerin: DĐVN V 9. Sorbitol 70 % (Sorbitol solution): USP 2021 10. Nước tinh khiết: DĐVN V 11. Titan dioxyd: DĐVN V 12. Vanilin: DĐVN V 13. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoat): DĐVN V 14. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN V 15. Ethanol 96 %: DĐVN V |
3 |
Ocechimo |
VD-31325-18 |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
4960/TĐTN |
08/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Alpha chymotrypsin (Chymotrypsin): USP 38 2. Crospovidon: USP 38 3. Lactose: DĐVN IV 4. Aspartam: DĐVN IV 5. Colloidal Silicon dioxid: USP 38 6. Glyceryl dibehenat: USP 38 7. Vanilin: DĐVN IV |
1. Alpha chymotrypsin (Chymotrypsin): USP 2021 2. Crospovidon: USP 2021 3. Lactose: DĐVN V 4. Aspartam: DĐVN V 5. Colloidal Silicon dioxid: USP 2021 6. Glyceryl dibehenat: USP 2021 7. Vanilin: DĐVN V |
4 |
Ocefelic |
VD-30701-18 |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
4961/TĐTN |
08/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. |
39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
5 |
Ocefelic |
VD-30701-18 |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
4961/TĐTN |
08/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Desloratadin: EP 8.0 2. Natri citrat: DĐVN IV 3. Acid citric (ngậm 1 phân tử nước): DĐVN IV 4. Sorbitol 70% (Sorbitol solution): USP 38 5. Natri saccharin: USP 38 6. Dinatri edetat: USP 38 7. Tinh dầu cam (Orange oil): USP 38 8. Polysorbat 80: USP 38 9. Tartrazin: DĐVN IV 10. Nipagin (Methylparaben): USP 38 11. Nipasol (Propylparaben): USP 38 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Desloratadin: EP 10,0 2. Natri citrat: DĐVN V 3. Acid citric (ngậm 1 phân tử nước): DĐVN V 4. Sorbitol 70% (Sorbitol solution): USP 2021 5. Natri saccharin: USP 2021 6. Dinatri edetat: USP 2021 7. Tinh dầu cam (Orange oil): USP 2021 8. Polysorbat 80: USP 2021 9. Tartrazin: DĐVN V 10. Nipagin (Methylparaben): USP 2021 11. Nipasol (Propylparaben): USP 2021 12. Ethanol 96%: DĐVN V 13. Nước tinh khiết: DĐVN V |
6 |
Nước vôi nhì |
VD-20967-14 |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
3633/TĐTN |
29/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Calci hydroxyd: DĐVN IV 2. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Calci hydroxyd: DĐVN V 2. Nước tinh khiết: DĐVN V |
7 |
Smpendtilux |
VD-25884-16 |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
6391/TĐTN |
22/10/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Rotundin: DĐVN IV 2. Povidon: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. Tinh bột sắn: DĐVN IV 5. Bột talc DĐVN IV 6. Magnesi stearat DĐVN IV 7. Tiêu chuẩn thành phẩm DĐVN IV |
1. Rotundin: DĐVN V 2. Povidon: DĐVN V 3. Lactose: DĐVN V 4. Tinh bột sắn: DĐVN V 5. Bột talc DĐVN V 6. Magnesi stearat DĐVN V 7. Tiêu chuẩn thành phẩm DĐVN V |
8 |
Cao đặc kim tiền thảo |
VD-25364-16 |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
5523/TĐTN |
14/09/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii): DĐVN IV 2. Acid Benzoic: DĐVN IV 3. Ethanol 90%: DĐVN IV 4. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii): DĐVN V 2. Acid Benzoic: DĐVN V 3. Ethanol 90%: DĐVN V 4. Nước tinh khiết: DĐVN V |
9 |
Cao dặc râu ngô |
VD-25365-16 |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
5522/TĐTN |
14/09/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Râu ngô (Styli et stigmata maydis): DĐVN IV 2. Acid Benzoic: DĐVN IV 3. Ethanol 90%: DĐVN IV 4. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Râu ngô (Styli et stigmata maydis): DĐVN V 2. Acid Benzoic: DĐVN V 3. Ethanol 90%: DĐVN V 4. Nước tinh khiết: DĐVN V |
10 |
Cao đặc ích mẫu |
VD-25363-16 |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
5521/TĐTN |
14/09/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Ích mẫu (Herba Leonuri japonici): DĐVN IV 2. Acid Benzoic: DĐVN IV 3. Ethanol 90%: DĐVN IV 4. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Ích mẫu (Herba Leonuri japonici): DĐVN V 2. Acid Benzoic: DĐVN V 3. Ethanol 90%: DĐVN V 4. Nước tinh khiết: DĐVN V |
11 |
Cao đặc nhân trần |
VD-24407-16 |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
5520/TĐTN |
14/09/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei): DĐVN IV 2. Acid Benzoic: DĐVN IV 3. Ethanol 90%: DĐVN IV 4. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei): DĐVN V 2. Acid Benzoic: DĐVN V 3. Ethanol 90%: DĐVN V 4. Nước tinh khiết: DĐVN V |
12 |
Cefpobiotic 200 |
VD-29413-18 |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
1791/TĐTN |
14/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Cefpodoxim proxetil: USP 42 2. Pregelatinized starch : BP 2018 3. Polacrilin potassium : USP 42 4. Microcrystalline cellulose 102: BP 2018 5. Copovidon : BP 2018 6. Colloidal silicon dioxide: BP 2018 7. Sodium lauryl sulfate : BP 2018 8. Hypromelose : BP 2018 9. Polyvinyl alcohol: BP 2018 10 Màu Tartrazin: DĐVN IV |
1. Cefpodoxim proxetil: USP 44 2. Pregelatinized starch : BP 2020 3. Polacrilin potassium : USP 44 4. Microcrystalline cellulose 102: BP 2020 5. Copovidon : BP 2020 6. Colloidal silicon dioxide: BP 2020 7. Sodium lauryl sulfate : BP 2020 8. Hypromelose : BP 2020 9. Polyvinyl alcohol: BP 2020 10. Màu Tartrazin: DĐVN V |
13 |
Mouthpaste |
VD-30760-18 |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
3460/TĐTN |
05/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Triamcinolon acetonid: USP 38 2. Natri carmellose: BP 2014 3. Carbomer: BP 2014 4. Sorbitol: DĐVN IV 5. Cetomacrogol: BP 2014 6. Propylen glycol: EP 8 7. Glycerin: DĐVN IV 8. Triethanolamin: BP 2014 9. Methylparaben: DĐVN IV 10. Propylparaben: DĐVN IV 11. Tinh dầu peppermint: BP 2014 12. Nước cất: DĐVN IV |
1. Triamcinolon acetonid: USP 44 2. Natri carmellose: BP 2022 3. Carbomer: BP 2022 4. Sorbitol: DĐVN V 5. Cetomacrogol: BP 2022 6. Propylen glycol: EP 10 7. Glycerin: DĐVN V 8. Triethanolamin: BP 2022 9. Methylparaben: DĐVN V 10. Propylparaben: DĐVN V 11. Tinh dầu peppermint: BP 2022 12. Nước cất: DĐVN V |
14 |
Ducpro 70 |
VD-29934-18 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
1679/TĐTN |
05/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Natri alendronat trihydrat: USP 38 2. Mannitol: USP 38 3. Microcrystalline cellulose: USP 38 4. Natri croscarmellose: USP 38 5. L-HPC (LH-21): USP 38 6. PVP K30: USP 38 7. Tartrazin: DĐVN IV 8. Erythrosin: DĐVN IV 9. Talc: USP 38 10. Magnesi stearat: USP 38 11. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV |
1. Natri alendronat trihydrat: USP-NF 2021 2. Mannitol: USP-NF 2021 3. Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021 4 Natri croscarmellose: USP-NF 2021 5. L-HPC (LH-21): USP-NF 2021 6. PVP K30: USP-NF 2021 7. Tartrazin: DĐVN V 8. Erythrosin: DĐVN V 9. Talc: USP-NF 2021 10. Magnesi stearat: USP-NF 2021 11. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V |
15 |
Famomed |
VD-23741-15 |
Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex |
5960/TĐTN |
24/12/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Famotidin: USP 40 2. Natri crosscarmellose: USP 34 3. HPMC 606: USP 34 4. Ethanol 96%: DĐVN IV 5. Microcrystalline cellulose: BP 2012 6. Lactose: DĐVN IV 7. Polyvinyl alcol: BP 2012 8. PEG 6000: JP XVI 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. Eudragit E100: USP 34 11. Titan dioxyd: BP 2012 12. Talc: DĐVN IV |
1. Famotidin: USP-NF 2021 2. Natri crosscarmellose: USP-NF 2021 3. HPMC 606: USP-NF 2021 4. Ethanol 96%: DĐVN V 5. Microcrystalline cellulose: BP 2022 6. Lactose: DĐVN V 7 .Polyvinyl alcol: BP 2022 8. PEG 6000: JP XVIII 9. Magnesi stearat: DĐVN V 10. Eudragit E100: USP-NF 2021 11. Titan dioxyd: BP 2022 12. Talc: DĐVN V |
16 |
Lincomycin |
VD-19995-13 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
6863/TĐTN |
17/11/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
17 |
Vitamin B6 125mg |
VD-17614-12 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
484/TĐTN |
28/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
18 |
Vinpocetin |
VD-20002-13 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
7684/TĐTN |
22/12/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Vinpocetin: EP 6 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose (M101): BP 2007 5. PVP K30: BP 2007 6. Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Aerosil 200: BP 2007 |
1. Vinpocetin: EP 10 2. Lactose monohydrat: DĐVN V 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Microcrystalline cellulose (M101): BP 2020 5. PVP K30: BP 2020 6. Talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Aerosil 200: BP 2020 |
19 |
Paracetamol 200 mg |
VD-28189-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
6063/TĐTN |
25/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
20 |
Paracetamol 200mg |
VD-28188-17 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
6413/TĐTN |
14/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: USP 37 2. Microcrystalin cellulose: BP 2012 3. PVP K30: USP 37 4. Natri lauryl sulfat: BP 2012 5. Magnesi stearat: USP 37 6. Aerosil: BP 2012 7. Disocel: USP 37 8. Eudragit E100: USP 37 9. HPMC 606: USP 37 10. Talc: BP 2012 11. Titan dioxyd: BP 2012 12. PEG 6000: JP 16 13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV 14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN IV |
1. Paracetamol: USP 43 2. Microcrystalin cellulose: BP 2020 3. PVP K30: USP 43 4. Natri lauryl sulfat: BP 2020 5. Magnesi stearat: USP 43 6. Aerosil: BP 2020 7. Disocel: USP 43 8. Eudragit E100: USP 43 9. HPMC 606: USP 43 10. Talc: BP 2020 11. Titan dioxyd: BP 2020 12. PEG 6000: JP 17 13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V 14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN V |
21 |
Gumitic |
VD-28184-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
4025/TĐTN |
22/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Acid alpha lipoic: USP 37 2. Sáp ong trắng: USP 37 3. Dầu cọ: USP 37 4. Lecithin: USP 37 5. Butylated hydroxytoluen: USP 37 6. Methylparaben: USP 37 7. Propylparaben: USP 37 8. Dầu đậu nành: USP 37 9. Gelatin: USP 37 10. Glycerin: USP 37 11. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2013 12. Ethyl vanillin: USP 37 13. Titan dioxyd: USP 37 14. Oxyd sắt đỏ: DĐVN IV 15. Oxyd sắt vàng: DĐVN IV 16. Nước RO: DĐVN IV |
1. Acid alpha lipoic: USP 43 2. Sáp ong trắng: USP 43 3. Dầu cọ: USP 43 4. Lecithin: USP 43 5. Butylated hydroxytoluen: USP 43 6. Methylparaben: USP 43 7. Propylparaben: USP 43 8. Dầu đậu nành: USP 43 9. Gelatin: USP 43 10. Glycerin: USP 43 11. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020 12. Ethyl vanillin: USP 43 13. Titan dioxyd: USP 43 14. Oxyd sắt đỏ: DĐVN V 15. Oxyd sắt vàng: DĐVN V 16. Nước RO: DĐVN V |
22 |
Granbas |
VD-28183-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
4145/TĐTN |
29/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lecithin: USP 38 2. Dầu cọ: USP 38 3. Sáp ong trắng: USP 38 4. Butylated hydroxytoluen: USP 38 5. Dầu đậu nành: USP 38 6. Gelatin: USP 38 7. Glycerin: USP 38 8. Dung dịch sorbitol: BP 2016 9. Ethyl vanillin: USP 38 10. Methyl paraben: USP 38 11. Propyl paraben: USP 38 12. Titan dioxid: USP 38 13. Tartrazin: DĐVN IV 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lecithin: USP 43 2. Dầu cọ: USP 43 3. Sáp ong trắng: USP 43 4. Butylated hydroxytoluen: USP 43 5. Dầu đậu nành: USP 43 6. Gelatin: USP 43 7. Glycerin: USP 43 8. Dung dịch sorbitol: BP 2020 9. Ethyl vanillin: USP 43 10. Methyl paraben: USP 43 11. Propyl paraben: USP 43 12. Titan dioxid: USP 43 13. Tartrazin: DĐVN V 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
23 |
Mediramine soft |
VD-28187-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
3751/TĐTN |
07/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Thiamin nitrat: USP 37 2. Pyridoxin hydroclorid: USP 37 3. Cyanocobalamin: USP 37 4. Lecithin: USP 37 5. Sáp ong trắng: USP 37 6. Dầu cọ: USP 37 7. Dầu đậu nành: USP 37 8. Gelatin: USP 37 9. Glycerin: USP 37 10. Ethyl vanillin: USP 37 11. Methylparaben: USP 37 12. Propylparaben: USP 37 13. Titan dioxyd: USP 37 14. Tartrazin: DĐVN IV 15. Nước RO: DĐVN IV |
1. Thiamin nitrat: USP 43 2. Pyridoxin hydroclorid: USP 43 3. Cyanocobalamin: USP 43 4. Lecithin: USP 43 5. Sáp ong trắng: USP 43 6. Dầu cọ: USP 43 7. Dầu đậu nành: USP 43 8. Gelatin: USP 43 9. Glycerin: USP 43 10. Ethyl vanillin: USP 43 11. Methylparaben: USP 43 12. Propylparaben: USP 43 13. Titan dioxyd: USP 43 14. Tartrazin: DĐVN V 15. Nước RO: DĐVN V |
24 |
Fopesul |
VD-32968-19 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
1880/TĐTN |
08/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở phân phối trên mẫu nhãn (MiV-N) |
Số 14 TT 13 Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Số 21, V5A, khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
25 |
Mediclary |
VD-24358-16 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
2572/TĐTN |
15/05/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Loratadin: USP 30 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose: BP 2007 4. Sodium starch glycolat: BP 2007 5. Polyvinyl pyrrolidon: BP 2007 6. Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Aerosil: BP 2007 |
1. Loratadin: USP hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành 3. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành 4. Sodium starch glycolat: BP hiện hành 5. Polyvinyl pyrrolidon: BP hiện hành 6. Talc: DĐVN hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. Aerosil: BP hiện hành |
26 |
Befucid |
VD-29275-18 |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
864/TĐTN |
23/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Acid fusidic: EP 9.0 2. Betamethason valearat: USP 37 3. Isopropyl myristat: USP 37 4. Glyceryl monostearat 40-55 (type I): BP 2013 5. Paraffin lỏng: BP 2013 6. Cetomacrogol 1000: USP 37 7. Span 80: USP 37 8. Tween 80: USP 37 9. Methylparaben: USP 37 10. Propylparaben: USP 37 11. Propylen glycol: USP 37 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Acid fusidic: EP 10.0 2. Betamethason valearat: USP-NF 2021 3. Isopropyl myristat: USP-NF 2021 4. Glyceryl monostearat 40-55 (type I): BP 2020 5. Paraffin lỏng: BP 2020 6. Cetomacrogol 1000: USP-NF 2021 7. Span 80: USP-NF 2021 8. Tween 80: USP-NF 2021 9. Methylparaben: USP-NF 2021 10. Propylparaben: USP-NF 2021 11. Propylen glycol: USP-NF 2021 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
27 |
Antipylo |
VD-28705-18 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
865/TĐTN |
23/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Clarithromycin: USP 37 2. Microcrystalline cellulose (M101): USP 37 3. L-HPC (Low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 37 4. PVP K30: USP 37 5. Croscarmellose natri (Primellose): USP 37 6. Aerosil: USP 37 7. Magnesi stearat: USP 37 8. Acid stearic: USP 37 9. Talc: USP 37 10. HPMC E606: USP 37 11. PEG 6000: USP 37 12. Titan dioxid: USP 37 13. Tween 80: USP 37 14. Tartrazin: DĐVN IV |
1. Clarithromycin: USP-NF 2021 2. Microcrystalline cellulose (M101): USP-NF 2021 3. L-HPC (Low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2021 4. PVP K30: USP-NF 2021 5. Croscarmellose natri (Primellose): USP- NF 2021 6. Aerosil: USP-NF 2021 7. Magnesi stearat: USP-NF 2021 8. Acid stearic: USP-NF 2021 9. Talc: USP-NF 2021 10. HPMC E606: USP-NF 2021 11. PEG 6000: USP-NF 2021 12. Titan dioxid: USP-NF 2021 13. Tween 80: USP-NF 2021 14. Tartrazin: DĐVN V |
28 |
Antipylo |
VD-28705-18 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
865/TĐTN |
23/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Metronidazol: BP 2013 2. Dicalci phosphat: USP 37 3. Lactose monohydrat: USP 37 4. Amidon: BP 2013 5. PVP K30: USP 37 6. Microcrystalline cellulose (M101): USP 37 7. Natri starch glycolat: USP 37 8. Aerosil: USP 37 9. Magnesi stearat: USP 37 10. HPMC E606: USP 37 11. Eudragit E100: BP 2013 12. PEG 6000: USP 37 13. Talc: USP 37 14. Titan dioxid: USP 37 |
1. Metronidazol: BP 2020 2. Dicalci phosphat: USP-NF 2021 3. Lactose monohydrat: USP-NF 2021 4. Amidon: BP 2020 5. PVP K30: USP-NF 2021 6. Microcrystalline cellulose (M101): USP- NF 2021 7. Natri starch glycolat: USP-NF 2021 8. Aerosil: USP-NF 2021 9. Magnesi stearat: USP-NF 2021 10. HPMC E606: USP-NF 2021 11. Eudragit E100: BP 2020 12. PEG 6000: USP-NF 2021 13. Talc: USP-NF 2021 14. Titan dioxid: USP-NF 2021 |
29 |
Lofacef |
VD-28185-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
6018/TĐTN |
23/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Microcrystalin cellulose: USP 38 2. Sodium starch glycolat: USP 38 3. PVP K30: USP 38 4. Natri croscarmellose: USP 38 5. Talc: USP 38 6. Magnesi stearat: USP 38 7. HPMC E606: USP 38 8. Titan dioxyd: USP 38 9. PEG 6000: USP 38 10. Tartrazin: DĐVN IV |
1. Microcrystalin cellulose: USP 43 2. Sodium starch glycolat: USP 43 3. PVP K30: USP 43 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. Talc: USP 43 6. Magnesi stearat: USP 43 7. HPMC E606: USP 43 8. Titan dioxyd: USP 43 9. PEG 6000: USP 43 10. Tartrazin: DĐVN V |
30 |
Bestimac Q10 |
VD-28179-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
3752/TĐTN |
17/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Ubidecarenon: USP 37 2. Lecithin: USP 34 3. Medium-chain triglycerides: USP 34 4. DL-α tocopheryl acetat: USP 34 5. Dầu đậu nành: USP 34 6. Gelatin: USP 34 7. Glycerin: USP 34 8. Dung dịch sorbitol: BP 2012 9. Ethyl vanillin: USP 34 10. Methyl paraben: USP 34 11. Propyl paraben: USP 34 12. Titan dioxyd: USP 34 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Ubidecarenon: USP 43 2. Lecithin: USP 43 3. Medium-chain triglycerides: USP 43 4. DL-α tocopheryl acetat: USP 43 5. Dầu đậu nành: USP 43 6. Gelatin: USP 43 7. Glycerin: USP 43 8. Dung dịch sorbitol: BP 2020 9. Ethyl vanillin: USP 43 10. Methyl paraben: USP 43 11. Propyl paraben: USP 43 12. Titan dioxyd: USP 43 13. Nước tinh khiết: DĐVN V |
31 |
Maxxskin |
VD-22252-15 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
6412/TĐTN |
23/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Betamethason dipropionat: USP 40 2. Clotrimazol: USP 40 3. Gentamicin sulfat: EP 8.0 4. Dầu parrafin: BP 2007 5. Alcol cetylic: DĐVN IV 6. Alcol cetostearylic: DĐVN IV 7. Vaselin trắng: DĐVN IV 8. Span 60: BP 2007 9. Tween 60: BP 2007 10. Propylen glycol: BP 2007 11. Methyl paraben: USP 30 12. Propyl paraben: USP 30 13. Tinh dầu hoa hồng: USP 30 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Betamethason dipropionat: USP 43 2. Clotrimazol: USP 43 3. Gentamicin sulfat: EP 10.0 4. Dầu parrafin: BP 2020 5. Alcol cetylic: DĐVN V 6. Alcol cetostearylic: DĐVN V 7. Vaselin trắng: DĐVN V 8. Span 60: BP 2020 9. Tween 60: BP 2020 10. Propylen glycol: BP 2020 11. Methyl paraben: USP 43 12. Propyl paraben: USP 43 13. Tinh dầu hoa hồng: USP 43 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
32 |
Trovi |
VD-27218-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
2811/TĐTN |
31/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Chymotrypsin: USP 38 2. Sucrose (Compressuc): USP 38 3. Natri stearyl fumarat: USP 38 |
1. Chymotrypsin: USP 43 2. Sucrose (Compressuc): USP 43 3. Natri stearyl fumarat: USP 43 |
33 |
Aderonat |
VD-27207-17 |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
1264/TĐTN |
16/03/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Alendronat natri trihydrat : USP 38 2. Mannitol: USP 34 3. Microcrystalline cellulose: USP 34 4. Natri croscarmellose: USP 34 5. PVP K30: USP 34 6. Magnesi stearat: USP 34 7. Talc: USP 34 8. L-HPC: USP 34 |
1. Alendronat natri trihydrat: USP 43 2. Mannitol: USP 43 3. Microcrystalline cellulose: USP 43 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. PVP K30: USP 43 6. Magnesi stearat: USP 43 7. Talc: USP 43 8. L-HPC: USP 43 |
34 |
Mecasel 15 |
VD-25546-16 |
Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn |
Công ty Roussel Việt Nam |
3901/TĐTN |
27/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Pregelatinized starch: USP 34/ NF 29 2. Natri croscarmellose: BP 2013 3. Crospovidon: USP 34/ NF 29 4. Povidon: USP 34/ NF 29 5. Natri starch glycolat: USP 34/ NF 29 |
1. Pregelatinized starch: USP 43/ NF 38 2. Natri croscarmellose : BP 2020 3. Crospovidon : USP 43/ NF 38 4. Povidon: USP 43/ NF 38 5. Natri starch glycolat: USP 43/ NF 38 |
35 |
Ubvix |
VD-25438-16 |
Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn |
Công ty Roussel Việt Nam |
4407/TĐTN |
28/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin hemihydrat khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
USP 34 |
USP 42 |
36 |
Uloxoric |
VD3-73-20 |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
4168/TĐTN |
05/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Cellulose microcrystalline 102: USP 41 2. Lactose monohydrate 200: USP 41 3. Povidone K30: USP 41 4. Croscarmellose sodium: USP 41 5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 41 6. Magnesium stearate: USP 41 |
1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021 2. Lactose monohydrate 200: USP 2021 3. Povidone K30: USP 2021 4. Croscarmellose sodium: USP 2021 5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 6. Magnesium stearate: USP 2021 |
37 |
Erlova |
VD3-72-20 |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
4169/TĐTN |
05/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Lactose monohydrate 200: USP 41 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 41 3. Povidone K30: USP 41 4. Crospovidone XL: USP 41 5. Sodium lauryl sulfate:USP 41 6. Magnesium stearate: USP 41 7. Talc: BP 2018 8. Hypromellose E6: USP 41 9. Polyethylene glycol 4000: USP 41 10. Titanium dioxide: USP 41 11. Ethanol 99,5%: BP 2018 |
1. Lactose monohydrate 200: USP 2021 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 3. Povidone K30: USP 2021 4. Crospovidone XL: USP 2021 5. Sodium lauryl sulfate:USP 2021 6. Magnesium stearate: USP 2021 7. Talc: BP 2022 8. Hypromellose E6: USP 2021 9. Polyethylene glycol 4000: USP 2021 10. Titanium dioxide: USP 2021 11. Ethanol 99,5%: BP 2022 |
38 |
Amnol |
VD-30148-18 |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
3062/TĐTN |
21/06/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38 2. Lactose monohydrate 100: BP 2016 3. Croscarmellose sodium: USP 38 4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38 5. Magnesium stearate: USP 38 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021 2. Lactose monohydrate 100: BP 2021 3. Croscarmellose sodium: USP 2021 4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 5. Magnesium stearate: USP 2021 6. Nước tinh khiết: DĐVN V |
39 |
Stavacor |
VD-30152-18 |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera |
3064/TĐTN |
21/06/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Pravastatin natri: USP 41 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 41 3. Lactose, anhydrous: USP 41 4. Magnesium oxide: USP 41 5. Croscarmellose sodium: USP 41 |
1. Pravastatin natri: USP 2021 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 3. Lactose, anhydrous: USP 2021 4. Magnesium oxide: USP 2021 5. Croscarmellose sodium: USP 2021 |
40 |
Vitamin C 500mg/5ml |
VD-24296-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
5708/TĐTN |
11/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Natri dithionit: USP 36 2. Natri hydrocarbonat: USP 36 3. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Natri dithionit: USP hiện hành 2. Natri hydrocarbonat: USP hiện hành 3. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành |
41 |
Midoxime 1g |
VD-31135-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
5281/TĐTN |
27/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 44 |
42 |
Cefadroxil 250mg |
VD-26186-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
43 |
Cefadroxil 250mg |
VD-26186-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
44 |
Midactam 750 |
VD-26190-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
45 |
Midactam 750 |
VD-26190-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
46 |
Cefaclor 250mg |
VD-26895-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
47 |
Cefaclor 250mg |
VD-26895-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
48 |
Midactam 375 |
VD-26900-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
49 |
Midactam 375 |
VD-26900-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
50 |
Midanat 100 |
VD-26901-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
51 |
Midanat 100 |
VD-26901-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
52 |
Midantin 500/62,5 |
VD-26902-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
53 |
Midantin 500/62,5 |
VD-26902-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4450/TĐTN |
24/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Đinh - Việt Nam |
54 |
Fluvastatin 20mg |
VD-32857-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
3512/TĐTN |
08/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Fluvastatin natri (dưới dạng Fluvastatin sodium): EP 7 2. Calci carbonat: DĐVN IV 3. Natri bicarbonat (natri hydrocarbonat): DĐVN IV 4. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): USP 35 5. Pregelatinized starch (Alpha starch): USP 35 6. Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Ethanol 96%: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Fluvastatin natri (dưới dạng Fluvastatin sodium): EP 10 2. Calci carbonat: DĐVN V 3. Natri bicarbonat (natri hydrocarbonat): DĐVN V 4. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): USP 44 5. Pregelatinized starch (Alpha starch): USP 44 6. Talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Ethanol 96%: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
55 |
Cefuroxime 500mg |
VD-22940-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
3838/TĐTN |
02/10/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 35 2. Natri starch glycolat: USP 35 3. Natri lauryl sulfat: USP 35 4. Polyethylen glycolat 6000: USP 35 5. Natri croscarmellose: USP 35 6. Lactose: USP 35 7. Cellulose vi tinh thể: USP 35 8. Colloidal anhydrous silica: BP 2010 9. Tinh bột mỳ: BP 2010 10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP 35 11. Polyethylen glycol 6000: USP 35 12. Bột talc: DĐVN IV 13. Titan dioxyd: USP 35 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước RO: DĐVN IV |
1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP hiện hành 2. Natri starch glycolat: USP hiện hành 3. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành 4. Polyethylen glycolat 6000: USP hiện hành 5. Natri croscarmellose: USP hiện hành 6. Lactose: USP hiện hành 7. Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành 8. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành 9. Tinh bột mỳ: BP hiện hành 10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP hiện hành 11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành 12. Bột talc: DĐVN hiện hành 13. Titan dioxyd: USP hiện hành 14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 15. Nước RO: DĐVN hiện hành |
56 |
Cefuroxime 250mg |
VD-22939-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
3838/TĐTN |
02/10/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 35 2. Natri starch glycolat: USP 35 3. Natri lauryl sulfat: USP 35 4. Polyethylen glycolat 6000: USP 35 5. Natri croscarmellose: USP 35 6. Lactose: USP 35 7. Cellulose vi tinh thể: USP 35 8. Colloidal anhydrous silica: BP 2010 9. Tinh bột mỳ: BP 2010 10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP 35 11. Polyethylen glycol 6000: USP 35 12. Bột talc: DĐVN IV 13. Titan dioxyd: USP 35 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước RO: DĐVN IV |
1. Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP hiện hành 2. Natri starch glycolat: USP hiện hành 3. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành 4. Polyethylen glycolat 6000: USP hiện hành 5. Natri croscarmellose: USP hiện hành 6. Lactose: USP hiện hành 7. Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành 8. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành 9. Tinh bột mỳ: BP hiện hành 10. Hydroxypropymethyl cellulose: USP hiện hành 11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành 12. Bột talc: DĐVN hiện hành 13. Titan dioxyd: USP hiện hành 14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 15. Nước RO: DĐVN hiện hành |
57 |
Rosuvastatin 10mg |
VD-26909-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
2902/TĐTN |
04/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci): EP 9 2. Lactose: DĐVN IV 3. Maltodextrin: USP 35 4. Povidon (PVP-K30): USP 35 5. Tween 80: USP 35 6. Ethanol 96%: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC): USP 35 9. PEG 6000: USP 35 10. Talc: DĐVN IV 11. Titan dioxyd: USP 35 12. Oxid sắt đỏ: DĐVN IV 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci): EP 10 2. Lactose: DĐVN V 3. Maltodextrin: USP 43 4. Povidon (PVP-K30): USP 43 5. Tween 80: USP 43 6. Ethanol 96%: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC): USP 43 9. PEG 6000: USP 43 10. Talc: DĐVN V 11. Titan dioxyd: USP 43 12. Oxid sắt đỏ: DĐVN V 13. Nước tinh khiết: DĐVN V |
58 |
Midepime 0.5g |
VD-29011-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4185/TĐTN |
24/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin (dạng Cefoxitin natri) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
59 |
Midantin 250/31.25 |
VD-21661-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4333/TĐTN |
12/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat): BP 2015 2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1): EP 8 3. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH102): USP 35 4. Bột Talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Natri starch glycolat: USP 35 7. Colloidial anhydrous silica: BP 2010 8. Povidon: USP 35 9. Tinh bột biến tính: USP 35 10. Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC): USP 35 11. Polyethylen glycol 6000: USP 35 12. Titan dioxyd: USP 35 13. Ethanol 96%: DĐVN IV 14. Nước RO: DĐVN IV |
1. Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat): BP hiện hành 2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1): EP hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH102): USP hiện hành 4. Bột Talc: DĐVN hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 6. Natri starch glycolat: USP hiện hành 7. Colloidial anhydrous silica: BP hiện hành 8. Povidon: USP hiện hành 9. Tinh bột biến tính: USP hiện hành 10. Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC): USP hiện hành 11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành 12. Titan dioxyd: USP hiện hành 13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 14. Nước RO: DĐVN hiện hành |
60 |
Vitamin B12 2,5mg/1ml |
VD-29801-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
6399/TĐTN |
15/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cyanocobalamin: USP 41 2. Natri dihydrophosphat dihydrat: EP 9 3. Natri hydroxyd: EP 9 4. Acid hydrocloric: EP 9 |
1. Cyanocobalamin: USP 44 2. Natri dihydrophosphat dihydrat: EP 10 3. Natri hydroxyd: EP 10 4. Acid hydrocloric: EP 10 |
61 |
Midactam 375 |
VD-26900-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
3237/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Sultamicilin (dưới dạng sultamicilin tosilat dihydrat): EP 9 2. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102): USP 41 3. Natri starch glycolat: USP 41 4. Natri croscarmellose: USP 41 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil R200): USP 41 6. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 41 7. Hydropropyl methyl cellulose (HPMC E15): USP 41 8. Polyethylen glycol 6000: USP 41 9. Titan dioxyd: USP 41 |
1. Sultamicilin (dưới dạng sultamicilin tosilat dihydrat): EP 10 2. Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102): USP 43 3. Natri starch glycolat: USP 43 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil R200): USP 43 6. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 43 7. Hydropropyl methyl cellulose (HPMC E15): USP 43 8. Polyethylen glycol 6000: USP 43 9. Titan dioxyd: USP 43 |
62 |
Combikit 3,1g |
VD-26898-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
2900/TĐTN |
04/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Hỗn hợp vô khuẩn Ticarcilin natri và kali clavulanat (30:1) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 41 |
USP 43 |
63 |
Augbactam 1g/200mg |
VD-29319-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
5458/TĐTN |
30/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất Amoxicilin natri + kali clavulanat (5 : 1) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2013 |
BP 2022 |
64 |
Novomycine 0,75 M.IU |
VD-31315-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4412/TĐTN |
16/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
65 |
Novomycine 0,75 M.IU |
VD-31315-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4412/TĐTN |
16/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
66 |
Novomycine 0,75 M.IU |
VD-31315-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4412/TĐTN |
16/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Spiramycin: EP 8.0 2. Maltodextrin: BP 2013 3. Acesulfam kali: BP 2013 4. Natri lauryl sulfat: NF 31 5. Colloidal silicon dioxyd: NF 31 6. Đường trắng: DĐVN IV 7. Gôm xanthan: NF 31 |
1. Spiramycin: EP 10.0 2. Maltodextrin: BP 2020 3. Acesulfam kali: BP 2020 4. Natri lauryl sulfat: NF 39 5. Colloidal silicon dioxyd: NF 39 6. Đường trắng: DĐVN V 7. Gôm xanthan: NF 39 |
67 |
Cotixil |
VD-30676-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
3080/TĐTN |
20/06/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
68 |
Cotixil |
VD-30676-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
3080/TĐTN |
20/06/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
69 |
Cotixil |
VD-30676-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
3080/TĐTN |
20/06/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tenoxicam: EP 8.0 2. Lactose: DĐVN IV 3. Povidon K29/32: USP 36 4. Natri starch glycolat: BP 2013 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 31 7. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2013 8. Talc: DĐVN IV 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Macrogol 6000: DĐVN IV 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Tenoxicam: EP 10.0 2. Lactose: DĐVN V 3. Povidon K29/32: USP 44 4. Natri starch glycolat: BP 2020 5. Magnesi stearat: DĐVN V 6. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39 7. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2020 8. Talc: DĐVN V 9. Titan dioxyd: BP 2020 10. Macrogol 6000: DĐVN V 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
70 |
Paracold Flu |
VD-31317-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4409/TĐTN |
16/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
71 |
Paracold Flu |
VD-31317-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4409/TĐTN |
16/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
72 |
Paracold Flu |
VD-31317-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4409/TĐTN |
16/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Paracetamol: BP 2013 2. Cafein: BP 2013 3. Phenylephrin hydroclorid: USP 35 4. Povidone: USP 35 5. Croscarmellose sodium: BP 2013 6. Microcrystalline cellulose: NF 30 7. Magnesium stearate: DĐVN IV 8. Talc: DĐVN IV 9. Gelatin: DĐVN IV 10. Low-subtituted hydroxypropyl cellulose: NF 30 11. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 30 12. Copovidone: BP 2013 13. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2013 14. Titanium dioxide: BP 2013 15. Polyethylene glycol 6000 (Macrogol 6000): DĐVN IV 16. Polysorbate 80: BP 2013 17. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2020 2. Cafein: BP 2020 3. Phenylephrin hydroclorid: USP 44 4. Povidone: USP 44 5. Croscarmellose sodium: BP 2020 6. Microcrystalline cellulose: NF 39 7. Magnesium stearate: DĐVN V 8. Talc: DĐVN V 9. Gelatin: DĐVN V 10. Low-subtituted hydroxypropyl cellulose: NF 39 11. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39 12. Copovidone: BP 2020 13. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2020 14. Titanium dioxide: BP 2020 15. Polyethylene glycol 6000 (Macrogol 6000): DĐVN V 16. Polysorbate 80: BP 2020 17. Ethanol 96%: DĐVN V |
73 |
Vitamin A 5000 IU |
VD-29971-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4580/TĐTN |
23/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Retinol acetate (Vitamin A): EP 7.0 2. Colloidal silicon dioxide: NF 30 3. Microcrystalline cellulose: NF 30 4. Butylated hydroxytoluene: BP 2013 5. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 30 6. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Retinol acetate (Vitamin A): EP 10.0 2. Colloidal silicon dioxide: NF 39 3. Microcrystalline cellulose: NF 39 4. Butylated hydroxytoluene: BP 2022 5. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39 6. Ethanol 96%: DĐVN V |
74 |
Paracold 325 |
VD-26382-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4967/TĐTN |
05/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2013 2. Tinh bột biến tính: NF 30 3. Povidone K30: USP 35 4. Pregelatinized starch: NF 30 5. Magnesium stearate: DĐVN IV 6. Sodium starch glycolate: BP 2013 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV 8. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2020 2. Tinh bột biến tính: NF 38 3. Povidone K30: USP 43 4. Pregelatinized starch: NF 38 5. Magnesium stearate: DĐVN V 6. Sodium starch glycolate: BP 2020 7. Nước tinh khiết: DĐVN V 8. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
75 |
Paracold 500 |
VD-26383-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4965/TĐTN |
05/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2013 2. Tinh bột biến tính: NF 30 3. Povidone K30: USP 35 4. Pregelatinized starch: NF 30 5. Magnesium stearate: DĐVN IV 6. Sodium starch glycolate: BP 2013 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV 8. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2020 2. Tinh bột biến tính: NF 38 3. Povidone K30: USP 43 4. Pregelatinized starch: NF 38 5. Magnesium stearate: DĐVN V 6. Sodium starch glycolate: BP 2020 7. Nước tinh khiết: DĐVN V 8. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
76 |
Paracold-MKP |
VD-26385-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
4968/TĐTN |
05/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2013 2. Pregelatinized starch: NF 30 3. Croscarmellose sodium: BP 2013 4. Gelatin: DĐVN IV 5. Povidone: USP 35 6. Colloidal silicon dioxide: NF 30 7. Magnesium stearate: DĐVN IV 8. Tinh bột biến tính: NF 30 9. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2013 10. Talc: DĐVN IV 11. Polyethylene glycol 6000: DĐVN IV 12. Copovidone: BP 2013 13. Titanium dioxide: BP 2013 14. Polysorbate 80: BP 2013 15. Ethanol 96%: DĐVN IV 16. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2020 2. Pregelatinized starch: NF 38 3. Croscarmellose sodium: BP 2020 4. Gelatin: DĐVN V 5. Povidone: USP 43 6. Colloidal silicon dioxide: NF 38 7. Magnesium stearate: DĐVN V 8. Tinh bột biến tính: NF 38 9. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2020 10. Talc: DĐVN V 11. Polyethylene glycol 6000: DĐVN V 12. Copovidone: BP 2020 13. Titanium dioxide: BP 2020 14. Polysorbate 80: BP 2020 15. Ethanol 96%: DĐVN V 16. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
77 |
Mekoquinin |
VD-29325-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
57/TĐTN |
06/01/2020 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Quinin sulfat (MiV-N3) |
Vital Health Care Pvt. Ltd |
Vital Laboratories Pvt. Ltd |
78 |
Quinine Sulphate 250mg |
VD-28271-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
57/TĐTN |
06/01/2020 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Quinin sulfat (MiV-N3) |
Vital Health Care Pvt. Ltd |
Vital Laboratories Pvt. Ltd |
79 |
Levotanic 250 |
VD-28262-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
903/TĐTN |
28/02/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
80 |
Levotanic 250 |
VD-28262-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
903/TĐTN |
28/02/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
81 |
Levotanic 250 |
VD-28262-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
903/TĐTN |
28/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Levofloxacin hemihydrate: USP 35 2. Microcrystalline cellulose: NF 30 3. Croscarmellose sodium: BP 2013 4. Povidone: USP 35 5. Colloidal silicon dioxide: NF 30 6. Talc: DĐVN IV 7. Magnesium stearate: DĐVN IV 8. Sodium starch glycolate: BP 2013 9. Tinh bột ngô: DĐVN IV 10. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2013 11. Titanium dioxide: BP 2013 12. Macrogol 6000: DĐVN IV 13. Isopropyl alcohol: BP 2013 14. Methylene chloride: BP 2013 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Levofloxacin hemihydrate: USP 43 2. Microcrystalline cellulose: NF 38 3. Croscarmellose sodium: BP 2020 4. Povidone: USP 43 5. Colloidal silicon dioxide: NF 38 6. Talc: DĐVN V 7. Magnesium stearate: DĐVN V 8. Sodium starch glycolate: BP 2020 9. Tinh bột ngô: DĐVN V 10. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2020 11. Titanium dioxide: BP 2020 12. Macrogol 6000: DĐVN V 13. Isopropyl alcohol: BP 2020 14. Methylene chloride: BP 2020 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
82 |
Cenofxin |
VD-18124-12 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
83 |
Cenofxin |
VD-18124-12 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
84 |
Cenerta |
VD-18556-13 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
85 |
Cenerta |
VD-18556-13 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
86 |
Ceteco Rhumedol Fort 650 |
VD-19704-13 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
87 |
Ceteco Rhumedol Fort 650 |
VD-19704-13 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
88 |
Antimuc |
VD-17774-12 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
89 |
Antimuc |
VD-17774-12 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2649/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tư, Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
90 |
Cetecoviba 16 |
VD-23094-15 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
998/TĐTN |
14/06/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Methylprednisolon: USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Avicel 101: BP 2013 5. Tinh bột ngô: DĐVN IV 6. Gelatin: DĐVN IV 7. Talc: DĐVN IV 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Aerosil: BP 2013 10. Sodium starch glycolat: USP 36 |
1. Methylprednisolon: USP 43 2. Lactose: DĐVN V 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Avicel 101: BP 2020 5. Tinh bột ngô: DĐVN V 6. Gelatin: DĐVN V 7. Talc: DĐVN V 8. Magnesi stearat: DĐVN V 9. Aerosil: BP 2020 10. Sodium starch glycolat: USP 43 |
91 |
Tenofovir |
QLĐB-745-19 |
Công ty cổ phần dược Trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược Trung ương 3 |
831/TĐTN |
23/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Avicel 102: USP 36 2. Prosolv SMCC 90: USP 36 3. Pregelatinized starch: USP 36 4. Natri croscarmellose: USP 36 5. Talc: DĐVN IV 6. Aerosil: USP 36 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. PEG 6000: USP 36 9. HPMC 606: USP 36 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Titan dioxyd: DĐVN IV |
1. Avicel 102: USP 43 2. Prosolv SMCC 90: USP 43 3. Pregelatinized starch: USP 43 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. Talc: DĐVN V 6. Aerosil: USP 43 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. PEG 6000: USP 43 9. HPMC 606: USP 43 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. Titan dioxyd: DĐVN V |
92 |
Atussin |
VD-23415-15 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
2776/TĐTN |
26/05/2020 |
Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất Ammonium chloride (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
Rasino Herbs Pvt. Ltd. Địa chỉ: N-2, M.I.D.C, Kupwad, Sangli-416436, Sangli-416436, Dist-Sangli, India |
Rasino Herbs Pvt. Ltd. Địa chỉ: N-2, M.I.D.C, Kupwad, Sangli-416416, N-2, M.I.D.C, Kupwad, Sangli-416436, Sangli-416436, Dist-Sangli, India |
93 |
Hyvalor plus |
VD-35616-22 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
4443/TĐTN |
17/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Valsartan: USP 41 2. Amlodipine besilate: EP 9.0 3. Colloidal silicon dioxide: USP 39 4. Crospovidone micronized: USP 38 5. Microcrystalline cellulose 112: USP 38 6. Pregelatinized starch: USP 38 7. Croscarmellose sodium: USP 39 8. Magnesium stearate: USP 38 9. Nước tinh khiết: USP 39 |
1. Valsartan: USP hiện hành (USPNF 2022) 2. Amlodipine besilate: EP hiện hành (EP 10) 3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành (USPNF 2022) 4. Crospovidone micronized: USP hiện hành (USPNF 2022) 5. Microcrystalline cellulose 112: USP hiện hành (USPNF 2022) 6. Pregelatinized starch: USP hiện hành (USPNF 2022) 7. Croscarmellose sodium: USP hiện hành (USPNF 2022) 8. Magnesium stearate: USP hiện hành (USPNF 2022) 9. Nước tinh khiết: USP hiện hành (USPNF 2022) |
94 |
Plogrel |
VD-30182-18 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
4904/TĐTN |
07/09/2022 |
Bỏ quy cách đóng gói thuốc thành phẩm (MiV-N7) |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng ; Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng |
95 |
Kremil-S |
VD-18596-13 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
601/TĐTN |
11/02/2020 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Simethicone (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
Dow Corning Corporation - (Healthcare Ind. Material site) Địa chỉ: 1653N Gleaner Road, Hemlock MI 48626, USA. |
DDP Specialty Electronic Materials US 9, LLC Địa chỉ: 1635N. Gleaner Road, Hemlock, MI 48626, United States |
96 |
Enervon |
VD-29557-18 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
2238/TĐTN |
10/05/2022 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV- N3) |
Sanofi Địa chỉ: Sanofi Chimie, rue de Verdun, BP 80125-76410 Saint Aubin Les Elbeuf, France |
EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun, Saint Aubin Les Elbeuf, BP 80125, 76410, France |
97 |
Midepime 2g |
VD-29012-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
4184/TĐTN |
17/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
98 |
Apiryl 2 |
VD-31029-18 |
Công ty cổ phần dược Apimed |
Công ty cổ phần dược Apimed |
5739/TĐTN |
12/11/2021 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
Zhejiang Sanmen Hengkang Pharmaceutical Co., Ltd |
Zhejiang Hengkang Pharmaceutical Co., Ltd |
99 |
Pesancort |
VD-24421-16 |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
2583/TĐTN |
01/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Acid fusidic: BP 2007 2. Betamethason valerat: USP 32 3. Cetomacrogol emulsifying wax (Emulsifying wax): BP 2013 4. Cetostearyl Alcohol: DĐVN IV 5. Cetyl Alcohol: DĐVN IV 6. Polyoxyethylene stearat (PEG 100 Stearat): USP 32 7. Vaselin: DĐVN IV 8. Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil: USP 32 9. Propylen glycol: BP 2013 10. Natri edetat (Natri EDTA): BP 2013 11. Methylparaben: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết vừa đủ: DĐVN IV |
1. Acid fusidic: BP 2020 2. Betamethason valerat: USP 44 3. Cetomacrogol emulsifying wax (Emulsifying wax): BP 2020 4. Cetostearyl Alcohol: DĐVN hiện hành 5. Cetyl Alcohol: DĐVN hiện hành 6. Polyoxyethylene stearat (PEG 100 Stearat): USP 44 7. Vaselin: DĐVN hiện hành 8. Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil: USP 42 9. Propylen glycol: BP 2020 10. Natri edetat (Natri EDTA): BP 2020 11. Methylparaben: DĐVN hiện hành 12. Nước tinh khiết vừa đủ: DĐVN hiện hành |
100 |
Gelacmeigel |
VD-28279-17 |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
1132/TĐTN |
09/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Metronidazol: USP 38 2. Carbomers: BP 2014 3. Propylen glycol: BP 2014 4. Triethanolamin: BP 2014 5. Isopropyl alcohol: BP 2014 6. Methylparaben: DĐVN IV 7. Nước cất: DĐVN IV |
1. Metronidazol: USP 43 2. Carbomers: BP 2020 3. Propylen glycol: BP 2020 4. Triethanolamin: BP 2020 5. Isopropyl alcohol: BP 2020 6. Methylparaben: DĐVN V 7. Nước cất: DĐVN V |
101 |
Clotrimazol |
VD-17187-12 |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
Công ty cổ phần dược Medipharco |
3715/TĐTN |
09/09/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Clotrimazol: USP 35 2. Lactose: DĐVN IV 3. Pregelatinized starch (Eragel): BP 2007 4. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2007 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Hydrogenated castor oil: USP 30 7. Pregelatinized starch (Eratab): BP 2007 8. Ethanol 96%: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Clotrimazol: USP 43 2. Lactose: DĐVN hiện hành 3. Pregelatinized starch (Eragel): BP 2020 4. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2020 5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 6. Hydrogenated castor oil: USP 43 7. Pregelatinized starch (Eratab): BP 2020 8. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
102 |
Cenilora |
VD-22360-15 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2650/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
103 |
Cenilora |
VD-22360-15 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2650/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
104 |
Clorocid 250 mg |
VD-22361-15 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2650/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
105 |
Clorocid 250 mg |
VD-22361-15 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
2650/TĐTN |
01/06/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
106 |
Senitram 0,5g/0,25g |
VD-26910-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
2898/TĐTN |
04/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất hỗn hợp Ampicilin + Sulbactam (2:1) (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
107 |
Aceclofenac T/H |
VD-21705-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
108 |
Asigastrogit |
VD-23151-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
109 |
Carbithepharm |
VD-19090-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
110 |
Cloramphenicol 0,4% |
VD-23152-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
111 |
Gut C thepharm |
VD-22270-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
112 |
Paracetamol |
VD-19559-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
113 |
Strychnin sulfat |
VD-23154-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
114 |
Terpin benzoat |
VD-19562-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
115 |
Thefycold |
VD-20941-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
116 |
Thephavit |
VD-21429-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký(MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
117 |
Thevinin |
VD-23156-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
118 |
Vidoca |
VD-22272-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
119 |
Vitamin B complex |
VD-21706-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
120 |
Vitamin B1 10 mg |
VD-23158-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
121 |
Xacimax new |
VD-21707-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
122 |
Futiamine 500mg |
VD-19093-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
123 |
Clathepharm 625 |
VD-23779-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
124 |
Natri clorid 0,9% |
VD-20012-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
125 |
Piracetam |
VD-19560-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
126 |
Diclofenac |
VD-21946-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
127 |
Nước cất pha tiêm |
VD-23786-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
128 |
Thexamix |
VD-21947-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
129 |
Trahes 5 mg |
VD-23790-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
130 |
Tetracyclin |
VD-23789-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
131 |
Ulictan 200 |
VD-23791-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
2778/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
132 |
Satavit |
VD-18801-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
133 |
Soluthepharm 4 |
VD-18803-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
134 |
Soluthepharm 16 |
VD-18802-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
135 |
Berinthepharm |
VD-17649-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
136 |
Clindathepharm capsule |
VD-17650-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
137 |
Clindathepharm capsule |
VD-17651-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
138 |
Comthepharm |
VD-17652-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
139 |
Leukas |
VD-17655-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
140 |
Rovathepharm tab |
VD-17658-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
141 |
Salbuthepharm Tab |
VD-17659-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
142 |
Thepacol - Extra |
VD-17661-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
143 |
Abrocto |
VD-18035-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
144 |
Diclothepharm |
VD-18036-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
145 |
Me2B injection |
VD-18038-12 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
146 |
Eyethepharm |
VD-19092-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
147 |
Gentamicin 80 mg |
VD-19094-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
148 |
Novocain 3% |
VD-19555-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
149 |
Ofloxacin 0,3% |
VD-19558-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
150 |
Spiramycin 1,5 M.I.U |
VD-19561-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
151 |
Vitamin B12 1000 mcg/1ml |
VD-19563-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
152 |
Vitamin B6 |
VD-19564-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
153 |
Thendacin |
VD-20015-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
154 |
Prednisolon |
VD-20306-13 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
155 |
Alverin |
VD-20494-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
156 |
Amoxybiotic 250 |
VD-20495-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
157 |
Lidocain 2% |
VD-20496-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
158 |
Thetocin |
VD-20497-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
159 |
Acethepharm |
VD-20935-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
160 |
Acethepharm |
VD-20936-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
161 |
Thecoxi |
VD-20940-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
162 |
Theresol |
VD-20942-14 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
163 |
Gut A thepharm |
VD-22269-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
164 |
Atropin sulfat |
VD-22582-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
165 |
Cinepark |
VD-22583-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
166 |
Clathepharm 250 |
VD-22584-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
167 |
Cloramphenicol 250 |
VD-22585-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
168 |
Furosemid |
VD-22586-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
169 |
Viên ngậm Vitamin C |
VD-22587-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
170 |
Acetyl Max |
VD-23150-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
171 |
Piracetam |
VD-23153-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
172 |
Tetracyclin |
VD-23155-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
173 |
Tobramycin 0,3% |
VD-23157-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
174 |
Amohexine |
VD-23778-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
175 |
Mecothepharm |
VD-23781-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
176 |
Montekas |
VD-23783-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
177 |
Nabro |
VD-23784-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
178 |
No-Thefa |
VD-23785-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
179 |
Suxathepharm |
VD-23787-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
180 |
Tetracyclin |
VD-23788-15 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
181 |
Amoxicilin 250 mg |
VD-24395-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
182 |
Ampicilin 500 mg |
VD-24396-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
183 |
Berberin |
VD-24397-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
184 |
Vitamin C 500 mg |
VD-24400-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
185 |
Amoxicilin 500 mg |
VD-24941-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
186 |
Prednisolon |
VD-24942-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
187 |
Therodol |
VD-24943-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
188 |
Vidoca |
VD-24944-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
189 |
Vitamin B6 10 mg |
VD-24945-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
190 |
Adrenalin |
VD-25351-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
191 |
Dutased |
VD-25352-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
192 |
Metronidazol |
VD-25353-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
193 |
Montekas |
VD-25354-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
194 |
Paracetamol 100 mg |
VD-25355-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
195 |
Penicilin V kali 400.000 IU |
VD-25356-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
196 |
Thevirol |
VD-25357-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
197 |
Vitamin B1 |
VD-25358-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
198 |
Ampicilin 250 mg |
VD-25873-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
199 |
Dexamethason |
VD-25874-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
200 |
TRAHES Bottle |
VD-25875-16 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
201 |
Penicilin V kali 1.000.000 IU |
VD-26369-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
202 |
Rhomezi - AD |
VD-26370-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
203 |
Rovabiotic 3.0 |
VD-26371-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
204 |
Thepacol 120 |
VD-26372-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
205 |
Thexamix |
VD-26373-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
206 |
Paracetamol 500mg |
VD-27267-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
207 |
Axota |
VD-28245-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
208 |
Cloromycetin |
VD-28246-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
209 |
Raterel |
VD-28247-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
210 |
Theclaxim Tab |
VD-28248-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
211 |
Thepacodein tablets |
VD-28249-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
212 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
VD-28250-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
213 |
Zyzocete |
VD-28251-17 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
214 |
Amoxfap |
VD-29308-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
215 |
Pirathepharm |
VD-29309-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
216 |
Thecenamin |
VD-29310-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
217 |
Themox Tabs |
VD-29311-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
218 |
Doxythepharm |
VD-29959-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
219 |
Pretmetason |
VD-29960-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
220 |
Saprozin |
VD-29961-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
221 |
Cinnarizin |
VD-30656-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
222 |
Glimethepharm |
VD-30657-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
223 |
Muconersi |
VD-30658-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
224 |
Ozaloc |
VD-30659-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
225 |
Thepacodein capsules |
VD-30660-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
226 |
Thepacol 80 |
VD-30661-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
227 |
Theprilda |
VD-30662-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
228 |
Ketothepharm |
VD-31020-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
229 |
Lincomycin 500 mg |
VD-31021-18 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
230 |
Fluthepharm 10 |
VD-31460-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
231 |
Thenvagine |
VD-31461-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
232 |
Gentamicin 160mg/2ml |
VD-32488-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
233 |
Theparmol Extra |
VD-32752-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
234 |
Amoxfap 500 |
VD-33260-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
235 |
Hovinlex |
VD-33261-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
236 |
Vitamin C 100 mg |
VD-33262-19 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
237 |
PRO-ARV |
VD3-34-20 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
238 |
Ciprofloxacin 500 mg |
VD-34065-20 |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
Công ty cổ phần Dược-vật tư y tế thanh hóa |
3323/TĐTN |
18/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
232 Trần Phú, Thanh Hoá |
Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá |
239 |
Oflotab |
VD-29968-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1441/TĐTN |
21/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Ofloxacin: USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Povidone K29/32: USP 36 4. Sodium starch glycolate: BP 2013 5. Colloidal silicon dioxide: NF 31 6. Magnesium stearate: DĐVN IV 7. Tinh bột ngô: DĐVN IV 8. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2013 9. Titanium dioxide: BP 2013 10. Talc: DĐVN IV 11. Macrogol 6000: DĐVN IV 12. Polysorbate 80: BP 2013 13. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Ofloxacin: USP 44 2. Lactose: DĐVN V 3. Povidone K29/32: USP 44 4. Sodium starch glycolate: BP 2020 5. Colloidal silicon dioxide: NF 39 6. Magnesium stearate: DĐVN V 7. Tinh bột ngô: DĐVN V 8. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2020 9. Titanium dioxide: BP 2020 10. Talc: DĐVN V 11. Macrogol 6000: DĐVN V 12. Polysorbate 80: BP 2020 13. Ethanol 96%: DĐVN V |
240 |
Oflotab |
VD-29968-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1441/TĐTN |
21/03/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
241 |
Oflotab |
VD-29968-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1441/TĐTN |
21/03/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
242 |
Neo-Gynoternan |
VD-28709-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2074/TĐTN |
29/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Metronidazole: BP 2013 2. Nystatin: BP 2013 3. Neomycin sulfate: USP 35 4. Lactose: DĐVN IV 5. Microcrystalline cellulose: NF 30 6. Croscarmellose sodium: BP 2013 7. Sodium starch glycolate: BP 2013 8. Pregelatinized starch: NF 30 9. Sodium lauryl sulfate: NF 30 10. Menthol: DĐVN IV 11. Colloidal silicon dioxide: NF 30 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Magnesium stearate: DĐVN IV 14. Tinh bột ngô: DĐVN IV |
1. Metronidazole: BP 2020 2. Nystatin: BP 2020 3. Neomycin sulfate: USP 44 4. Lactose: DĐVN V 5. Microcrystalline cellulose: NF 39 6. Croscarmellose sodium: BP 2020 7. Sodium starch glycolate: BP 2020 8. Pregelatinized starch: NF 39 9. Sodium lauryl sulfate: NF 39 10. Menthol: DĐVN V 11. Colloidal silicon dioxide: NF 39 12. Ethanol 96%: DĐVN V 13. Magnesium stearate: DĐVN V 14. Tinh bột ngô: DĐVN V |
243 |
Neo-Gynoternan |
VD-28709-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2074/TĐTN |
29/04/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
244 |
Neo-Gynoternan |
VD-28709-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2074/TĐTN |
29/04/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
245 |
Kim tiền thảo MKP Plus |
VD-28261-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
754/TĐTN |
17/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose: DĐVN IV 2. Microcrystalline cellulose: NF 30 3. Sodium starch glycolate: BP 2013 4. Povidone K30: USP 35 5. Magnesium stearate: DĐVN IV 6. Colloidal silicon dioxide: NF 30 7. Tinh bột ngô: DĐVN IV 8. Hydroxypropylmethylcellulose 606: BP 2013 9. Copovidone: BP 2013 10. Macrogol 6000: DĐVN IV 11. Titanium dioxide: BP 2013 12. Talc: DĐVN IV 13. Polysorbate 80: BP 2013 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lactose: DĐVN V 2. Microcrystalline cellulose: NF 38 3. Sodium starch glycolate: BP 2020 4. Povidone K30: USP 43 5. Magnesium stearate: DĐVN V 6. Colloidal silicon dioxide: NF 38 7. Tinh bột ngô: DĐVN V 8. Hydroxypropylmethylcellulose 606: BP 2020 9. Copovidone: BP 2020 10. Macrogol 6000: DĐVN V 11. Titanium dioxide: BP 2020 12. Talc: DĐVN V 13. Polysorbate 80: BP 2020 14. Ethanol 96%: DĐVN V 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
246 |
Kim tiền thảo MKP Plus |
VD-28261-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
754/TĐTN |
17/02/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
247 |
Kim tiền thảo MKP Plus |
VD-28261-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
754/TĐTN |
17/02/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
248 |
Mekocefaclor |
VD-30681-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1600/TĐTN |
29/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefaclor monohydrate: USP 38 2. Colloidal silicon dioxide: NF 33 3. Sodium starch glycolate: BP 2014 4. Croscarmellose sodium: BP 2014 5. Magnesium stearate: DĐVN IV 6. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Cefaclor monohydrate: USP 44 2. Colloidal silicon dioxide: NF 39 3. Sodium starch glycolate: BP 2020 4. Croscarmellose sodium: BP 2020 5. Magnesium stearate: DĐVN V 6. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
249 |
Mekocefaclor |
VD-30681-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1600/TĐTN |
29/03/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
250 |
Mekocefaclor |
VD-30681-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1600/TĐTN |
29/03/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
251 |
Bimoxine |
VD-29964-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1942/TĐTN |
25/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Amoxicilin trihydrat: BP 2018 2. Cloxacilin natri: BP 2018 3. Aspartam: BP 2013 4. Crospovidon: NF 30 5. Colloidal silicon dioxyd: NF 30 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Đường trắng: DĐVN IV |
1. Amoxicilin trihydrat: BP 2020 2. Cloxacilin natri: BP 2020 3. Aspartam: BP 2020 4. Crospovidon: NF 39 5. Colloidal silicon dioxyd: NF 39 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. Đường trắng: DĐVN V |
252 |
Bimoxine |
VD-29964-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1942/TĐTN |
25/04/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
253 |
Bimoxine |
VD-29964-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1942/TĐTN |
25/04/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
254 |
Mekoquinin |
VD-29325-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2170/TĐTN |
06/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Quinin sulfat: BP 2013 2. Gelatin: DĐVN IV 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Croscarmellose natri: BP 2013 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Lactose: DĐVN IV |
1. Quinin sulfat: BP 2020 2. Gelatin: DĐVN V 3. Tinh bột ngô: DĐVN V 4. Croscarmellose natri: BP 2020 5. Talc: DĐVN V 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. Lactose: DĐVN V |
255 |
Mekoquinin |
VD-29325-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2170/TĐTN |
06/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
256 |
Mekoquinin |
VD-29325-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2170/TĐTN |
06/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
257 |
Codamox |
VD-30675-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1598/TĐTN |
29/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Magnesi stearat: DĐVN IV 2. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Magnesi stearat: DĐVN V 2. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
258 |
Codamox |
VD-30675-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1598/TĐTN |
29/03/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
259 |
Codamox |
VD-30675-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
1598/TĐTN |
29/03/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
260 |
Poncityl 500 |
VD-30685-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2327/TĐTN |
13/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Acid mefenamic: BP 2017 2. Povidon K29/32: USP 40 3. Natri lauryl sulfat: NF 35 4. Crospovidon: NF 35 5. Polysorbat 80: BP 2018 6. Colloidal silicon dioxyd: NF 35 |
1. Acid mefenamic: BP 2020 2. Povidon K29/32: USP 44 3. Natri lauryl sulfat: NF 39 4. Crospovidon: NF 39 5. Polysorbat 80: BP 2020 6. Colloidal silicon dioxyd: NF 39 |
261 |
Poncityl 500 |
VD-30685-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2327/TĐTN |
13/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
262 |
Poncityl 500 |
VD-30685-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
2327/TĐTN |
13/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
263 |
Nalsarac |
VD-23187-15 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
5355/TĐTN |
25/10/2021 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Tramadol hydrochloride (MiV- N3) |
GVK Biosciences Private Limited |
Aragen Life Sciences Private Limited |
264 |
Dolfenal |
VD-25561-16 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
540/TĐTN |
27/01/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Dibasic Calcium Phosphate Anhydrous (MiV-N2) |
Innophos Inc. Địa chỉ: 1101 Arnold Street, Chicago Heights, Illinois 60411, USA Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43) |
Chemische Fabrik Budenheim KG Địa chỉ: Rheinstr. 27, 55257 Budenheim, Germany Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43) |
265 |
Vascam |
VD-16175-11 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
541/TĐTN |
27/01/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Dibasic Calcium Phosphate Anhydrous (MiV-N2) |
Innophos Inc. Địa chỉ: 1101 Arnold Street, Chicago Heights, Illinois 60411, USA Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43) |
Chemische Fabrik Budenheim KG Địa chỉ: Rheinstr. 27, 55257 Budenheim, Germany Tiêu chuẩn: USP hiện hành (USP 43) |
266 |
Maxedo |
VD-27627-17 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Công ty TNHH United International Pharma |
804/TĐTN |
23/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Hydroxypropyl Methylcellulose 2910, 6cps: USP 37 2. Aspartame: USP 37 3. Ethanol 96%: DĐVN IV 4. Nước tinh khiết: USP 37 |
1. Hydroxypropyl Methylcellulose 2910, 6cps: USP hiện hành 2. Aspartame: USP hiện hành 3. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 4. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
267 |
Vitamin B1-B6-B12 |
VD-29334-18 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
6438/TĐTN |
26/10/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất thiamine nitrate (vitamin B1) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2013 |
BP 2019 |
268 |
Lomedium |
VD-28265-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
72/TĐTN |
06/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Loperamide hydrochloride: USP 35 2. Lactose: DĐVN IV 3. Povidone K30: USP 35 4. Talc: DĐVN IV 5. Croscarmellose sodium: BP 2013 6. Tinh bột biến tính: NF 30 7. Ethanol 96%: DĐVN IV 8. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV |
1. Loperamide hydrochloride: USP 43 2. Lactose: DĐVN V 3. Povidone K30: USP 43 4. Talc: DĐVN V 5. Croscarmellose sodium: BP 2020 6. Tinh bột biến tính: NF 38 7. Ethanol 96%: DĐVN V 8. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
269 |
Lomedium |
VD-28265-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
72/TĐTN |
06/01/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
270 |
Lomedium |
VD-28265-17 |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
72/TĐTN |
06/01/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
271 |
Docolin |
VD-29285-18 |
Công ty Cổ phần Dược & Vật tư Y tế Bình Thuận |
Công ty Cổ phần Dược & Vật tư Y tế Bình Thuận |
4737/TĐTN |
19/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6 |
1. Salbutamol sulfate (Salbutamol sulphate): BP 2014 2. Sorbitol solution (Sorbitol 70%): USP 36 3. Sodium benzoate (Natri benzoat): Ph Eur 8.0 4. Anhydrous citric acid (Acid citric khan): USP 35 5. Sodium citrate (Natri citrat. 2H2O): USP 35 6. Carboxymethylcellulose sodium Natri CMC (Natri carboxymethyl cellulose): USP 36 7. Saccharin (Natri saccharin): USP 36 8. FD&C yellow No.61 (Sunset yellow): FCC V 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Salbutamol sulfate (Salbutamol sulphate): BP 2020 2. Sorbitol solution (Sorbitol 70%): USP 44 3. Sodium benzoate (Natri benzoat): Ph Eur 10.0 4. Anhydrous citric acid (Acid citric khan): USP 44 5. Sodium citrate (Natri citrat. 2H2O): USP 44 6. Carboxymethylcellulose sodium Natri CMC (Natri carboxymethyl cellulose): USP 44 7. Saccharin (Natri saccharin): USP 44 8. FD&C yellow No.61 (Sunset yellow): FCC X 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
272 |
Futaton |
VD-24456-16 |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
5779/TĐTN |
17/10/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6 |
1. Thành phẩm: USP 38 2. Mirtazapin : USP 34 3. Lactose : BP 2013 4. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2013 5. Tinh bột bắp : BP 2013 6. Povidone (PVP) K30 : BP 2013 7. Natri lauryl sulfat : USP 34 8. Primellose : USP 34 9. Colloidal silicone dioxyd (Aerosil) 200 : BP 2013 10. Magnesi stearat : DĐVN IV 11. Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 615 : USP 34 12. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : BP 2013 13. Titan dioxyd : BP 2013 14. Talc : DĐVN IV 15. Ethanol 960 : DĐVN IV 16. Nước tinh khiết : DĐVN IV |
1. Thành phẩm: USP 44 2. Mirtazapin : USP 44 3. Lactose : BP 2022 4. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2022 5.Tinh bột bắp : BP 2022 6. Povidone (PVP) K30 : BP 2022 7. Natri lauryl sulfat : USP 44 8. Primellose : USP 44 9. Colloidal silicone dioxyd (Aerosil) 200 : BP 2022 10. Magnesi stearat : DĐVN V 11. Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 615 : USP 44 12. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : BP 2022 13. Titan dioxyd : BP 2022 14. Talc : DĐVN V 15. Ethanol 960 : DĐVN V 16.Nước tinh khiết : DĐVN V |
273 |
Flugafen |
VD-33776-19 |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
5720/TĐTN-N |
11/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6 |
1.Thành phẩm : USP 41 2.Flurbiprofen : USP 41 3.Lactose monohydrat : BP 2019 4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2019 5.Natri lauryl sulfat : USP 41 6.Povidone (PVP) K30 : BP 2019 7.Talc : USP 41 8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 41 9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 41 |
1.Thành phẩm : USP 43 2.Flurbiprofen : USP 43 3.Lactose monohydrat : BP 2020 4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2020 5.Natri lauryl sulfat : USP 43 6.Povidone (PVP) K30 : BP 2020 7.Talc : USP 43 8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 43 9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 43 |
274 |
Kuplinko |
VD-29335-18 |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
2752/TĐTN |
6/6/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm, dược chất và tá dược /MiV-N6 |
Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP 39. 1. Lincomycin hydroclorid: USP 39 2. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 34 3. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 34 |
Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP hiện hành (USP 2022). 1. Lincomycin hydroclorid: USP hiện hành (USP 2022) 2. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF hiện hành (USP 2022) 3. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF hiện hành (USP 2022) |
275 |
Bivinadol 500 |
VD-24668-16 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
4428/TĐTN |
16/8/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Paracetamol của nhà sản xuất : Hebei Jiheng (group) Pharmaceutical Co., Ltd/ MiV-N6 |
- USP 41 - BP 2018 |
- USP hiện hành(*) (USP-NF 2022), - BP hiện hành(*) (BP 2022) |
276 |
Rhetanol Fort |
VD-22753-15 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
3787/TĐTN |
03/7/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển/MiV - N6 |
Thành phẩm: DĐVN IV 1. Paracetamol: DĐVN IV 2. Lactose: EP 7.0 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Povidon K30: USP 30 5. Gelatin: EP 7.0 6. Sodium starch glycollate type A: USP 30 7. Natri laurylsulfat: USP 30 8. Talc: USP 30 9. Magnesi stearat: BP 2010 10. Aerosil: BP 2010 11. Nước RO: BP 2010 |
Thành phẩm: DĐVN V 1. Paracetamol: DĐVN V 2. Lactose: EP 9.0 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Povidon K30: USP 41 5. Gelatin: EP 9.0 6. Sodium starch glycollate type A: USP 41 7. Natri laurylsulfat: USP 41 8. Talc: USP 41 9. Magnesi stearat: BP 2018 10. Aerosil: BP 2018 11. Nước RO: BP 2018 |
277 |
Magnesi - B6 |
VD-30720-18 |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
6958/TĐTN |
13/12/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6 |
1. Magnesi lactat dihydrat : EP 7.0 2. Vitamin B6 : EP 7.0 3. Tinh bột mì : USP 38 4. Lactose monohydrat : BP 2014 5. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2014 6. Povidone (PVP) K90 : BP 2014 7. Colloidal silicon dioxide (Aerosil) 200 : USP 38 8. Talc : USP 38 9. Sodium starch glycolate (DST) : USP 38 10. Magnesi stearat : DĐVN IV 11. Nước tinh khiết : DĐVN IV 12. Ethylene glycol and vinyl alcohol graft copolymer (Kollicoat IR) : USP 38 13. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : USP 38 14. Titan dioxyd : BP 2014 |
1. Magnesi lactat dihydrat : EP 10.0 2. Vitamin B6 : EP 10.0 3. Tinh bột mì : USP 44 4. Lactose monohydrat : BP 2022 5. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2022 6. Povidone (PVP) K90 : BP 2022 7. Colloidal silicon dioxide (Aerosil) 200 : USP 44 8. Talc : USP 44 9. Sodium starch glycolate (DST) : USP 44 10. Magnesi stearat : DĐVN V 11. Nước tinh khiết : DĐVN V 12. Ethylene glycol and vinyl alcohol graft copolymer (Kollicoat IR) : USP 44 13. Polyethylene glycol (PEG) 6000 : USP 44 14. Titan dioxyd : BP 2022 |
278 |
Korken |
VD-34838-20 |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
Công ty cổ phần SX-TM Dược Phẩm Đông Nam |
5721/TĐTN |
11/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược, cập nhật dược điển/ MiV-N6 |
1.Thành phẩm : USP 41 2.Flurbiprofen : USP 41 3.Lactose monohydrat : BP 2019 4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2019 5.Natri lauryl sulfat : USP 41 6.Povidone (PVP) K30 : BP 2019 7.Talc : USP 41 8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 41 9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 41 |
1.Thành phẩm : USP 44 2.Flurbiprofen : USP 44 3.Lactose monohydrat : BP 2022 4.Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 : BP 2022 5.Natri lauryl sulfat : USP 44 6.Povidone (PVP) K30 : BP 2022 7.Talc : USP 44 8.Sodium starch glycolate (DST) : USP 44 9.Silicon dioxyd (Syloid AL 1FP) : USP 44 |
279 |
Viceftazol |
VD-19508-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
808/TĐTN-N |
24/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefmetazole sodium khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 41 |
USP 44 |
280 |
Visulin 0,75g |
VD-27149-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
4031/TĐTN-N |
22/7/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: USP 38 2. Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ 2:1: USP 38 |
1. Thành phẩm: USP 43 2. Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ 2:1: USP 43 |
281 |
Vicefmix |
VD-27145-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3445/TĐTN-N |
25/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
282 |
Visulin 2g/1g |
VD-27150-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3803/TĐTN-N |
15/7/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
283 |
Gonpat 750 |
VD-20141-13 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
5586/TĐTN |
10/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glucosamin sulfat KCl của nhà sản xuất Taizhou City Fengrun Biochemical Co., Ltd / MiV-N6 |
USP 32 |
USP hiện hành(*) (USP-NF 2022) |
284 |
Neorutin |
VD-18606-13 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
4797/TĐTN |
05/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Troxerutin của nhà sản xuất Sinochem Jiangsu Co.,Ltd/MiV-N6 |
EP 5.3 |
EP hiện hành(*) (EP 10.0) |
285 |
Lamzidocom |
VD-30906-18 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
5717/TĐTN |
14/10/2022 |
- Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Lamivudin của nhà sản xuất Anhui Biochem United Pharmaceutical Co., Ltd /MiV-N6 - Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lamivudin/MiV-N3 |
- USP 36 - Anhui Biochem United Pharmaceutical Co., Ltd |
- USP hiện hành(*) (USP-NF 2022) - Anhui Biochem Pharmaceutical Co., Ltd |
286 |
Bividerm Fort |
VD-33063-19 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
4440/TĐTN |
19/8/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất/MiV-N6 |
1. Acid fusidic: EP 8 2. Betamethason valerat: USP 38 |
1. Acid fusidic: EP hiện hành(*) (EP 10) 2. Betamethason valerat: USP 43 |
287 |
Alphachymotrypsin Éloge |
VD-28404-17 |
Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam |
Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam |
5783/TĐTN-N |
16/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (cập nhật dược điển) (MiV-N6) |
1. Chymotrypsin: USP 35 2. Đường trắng: DĐVN IV 3. Colloidal silicon dioxyd: USP 36 4. Eragel: USP 36 5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: USP 36 |
1. Chymotrypsin: USP 43 2. Đường trắng: DĐVN V 3. Colloidal silicon dioxyd: USP 43 4. Eragel: USP 43 5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN V 6. Magnesi stearat: USP 43 |
288 |
Franvit 3B |
VD-31324-18 |
Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam |
Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam |
4475/TĐTN |
18/8/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Thiamin nitrat: BP 2014 2. Pyrixdoxin hydroclorid: BP 2014 3. Tinh bột mì: USP 38 4. Tinh bột biến tính: USP 38 5. PVA: USP 38 6. Magnesium stearat: USP 38 7. Colloidal silicon dioxyd: USP 38 8. Manitol: BP 2014 9. Acid stearic fine powder: USP 38 10. HPMC: USP 38 11. PEG 6000: USP 38 12. Titan dioxid: USP 38 13. Talcum: BP 2014 14. Ethanol 96°: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Thiamin nitrat: BP 2022 2. Pyrixdoxin hydroclorid: BP 2022 3. Tinh bột mì: USP-NF 2021 4. Tinh bột biến tính: USP-NF 2021 5. PVA: USP-NF 2021 6. Magnesium stearat: USP-NF 2021 7. Colloidal silicon dioxyd: USP-NF 2021 8. Manitol: BP 2022 9. Acid stearic fine powder: USP-NF 2021 10. HPMC: USP-NF 2021 11. PEG 6000: USP-NF 2021 12. Titan dioxid: USP-NF 2021 13. Talcum: BP 2022 14. Ethanol 96°: DĐVN V 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
289 |
Naptogast 20 |
VD-13226-10 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
5659/TĐTN |
14/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Pantoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) /MiV-N3 |
Spansules Formulations |
Spansules Formulations India Private Limited |
290 |
Naptogast 40 |
VD-26666-17 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
5659/TĐTN |
14/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Pantoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) /MiV-N3 |
Spansules Formulations |
Spansules Formulations India Private Limited |
291 |
Mộc hoa trắng |
VD-33643-19 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
7400/TĐTN |
18/12/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: USP 38 2. Magnesi stearate: USP 38 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. PVP K30: USP 39 |
1. Lactose monohydrat: USP 43 2. Magnesi stearate: USP 43 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. PVP K30: USP 43 |
292 |
Povidon iod 10% |
VD-32019-19 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
5894/TĐTN |
19/10/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Povidon iod: USP 38 2. Dinatri hydrophosphat (dưới dạng hydrat): BP 2013 3. Acid citric (dưới dạng monohydrat): DĐVN IV 4. Glycerin: DĐVN IV 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Povidon iod: USP 44 2. Dinatri hydrophosphat (dưới dạng hydrat): BP 2022 3. Acid citric (dưới dạng monohydrat): DĐVN V 4. Glycerin: DĐVN V 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
293 |
Vaciradin |
VD-18000-12 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
294 |
Viciroxim 0,5g |
VD-18001-12 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
295 |
Cefotaxim VCP |
VD-18400-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
296 |
Cefradin 1g |
VD-18401-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
297 |
Ceftazidim 1g |
VD-18402-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
298 |
Ceftazidim VCP |
VD-18403-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
299 |
Piperacilin 1g |
VD-18404-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
300 |
Vicimadol |
VD-18407-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
301 |
Vicitarcin |
VD-18408-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
302 |
Vitazovilin |
VD-18409-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
303 |
Cefmetazol VCP |
VD-19052-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
304 |
Cefpirom 1g |
VD-19053-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
305 |
Cloxacilin |
VD-19055-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
306 |
Piperacilin VCP |
VD-19056-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
307 |
Vibatazol |
VD-19057-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
308 |
Viciperan |
VD-19058-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
309 |
Vitabactam |
VD-19060-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
310 |
Vitafxim 2g |
VD-20484-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
311 |
Doripenem 500mg |
VD-24894-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
312 |
Oxacilin 2g |
VD-24895-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
313 |
Cefotiam 2g |
VD-25320-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
314 |
Cefradin VCP |
VD-25321-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
315 |
Visulin 1g/0,5g |
VD-25322-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
316 |
Vitazovilin 3g |
VD-25323-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3102/TĐTN-N |
11/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
317 |
Dicifepim 0,5g |
VD-29210-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
2357/TĐTN |
26/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển /MiV-N6 |
USP 38 |
USP 44 |
318 |
Ceftizoxim 1g |
VD-17035-12 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
319 |
Ceftizoxim VCP |
VD-17036-12 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
320 |
Viciaxon |
VD-17037-12 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
321 |
Cefazolin VCP |
VD-18399-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
322 |
Ticarcilin 1g |
VD-18405-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
323 |
Ticarcilin VCP |
VD-18406-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
324 |
Zentopeni CPC1 |
VD-18410-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
325 |
Viciroxim 1,5g |
VD-18780-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
326 |
Vitazidim 0,5g |
VD-19061-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
327 |
Viticalat |
VD-19062-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
328 |
Perlita |
VD-19507-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
329 |
Viceftazol |
VD-19508-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
330 |
Vitazidim 2g |
VD-19986-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
331 |
Cefotaxime ACS Dobfar |
VD-20270-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
332 |
Cefotaxime ACS Dobfar 2g |
VD-20271-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
333 |
Ampicilin 2g |
VD-20888-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
334 |
Cefbactam VCP |
VD-20889-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
335 |
Viprobenyl |
VD-21403-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
336 |
Ceftizoxim 2g |
VD-21699-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
337 |
Vicimlastatin 1g |
VD-22245-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
338 |
Vitazovilin 4,5g |
VD-22246-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
339 |
Ceftizoxim 0,5g |
VD-23726-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
340 |
Cefuroxim 1,5g |
VD-23727-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
341 |
Viciamox 0,75g |
VD-23728-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
342 |
Meropenem 1g |
VD-24339-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
343 |
Piperacilin 2g |
VD-24340-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
344 |
Vitazidim 1g |
VD-24341-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
345 |
Cloxaxim VCP |
VD-26318-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
346 |
Viceftazol 2g |
VD-26319-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
347 |
Vicicefxim 2g |
VD-26320-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
348 |
Viticalat 1,6g |
VD-26321-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
349 |
Benzylpenicilin 1.000.000 IU |
VD-27140-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
350 |
Clamogentin 1,2g |
VD-27141-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
351 |
Doripenem 250mg |
VD-27142-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
352 |
Ertapenem 1g |
VD-27143-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
353 |
Meropenem 500mg |
VD-27144-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
354 |
Vicefmix |
VD-27145-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
355 |
Vicefoxitin 1g |
VD-27146-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
356 |
Viciamox |
VD-27147-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
357 |
Vicilothin 0,5g |
VD-27148-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
358 |
Visulin 0,75g |
VD-27149-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
359 |
Visulin 2g/1g |
VD-27150-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
3514/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N1, MiV-N9 |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
360 |
Tanponai |
VD-21809-14 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
5559/TĐTN |
06/12/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
1. Lactose: DĐVN IV 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Natri starch glycoglat type A: BP 2010 4. Povidon K30: BP 2010 5. Magnesi stearat: BP 2010 6. Talc: DĐVN IV 7. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2010 8. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Lactose: DĐVN V 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. Natri starch glycoglat type A: BP 2022 4. Povidon K30: BP 2022 5. Magnesi stearat: BP 2022 6. Talc: DĐVN V 7. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2022 8. Ethanol 96%: DĐVN V |
361 |
Mylenfa II |
VD-25587-16 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
5737/TĐTN-N |
17/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
1. Nhôm hydroxyd: DĐVN IV 2. Magnesi hydroxyd: DĐVN IV 3. Simethicon: BP 2010 4. Lactose: EP 7.0 5. Đường trắng: DĐVN IV 6. Tinh bột sắn: DĐVN IV 7. Gelatin: EP 7.0 8. Povidon K30: USP 30 9. Menthol: EP 7.0 10. Talc: USP 30 11. Magnesi stearat: BP 2010 12. Nước RO: BP 2010 |
1. Nhôm hydroxyd: DĐVN V 2. Magnesi hydroxyd: DĐVN V 3. Simethicon: BP 2020 4. Lactose: EP 10.0 5. Đường trắng: DĐVN V 6. Tinh bột sắn: DĐVN V 7. Gelatin: EP 10.0 8. Povidon K30: USP 43 10. Mentho:l EP 10.0 11. Talc: USP 43 12. Magnesi stearat: BP 2020 13. Nước RO: BP 2020 |
362 |
Mepragold 10mg |
VD-25585-16 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
5687/TĐTN |
16/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
1. Atorvastatin calci: USP 35 2. Lactose: EP 7.0 3. Tinh bột ngô: EP 7.0 4. Natri croscarmellose: USP 35 5. Povidon K30: USP 35 6. Talc: USP 35 7. Magnesi stearat: BP 2010 8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2010 9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6 : USP 35 10. Macrogol (Polyethylen glycol) 6000: USP 35 11. Titan dioxyd: USP 35 12. Nước RO: BP 2010 13. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Atorvastatin calci: USP 43 2. Lactose: EP 10.0 3. Tinh bột ngô: EP 10.0 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. Povidon K30: USP 43 6. Talc: USP 43 7. Magnesi stearat: BP 2020 8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6: USP 43 10. Macrogol (Polyethylen glycol) 6000: USP 43 11. Titan dioxyd: USP 43 12. Nước RO: BP 2020 13. Ethanol 96%: DĐVN V |
363 |
Mepragold 20mg |
VD-25586-16 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
5686/TĐTN-N |
10/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
1. Atorvastatin calci: USP 35 2. Lactose: EP 7.0 3. Tinh bột ngô: EP 7.0 4. Natri croscarmellose: USP 35 5. Povidon K30: USP 35 6. Talc: USP 35 7. Magnesi stearat: BP 2010 8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2010 9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6: USP 35 10. Macrogol (Polyethylen glycol) 6000: USP 35 11. Titan dioxyd: USP 35 12. Nước RO: BP 2010 13. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Atorvastatin calci: USP 43 2. Lactose: EP 10.0 3. Tinh bột ngô: EP 10.0 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. Povidon K30: USP 43 6. Talc: USP 43 7. Magnesi stearat: BP 2020 8. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 9. Hydroxylpropyl methylcellulose (Hypromellose) K6: USP 43 10. Macrogol (Polyethylen glycol) 6000: USP 43 11. Titan dioxyd: USP 43 12. Nước RO: BP 2020 13. Ethanol 96%: DĐVN V |
364 |
Lamozit |
VD-20974-14 |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
1619/TĐTN |
31/3/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển/MiV - N6 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 34 2. Tiêu chuẩn dược chất, tá dược: 3. Lamivudin: USP 34 4. Zidovudin: USP 34 5. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 29 6. Tinh bột tiền hồ hóa (Pregelatinized starch): NF 29 7.Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF 29 8. Talc: USP 34 9. Povidon K30 (Povidone K30): USP 34 10. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 29 11. Hypromellose (Hydroxypropyl methylcellulose 2910): NF 29 12. Polyethylen glycol 6000: NF 29 13. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP 34 14. Ethanol 96% : USP 34 15. Nước tinh khiết (Purified water): USP 34 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 2. Tiêu chuẩn dược chất, tá dược: 3. Lamivudin: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 4. Zidovudin: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 5. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 6. Tinh bột tiền hồ hóa (Pregelatinized starch): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 7.Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 8. Talc: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 9. Povidon K30 (Povidone K30): USP phiên bản hiện hành (USP 43) 10. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 11. Hypromellose (Hydroxypropyl methylcellulose 2910): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 12. Polyethylen glycol 6000: NF phiên bản hiện hành (NF 38) 13. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP phiên bản hiện hành (USP 43) 14. Ethanol 96% : USP phiên bản hiện hành (USP 43) 15. Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43) |
365 |
Univixin |
VD-30698-18 |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
4298/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển/MiV - N6 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP 39. 2. Tiêu chuần dược chất, tá dược: 3. Clopidogrel bisulfat: USP 39 4. Polyethylen glycol 6000 (Polyethylene glycol ): NF 34 5. D-Mannitol: NF 34 6. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): NF 34 7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: NF 34 8. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): NF 34 9. Colloidal silicon dioxyd (Colloidal silicon dioxide): NF 34 10. Talc: USP 39 11. Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): NF 34 12. Hydroxypropyl cellulose: NF 34 13. Ethanol khan (Dehydrated alcohol): USP 39 14. Nước tinh khiết (Purified water): USP 39 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: USP phiên bản hiện hành (USP 43). 2. Tiêu chuần dược chất, tá dược: 3. Clopidogrel bisulfat: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 4. Polyethylen glycol 6000 (Polyethylene glycol ): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 5. D-Mannitol: NF phiên bản hiện hành (NF 38) 6. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38) 8. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 9. Colloidal silicon dioxyd (Colloidal silicon dioxide): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 10. Talc: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 11. Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 12. Hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38) 13. Ethanol khan (Dehydrated alcohol): USP phiên bản hiện hành (USP 43) 14. Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43) |
366 |
Sorbitol |
VD-20905-14 |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
256/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển/MiV - N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
367 |
Phacoparecaps |
VD-19541-13 |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
257/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển/MiV - N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
368 |
Phacoidorant |
VD-19070-13 |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
255/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm/MiV - N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
369 |
Phacoidorant |
VD-19070-13 |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
255/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm/MiV - N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
370 |
Spiramycin 3M.I.U |
VD-22254-15 |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận |
254/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển/MiV - N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
371 |
AGOSTINI |
VD-21047-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
372 |
AYITE |
VD-20520-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
373 |
BOURILL |
VD-21048-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
374 |
BOYATA |
VD-21049-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
375 |
BREAKIN |
VD-21050-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
376 |
KEM CEFLOXAC |
VD-19171-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
377 |
CHALME |
VD-24516-16 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
378 |
CLINDAMYCIN |
VD-18508-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
379 |
CLONAFOS |
VD-20522-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
380 |
COLCHICINE |
VD-19169-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
381 |
DAVYLOX |
VD-24517-16 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
382 |
DEMBELE |
VD-21051-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
383 |
DERDIYOK |
VD-22319-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
384 |
DREXLER |
VD-21052-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
385 |
GIMYENEZ |
VD-22321-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
386 |
GIMYENEZ-8 |
VD-21055-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
387 |
GREGORY-2 |
VD-20523-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
388 |
GREGORY-4 |
VD-20524-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
389 |
GUMAS |
VD-18097-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
390 |
GYGARIL-10 |
VD-21056-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
391 |
GYGARIL 5 |
VD-18098-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
392 |
GYLLEX |
VD-21057-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
393 |
HALFHUID-10 |
VD-22322-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
394 |
KATIES |
VD-19170-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
395 |
KOZERAL |
VD-18511-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
396 |
LAFAXOR |
VD-21058-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
397 |
LAMBERTU |
VD-21059-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
398 |
MAGRAX-F |
VD-19172-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
399 |
METILONE-4 |
VD-24518-16 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
400 |
MIFROS |
VD-21060-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
401 |
MIPROTONE-F |
VD-25002-16 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
402 |
NEUBATEL- FORTE |
VD-25003-16 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
403 |
NILKEY |
VD-24519-16 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
404 |
PAOLUCCI |
VD-21063-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
405 |
PERUZI-6,25 |
VD-18514-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
406 |
PEXIFEN-20 mg |
VD-17747-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
407 |
PFERTZEL |
VD-20526-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
408 |
PIZAR-6 |
VD-18099-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
409 |
PUYOL-100 |
VD-22323-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
410 |
RAMITREZ |
VD-21066-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
411 |
RAVASTEL-10 |
VD-21067-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
412 |
RAZOPRAL |
VD-18100-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
413 |
RETURN-90 |
VD-18515-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
414 |
SIQUEIRA |
VD-21991-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
415 |
SOUZAL |
VD-18101-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
416 |
SUTRA |
VD-20528-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
417 |
TENOFOVIR |
VD-18516-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
418 |
TRIBUTEL |
VD-22324-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
419 |
VILLEX-250 |
VD-22643-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
420 |
VILLEX-500 |
VD-22644-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
421 |
WARUWARI |
VD-21069-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
422 |
WRIGHT |
VD-20530-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
423 |
ZIELINSK |
VD-21071-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
424 |
MORIENTES-50 |
VD-19663-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
425 |
MORITIUS |
VD-19664-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
426 |
QUEITOZ-200 |
VD-19667-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
427 |
RAMITREZ-F |
VD-19668-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
428 |
SILPASRINE |
VD-23923-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
429 |
TAZILEX-F |
VD-20363-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
430 |
ZLATKO-100 |
VD-21483-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
431 |
EZATUX |
VD-22320-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
432 |
PASQUALE |
VD-21064-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
433 |
SAKUZYAL 600 |
VD-21068-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
434 |
SINRIGU |
VD-20527-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
435 |
VIDIGAL |
VD-18518-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
436 |
YANBIWA |
VD-20531-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
437 |
ZHEKOF |
VD-21070-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
438 |
NISTEN-F |
VD-21061-14 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
439 |
HORNOL |
VD-16719-12 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
440 |
VASLOR 10 |
VD-19671-13 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
987/TĐTN |
09/03/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
441 |
PAROKEY-30 |
VD-28478-17 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
1104/TĐTN |
15/03/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paroxetin hydroclorid (MiV-N6) |
EP 7.0 |
EP 10 |
442 |
MAGNE-B6 corbière |
VD-29363-18 |
CÔNG TY CỔ PHẦN SANOFI VIỆT NAM |
CÔNG TY CỔ PHẦN SANOFI VIỆT NAM |
1128/TDTN |
14/03/2023 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II 85F 18422 White và Opadry OY-S 29019 Clear (MiV-N2) |
COLORCON Địa chỉ: No. 588 Chundong Road-Shanghai Xinzhuang Industrial Area, Minhang District, Shanghai, China |
COLORCON ASIA PRIVATE LIMITED Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India |
443 |
Op.Pred 20mg |
893110001423 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
1831/TĐTN |
08/05/2023 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm không thay đổi) (MiV-N9) |
Số 09/ĐX 04-TH, Tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
444 |
Amoxicillin + Clavulanic acid 250mg/31,25mg |
VD-35739-22 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
546/TĐTN |
21/02/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate): EP 9.0 2. Clavulanic acid (dưới dạng Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide): EP 9.0 3. Crospovidone: USP40-NF35 4. Aerosil: BP 2018 |
1. Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate): EP 10.6 2. Clavulanic acid (dưới dạng Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide): EP 10.6 3. Crospovidone: USP 2021 4. Aerosil: BP 2022 |
445 |
Cefnirvid 300 |
VD-23688-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương |
1491/TĐTN |
28/03/2023 |
Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (không thay đổi địa điểm) (MiV- N3) |
PARABOLIC DRUGS LTD Địa chỉ: S.C.O 99-100, 3rd& 4th floor, sector 17B, Chadigarh, 160 017,India. |
AKUMS LIFESCIENCES LIMITED Địa chỉ: S.C.O 186- 187, Second Floor, Sector 8-C, Chandigarh, Chadigarh, Chadigarh, India, 160008 |
446 |
Augxicine 1g |
VD-35048-21 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
547/TĐTN |
21/02/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Croscarmellose sodium: BP 2020 2. Microcrystaline cellulose: BP 2020 |
1. Croscarmellose sodium: BP 2022 2. Microcrystaline cellulose: BP 2022 |
447 |
Acetalvic - Codein 8 |
VD-31971-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
1880/TĐTN |
13/04/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2016 2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 8.0 3. Sodium starch glycolate: USP 38 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2021 2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 11.0 3. Sodium starch glycolate: USP 2021 4. Magnesi stearat: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V |
448 |
Acetalvic codein 30 |
VD-31972-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
1881/TĐTN |
13/04/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2016 2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 8.0 3. Avicel 102: BP 2014 4. Lactose: DĐVN IV 5. Tinh bột sắn: DĐVN IV 6. P.V.P K30: DĐVN IV 7. Sodium starch glycolate: USP 38 8. Pregelatinized starch: BP 2014 9. Aerosil: BP 2014 10. Magnesi stearat: DĐVN IV 11. Bột talc: DĐVN IV 12. H.P.M.C 606: USP 38 13. Titan dioxyd: DĐVN IV 14. Dầu thầu dầu: BP2014 15. Ethanol 96%: DĐVN IV 16. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2021 2. Codeine phosphate hemihydrate: EP 11.0 3. Avicel 102: BP 2022 4. Lactose: DĐVN V 5. Tinh bột sắn: DĐVN V 6. P.V.P K30: DĐVN V 7. Sodium starch glycolate: USP 2021 8. Pregelatinized starch: BP 2022 9. Aerosil: BP 2022 10. Magnesi stearat: DĐVN V 11. Bột talc: DĐVN V 12. H.P.M.C 606: USP 2021 13. Titan dioxyd: DĐVN V 14. Dầu thầu dầu: BP2022 15. Ethanol 96%: DĐVN V 16. Nước tinh khiết: DĐVN V |
449 |
Lerfozi 50 |
VD3-121-21 |
Công ty cổ phần dược phẩm Liviat |
Công ty cổ phần dược Enlie |
1554/TĐTN |
30/03/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: USP40 2. Trazodone hydrochloride: BP2017 3. Lactose monohydrate: EP 9.0 4. Povidone K30: USP 40 5. Dicalcium phosphate anhydrous: USP40 6. Microcrystalline cellulose 102: BP 2017 7. Sodium starch glycolate: EP 9.0 8. Magnesium stearate: EP 9.0 9. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP 40 10. Polyethylen glycol 6000: BP 2017 11. Titan dioxyd: EP 9.0 |
1. Thành phẩm: USP 2021 2. Trazodone hydrochloride: BP2022 3. Lactose monohydrate: EP 10.3 4. Povidone K30: USP 2021 5. Dicalcium phosphate anhydrous: USP 2021 6. Microcrystalline cellulose 102: BP 2022 7. Sodium starch glycolate: EP10.6 8. Magnesium stearate: EP 10.6 9. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP 2021 10. Polyethylen glycol 6000: BP 2022 11. Titan dioxyd: EP 10.5 |
450 |
Pemolip |
VD-30471-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
1997/TĐTN |
26/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefditoren pivoxil: JP XVII 2. Poloxamer 407: USP 43 3. Tribasic sodium phosphate: USP 43 4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020 5. Colloidal silicon dioxide: USP 43 6. Magnesium stearate: USP 43 7. Đường kính trắng: USP 43 |
1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành 2. Poloxamer 407: USP hiện hành 3. Tribasic sodium phosphate: USP hiện hành 4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP hiện hành 5. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 6. Magnesium stearate: USP hiện hành 7. Đường kính trắng: USP hiện hành |
451 |
Agatop |
VD-30001-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
1495/TĐTN |
23/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP 43 2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP 43 3. Disodium edetate: USP 43 4. Benzalkonium chloride: DĐVN V 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP hiện hành 2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP hiện hành 3. Disodium edetate: USP hiện hành 4. Benzalkonium chloride: DĐVN hiện hành 5. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
452 |
Pemolip |
VD-32233-19 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2000/TĐTN |
26/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefditoren pivoxil: JP XVII 2. Poloxamer 407: USP 43 3. Tribasic sodium phosphate: USP 43 4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020 5. Colloidal silicon dioxide: USP 43 6. Magnesium stearate: USP 43 7. Đường kính trắng (Sucrose): USP 43 |
1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành 2. Poloxamer 407: USP hiện hành 3. Tribasic sodium phosphate: USP hiện hành 4. Tinh bột ngô (Maize starch): BP hiện hành 5. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 6. Magnesium stearate: USP hiện hành 7. Đường kính trắng (Sucrose): USP hiện hành |
453 |
Efodyl |
VD-30737-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2277/TĐTN |
28/04/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 2. Cefuroxime axetil: USP 38 3. Sodium lauryl sulfate: USP 38 4. Microcrystalline cellulose: USP 38 5. Silicon dioxide: USP 38 6. Croscarmellose sodium: USP 38 7. Sodium starch glycolate: USP 38 8. Copovidone: USP 38 9. Magnesium stearate: USP 38 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefuroxime axetil: USP 43 3. Sodium lauryl sulfate: USP 43 4. Microcrystalline cellulose: USP 43 5. Silicon dioxide: USP 43 6. Croscarmellose sodium: USP 43 7. Sodium starch glycolate: USP 43 8. Copovidone: USP 43 9. Magnesium stearate: USP 43 |
454 |
Efodyl |
VD-30002-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
1494/TĐTN |
23/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefuroxime axetil: USP 43 3. Sodium lauryl sulfate: USP 43 4. Microcrystalline cellulose: USP 43 5. Silicon dioxide: USP 43 6. Croscarmellose sodium: USP 43 7. Sodium starch glycolate: USP 43 8. Copovidone: USP 43 9. Magnesium stearate: USP 43 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefuroxime axetil: USP hiện hành 3. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành 4. Microcrystalline cellulose: USP hiện hành 5. Silicon dioxide: USP hiện hành 6. Croscarmellose sodium: USP hiện hành 7. Sodium starch glycolate: USP hiện hành 8. Copovidone: USP hiện hành 9. Magnesium stearate: USP hiện hành |
455 |
Meterbina |
VD-28350-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4037/TĐTN |
23/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Terbinafine hydrochloride: EP 8.0 2. Cetostearyl alcohol: USP 38 3. Cetyl alcohol: USP 38 4. Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế) 5. Macrogol cetostearyl ether 20: BP 2014 6. Glyceryl monostearate: JP XVI 7. Medium-chain triglycerides: USP 38 8. Glycerin: DĐVN IV 9. Propylene glycol: JP XVI 10. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN IV 11. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN IV 12. Disodium edetate: USP 38 13. Disodium hydrophosphate dodecahydrate (Dibasic sodium phosphate): USP 38 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Terbinafine hydrochloride: EP 10 2. Cetostearyl alcohol: USP 43 3. Cetyl alcohol: USP 43 4. Hard paraffin: IP 10th (Dược điển quốc tế) 5. Macrogol cetostearyl ether 20: BP 2020 6. Glyceryl monostearate: JP XVII 7. Medium-chain triglycerides: USP 43 8. Glycerin: DĐVN V 9. Propylene glycol: JP XVII 10. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN V 11. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN V 12. Disodium edetate: USP 43 13. Disodium hydrophosphate dodecahydrate (Dibasic sodium phosphate): USP 43 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
456 |
Metison |
VD-30003-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4036/TĐTN |
23/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Betamethasone dipropionate: USP 38 2. Clotrimazole: USP 38 3. Gentamicin sulfate: EP 8.0 4. Glyceryl monostearate: JP XVI 5. Isopropyl myristate: BP 2014 6. Hard paraffin: EP 8.0 7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 8.0 8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP 8.0 9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether (Cetomacrogol 1000): IP 4th (Dược điển quốc tế) 10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 38 11. Propylene glycol: JP XVI 12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate (Monobasic sodium phosphate): USP 38 13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV 14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Betamethasone dipropionate: USP 43 2. Clotrimazole: USP 43 3. Gentamicin sulfate: EP 10 4. Glyceryl monostearate: JP XVII 5. Isopropyl myristate: BP 2020 6. Hard paraffin: EP 10 7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 10 8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP 10 9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether (Cetomacrogol 1000): IP 10th (Dược điển quốc tế) 10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 43 11. Propylene glycol: JP XVII 12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate (Monobasic sodium phosphate): USP 43 13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
457 |
Metodex SPS |
VD-23881-15 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2577/TĐTN |
19/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tobramycin: USP 41 2. Dexamethasone: USP 41 3. Xanthan gum: BP 2018 4. Propylene glycol: BP 2018 5. Sodium chloride: USP 41 6. Sodium sulfate: USP 41 7. Disodium edetate: USP 41 8. Citric acid: USP 41 9. Sodium hydroxide: USP 41 |
1. Tobramycin: USP 43 2. Dexamethasone: USP 43 3. Xanthan gum: BP 2020 4. Propylene glycol: BP 2020 5. Sodium chloride: USP 43 6. Sodium sulfate: USP 43 7. Disodium edetate: USP 43 8. Citric acid: USP 43 9. Sodium hydroxide: USP 43 |
458 |
Benita |
VD-23879-15 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2673/TĐTN |
24/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Budesonide: EP 8.0 2. Carboxymethylcellulose sodium: USP 35 3. Polysorbate 80: JP XVI 4. Dextrose: USP 35 5. Potassium sorbate: USP 35 6. Disodium edetate: USP 35 7. Hydrochloride acid: DĐVN IV 8. Nước cất: DĐVN IV |
1. Budesonide: EP 10.0 2. Carboxymethylcellulose sodium: USP 43 3. Polysorbate 80: JP XVII 4. Dextrose: USP 43 5. Potassium sorbate: USP 43 6. Disodium edetate: USP 43 7. Hydrochloride acid: DĐVN V 8. Nước cất: DĐVN V |
459 |
Efodyl |
VD-27345-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
7645/TĐTN |
21/12/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxime axetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 38 |
USP 42 |
460 |
Cebest |
VD-28340-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
1524/TĐTN |
24/03/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 2. Cefpodoxime proxetil: USP 38 3. Sucralose: USP 38 4. Citric acid monohydrate: DĐVN IV 5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2014 6. Crospovidone: USP 38 7. Polyethylene glycol 6000: USP 38 8. Colloidal silicon dioxide: USP 38 9. Xanthan gum: BP 2014 10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2014 11. Aspartame: USP 38 12. Đường trắng (Sucrose): USP 38 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefpodoxime proxetil: USP 43 3. Sucralose: USP 43 4. Citric acid monohydrate: DĐVN V 5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2020 6. Crospovidone: USP 43 7. Polyethylene glycol 6000: USP 43 8. Colloidal silicon dioxide: USP 43 9. Xanthan gum: BP 2020 10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020 11. Aspartame: USP 43 12. Đường trắng (Sucrose): USP 43 |
461 |
Osla Redi |
VD-19618-13 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4565/TĐTN |
09/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tetrahydrozoline hydrochloride: USP 41 2. Kẽm sulfat (Zinc sulfate): USP 41 3. Sodium borate: USP 41 4. Sodium chloride: USP 41 5. Disodium edetate: USP 41 6. Benzalkonium chloride: USP 41 |
1. Tetrahydrozoline hydrochloride: USP 43 2. Kẽm sulfat (Zinc sulfate): USP 43 3. Sodium borate: USP 43 4. Sodium chloride: USP 43 5. Disodium edetate: USP 43 6. Benzalkonium chloride: USP 43 |
462 |
Amydatyl |
VD-27343-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
3207/TĐTN |
16/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Azelastine hydrochloride: USP 38 2. Sodium chloride: DĐVN IV 3. Citric acid monohydrate: USP 38 4. Sodium citrate dihydrate: BP 2014 5. Glycerin: DĐVN IV 6. PVP C-30: USP 38 7. Hydroxypropyl methylcellulose E4M: USP 38 8. Benzalkonium chloride: USP 38 9. Disodium edetate: USP 38 10. Nước cất: DĐVN IV |
1. Azelastine hydrochloride: USP 43 2. Sodium chloride: DĐVN V 3. Citric acid monohydrate: USP 43 4. Sodium citrate dihydrate: BP 2020 5. Glycerin: DĐVN V 6. PVP C-30: USP 43 7. Hydroxypropyl methylcellulose E4M: USP 43 8. Benzalkonium chloride: USP 43 9. Disodium edetate: USP 43 10. Nước cất: DĐVN V |
463 |
Etobat |
VD-28342-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4039/TĐTN |
23/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Docusat natri (Docusat sodium): USP 38 2. Polyethylene glycol 400: USP 38 3. Glycerin: DĐVN IV 4. Propylene glycol: JP XVI 5. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN IV 6. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN IV 7. Citric acid monohydrate: DĐVN IV 8. Sodium citrate dihydrate: BP 2014 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Docusat natri (Docusat sodium): USP 43 2. Polyethylene glycol 400: USP 43 3. Glycerin: DĐVN V 4. Propylene glycol: JP XVII 5. Methyl parahydroxybenzoate (Nipagin): DĐVN V 6. Propyl parahydroxybenzoate (Nipasol): DĐVN V 7. Citric acid monohydrate: DĐVN V 8. Sodium citrate dihydrate: BP 2020 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
464 |
Benate fort cream |
VD-23877-15 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2670/TĐTN |
24/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Clobetasol propionate: USP 35 2. Glyceryl monostearate: JP XVI 3. Cetomacrogol 1000: IP 4th (DĐQT) 4. Hard paraffin: IP 4th (DĐQT) 5. Isopropyl myristate: BP 2013 6. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoate): DĐVN IV 7. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoate): DĐVN IV 8. Span 80: USP 34 9. Polysorbate 80: JP XVI 10. Propylene glycol: JP XVI 11. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Clobetasol propionate: USP 43 2. Glyceryl monostearate: JP XVII 3. Cetomacrogol 1000: IP 9th (DĐQT) 4. Hard paraffin: IP 9th (DĐQT) 5. Isopropyl myristate: BP 2020 6. Nipagin (Methyl parahydroxybenzoate): DĐVN V 7. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoate): DĐVN V 8. Span 80: USP 43 9. Polysorbate 80: JP XVII 10. Propylene glycol: JP XVII 11. Nước tinh khiết: DĐVN V |
465 |
Metobra |
VD-19616-13 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2671/TĐTN |
24/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tobramycin sulfate: USP 40 2. Boric acid: DĐVN IV 3. Sodium borate: USP 38 4. Sodium chloride: USP 38 5. Benzalkonium chloride: DĐVN IV 6. Disodium edetate: USP 38 7. Nước cất: DĐVN IV |
1. Tobramycin sulfate: USP 43 2. Boric acid: DĐVN V 3. Sodium borate: USP 43 4. Sodium chloride: USP 43 5. Benzalkonium chloride: DĐVN V 6. Disodium edetate: USP 43 7. Nước cất: DĐVN V |
466 |
Ebysta |
VD-32232-19 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4765/TĐTN |
23/09/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Sodium alginate: EP 9 2. Calcium carbonate: EP 9 3. Sodium bicarbonate: EP 9 4. Carbopol 974P: USP 40 5. Sodium hydroxide: EP 9 6. Sucralose: USP 40 7. Kolliphor RH40 (Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil): USP 40 |
1. Sodium alginate: EP 10 2. Calcium carbonate: EP 10 3. Sodium bicarbonate: EP 10 4. Carbopol 974P: USP 43 5. Sodium hydroxide: EP 10 6. Sucralose: USP 43 7. Kolliphor RH40 (Polyoxyl 40 hydrogenated castor oil): USP 43 |
467 |
Agatop |
VD-30001-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4038/TĐTN |
23/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP 38 2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP 38 3. Disodium edetate: USP 38 4. Benzalkonium chloride: DĐVN IV 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Natri dihydrogen phosphat monohydrat (Monobasic sodium phosphate): USP 43 2. Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat (Dibasic sodium phosphate): USP 43 3. Disodium edetate: USP 43 4. Benzalkonium chloride: DĐVN V 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
468 |
Mecefix-B.E 100mg |
VD-28344-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4859/TĐTN |
30/09/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefixime trihydrate: USP 38 2. Lactose monohydrate: USP 38 3. Magnesium stearate: USP 38 |
1. Cefixime trihydrate: USP 43 2. Lactose monohydrate: USP 43 3. Magnesium stearate: USP 43 |
469 |
Vedanal |
VD-27351-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
3205/TĐTN |
16/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Fusidic acid: EP 8.0 2. Cetostearyl alcohol: USP 38 3. Medium chain triglycerides: USP 38 4. PEG-100 stearate: EP 8 5. Glyceryl monostearate: JP XVI 6. Hydrochloric acid: DĐVN IV 7. Tocopheryl acetate: DĐVN IV 8. Glycerin: DĐVN IV 9. Ethanol 96%: DĐVN IV 10. Propylene glycol: JP XVI 11. Disodium edetate: USP 38 12. Potassium sorbate: USP 38 13. Cetomacrogol 1000: IP 4th (DĐQT) 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Fusidic acid: EP 10 2. Cetostearyl alcohol: USP 43 3. Medium chain triglycerides: USP 43 4. PEG-100 stearate: EP 10 5. Glyceryl monostearate: JP XVII 6. Hydrochloric acid: DĐVN V 7. Tocopheryl acetate: DĐVN V 8. Glycerin: DĐVN V 9. Ethanol 96%: DĐVN V 10. Propylene glycol: JP XVII 11. Disodium edetate: USP 43 12. Potassium sorbate: USP 43 13. Cetomacrogol 1000: IP 9th (DĐQT) 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
470 |
Salybet |
VD-28351-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4041/TĐTN |
23/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Betamethasone dipropionate: USP 38 2. Acid salicylic: EP 8.0 3. Vaselin: DĐVN IV |
1. Betamethasone dipropionate: USP 43 2. Acid salicylic: EP 10 3. Vaselin: DĐVN V |
471 |
Mecefix-B.E 100mg |
VD-28343-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4861/TĐTN |
30/09/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 2. Cefixime trihydrate: USP 38 3. Compressuc MS: BP 2016 4. Sucralose: USP 38 5. Xanthan gum: BP 2016 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefixime trihydrate: USP 43 3. Compressuc MS: BP 2020 4. Sucralose: USP 43 5. Xanthan gum: BP 2020 |
472 |
Metoxa |
VD-29380-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4040/TĐTN |
23/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Rifamycin natri (Rifamycin sodium): EP 9.0 2. Ascorbic acid: USP 41 3. Disodium edetate: USP 41 4. Sodium metabisulfite: USP 41 5. Polyethylene glycol 400: USP 41 6. Sodium hydroxide: USP 41 |
1. Rifamycin natri (Rifamycin sodium): EP 10 2. Ascorbic acid: USP 43 3. Disodium edetate: USP 43 4. Sodium metabisulfite: USP 43 5. Polyethylene glycol 400: USP 43 6. Sodium hydroxide: USP 43 |
473 |
Trolimax |
VD-27350-17 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
3209/TĐTN |
06/03/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tacrolimus monohydrate: USP 38 2. Sáp ong trắng: DĐVN IV 3. Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế) 4. Medium chain triglyceride: USP 38 5. Vaselin: DĐVN IV |
1. Tacrolimus monohydrate: USP 43 2. Sáp ong trắng: DĐVN V 3. Hard paraffin: IP 9th (Dược điển quốc tế) 4. Medium chain triglyceride: USP 43 5. Vaselin: DĐVN V |
474 |
Melevo |
VD-21736-14 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
4764/TĐTN |
23/09/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Levofloxacin hemihydrate: USP 39 2. Sodium chloride: DĐVN IV 3. Sodium hydroxide: BP 2016 4. Hydrochloric acid: DĐVN IV 5. Benzalkonium chloride: DĐVN IV 6. Nước cất: DĐVN IV |
1. Levofloxacin hemihydrate: USP 43 2. Sodium chloride: DĐVN V 3. Sodium hydroxide: BP 2020 4. Hydrochloric acid: DĐVN V 5. Benzalkonium chloride: DĐVN V 6. Nước cất: DĐVN V |
475 |
Pemolip |
VD-30740-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2805/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefditoren pivoxil: JP XVI 2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (Hydroxypropylcellulose tỉ lệ nhóm thế thấp): USP 38 3. Colloidal silicon dioxide: USP 38 4. Sodium lauryl sulfate: USP 38 5. Mannitol: JP XVI |
1. Cefditoren pivoxil: JP XVII 2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (Hydroxypropylcellulose tỉ lệ nhóm thế thấp): USP 43 3. Colloidal silicon dioxide: USP 43 4. Sodium lauryl sulfate: USP 43 5. Mannitol: JP XVII |
476 |
New Hepalkey |
VD-19706-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
89/TĐTN |
01/08/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. DL-Alpha tocopheryl acetate: USP 32 2. Dầu đậu nành: USP 32 3. Sáp ong trắng: USP 32 4. Dầu lecithin: USP 32 5. Gelatin: USP 32 6. Glycerin đậm đặc: USP 32 7. D-sorbitol 70%: USP 32 8. Ethyl vanilin: USP 32 9. Nước tinh khiết: USP 32 10. Oxid sắt đỏ: USP 32 11. Titan dioxid: USP 32 |
1. DL-Alpha tocopheryl acetate: USP hiện hành 2. Dầu đậu nành: USP hiện hành 3. Sáp ong trắng: USP hiện hành 4. Dầu lecithin: USP hiện hành 5. Gelatin: USP hiện hành 6. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 7. D-sorbitol 70%: USP hiện hành 8. Ethyl vanilin: USP hiện hành 9. Nước tinh khiết: USP hiện hành 10. Oxid sắt đỏ: USP hiện hành 11. Titan dioxid: USP hiện hành |
477 |
Philkedox |
VD-27581-17 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
122/TĐTN |
13/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat): USP 39 2. Natri starch glycolat: USP 39 3. Magnesi stearat: USP 39 4. Colloidal silicon dioxyd: USP 39 5. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39 |
1. Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat): USP hiện hành 2. Natri starch glycolat: USP hiện hành 3. Magnesi stearat: USP hiện hành 4. Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành 5. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành |
478 |
Adalcrem |
VD-28582-17 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
6321/TĐTN |
12/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Adapalene: BP 2013 2. Propylen glycol: USP 38 3. Dinatri edetate: USP 38 4. Methylparaben: USP 38 5. Phenoxyethanol: USP 38 6. Poloxamer 407: USP 38 7. Carbomer 940: USP 38 8. Natri hydroxyd: USP 38 9. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Adapalene: BP hiện hành 2. Propylen glycol: USP hiện hành 3. Dinatri edetate: USP hiện hành 4. Methylparaben: USP hiện hành 5. Phenoxyethanol: USP hiện hành 6. Poloxamer 407: USP hiện hành 7. Carbomer 940: USP hiện hành 8. Natri hydroxyd: USP hiện hành 9. Nước tinh khiết: BP hiện hành |
479 |
Logpatat |
VD-15941-11 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
5426/TĐTN |
09/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Retinyl acetate : USP 32 2. DL-α-Tocopheryl acetate: USP 32 3. Pyridoxine hydrochloride: USP 32 4. Dầu đậu nành: USP 32 5. Lecithin: USP 32 6. Sáp ong trắng: USP 32 7. Gelatin: USP 32 8. Glycerin đậm đặc: USP 32 9. D-sorbitol: USP 32 10. Ethyl vanillin: USP 32 11. Titan dioxyd: USP 32 12. Methylparaben: USP 32 13. Propylparaben: USP 32 14. Nước tinh khiết: USP 32 |
1. Retinyl acetate : USP hiện hành 2. DL-α-Tocopheryl acetate: USP hiện hành 3. Pyridoxine hydrochloride: USP hiện hành 4. Dầu đậu nành: USP hiện hành 5. Lecithin: USP hiện hành 6. Sáp ong trắng: USP hiện hành 7. Gelatin: USP hiện hành 8. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 9. D-sorbitol: USP hiện hành 10. Ethyl vanillin: USP hiện hành 11. Titan dioxyd: USP hiện hành 12. Methylparaben: USP hiện hành 13. Propylparaben: USP hiện hành 14. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
480 |
Euvaltan 40 |
VD-30261-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
7571/TĐTN |
16/12/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
481 |
Povidon Iod |
VD-27995-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
3730/TĐTN |
07/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Povidon iod: USP 41 2. Dinatri hydrophosphat: USP 35 3. Acid citric: BP 2013 4. Nonoxynol 9: USP 35 5. Glycerin: BP 2013 6. Poloxamer 407: BP 2013 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Povidon iod: USP 43 2. Dinatri hydrophosphat: USP 43 3. Acid citric: BP 2020 4. Nonoxinol 9: USP 43 5. Glycerin: BP 2020 6. Poloxamer 407: BP 2020 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
482 |
Clarithromycin 250mg |
VD-27991-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
1785/TĐTN |
04/02/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Clarithromycin: USP 38 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): BP 2013 4. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 112): BP 2013 5. Disolcel (Croscarmellose sodium): BP 2013 6. Sodium starch glycolat (DST): BP 2013 7. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP 2013 8. Talc: DĐVN IV 9. Magnesi stearat: BP 2013 10. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP 36 11. Polyethylen glycol 6000 (Macrogols): BP 2013 12. Titan dioxyd: DĐVN IV 13. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Clarithromycin: USP hiện hành (USP 43) 2. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): BP hiện hành (BP 2020) 4. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 112): BP hiện hành (BP 2020) 5. Disolcel (Croscarmellose sodium): BP hiện hành (BP 2020) 6. Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành (BP 2020) 7. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP hiện hành (BP 2020) 8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 9. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2020) 10. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP hiện hành (USP 43) 11. Polyethylen glycol 6000 (Macrogols): BP hiện hành (BP 2020) 12. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
483 |
Edosic 200 |
VD-26079-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
6142/TĐTN |
12/02/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Etodolac khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 34 |
USP 43 |
484 |
Simterol - 20mg |
VD-20366-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
5873/TĐTN |
28/9/2020 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV- N2) |
1. Colloidal silicone dioxide: CABOT GMBH Địa chỉ: Kronen Strasse 2, 79618 Rheinfelden, Germany USP 32-NF 27 2. Microcrystalline cellulose PH-101: MINGTAI CHEMICAL CO., LTD. Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C USP 32-NF 27 3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: SHIN-ETSHU CHEMICAL CO., LTD. Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1 Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan USP 32-NF 27 4. Povidone K-30: ASHLAND SPECIALITY INGREDIENTS (ASI) (ISP TECHNOLOGIES INC.) Địa chỉ: 4501 Attwater Ave (HWY 146), Texas City, TX 77590, USA USP 32-NF 27 |
1. Colloidal silicone dioxide: 1.1. WACKER CHEMIE AG Địa chỉ: Werk Nunchritz, Friedrich-von- Heyden-Platz 1, 01612 Nunchritz, Germany USP 43-NF 38 1.2. EVONIK RESOURCE EFFICIENCY GMBH (Evonik Industries AG) Địa chỉ: Untere Kanalstrasse 3, 79618 Rheinfelden, Germany USP 43-NF 38 2. Microcrystalline cellulose PH-101: JRS PHARMA GMBH & CO. KG (Microcellulose Weissenborn GmbH & Co. KG) Địa chỉ: Freiberger Strasse 7, 09600 Weissenborn, Germany USP 43-NF 38 3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: HUZHOU ZHANWANG PHARMACEUTICAL CO., LTD. Địa chỉ: No.2185 West Hongfeng RD Huzhou City, Zhejiang Province, China USP 43-NF 38 4. Povidone K-30: BASF SE Địa chỉ: Carl-Bosch Strasse 38, 67056 Ludwigshafen, Germany USP 43-NF 38 |
485 |
Simterol - 20mg |
VD-20366-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
5873/TĐTN |
28/9/2020 |
Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
1. Magnesium stearate: NITIKA PHARM. SPECIALITIES PVT. LTD. Địa chỉ: 85 Wanjra Layout, Pilli Nadi Industrial Area, Kamptee Road, Nagpur 440026, Maharashtra, India 2. Opadry yellow 03B62869: COLORCON Địa chỉ: No, 588 Chungdong road Shanghai Xinzhuang Industry Zone Shanghai 201108 China 3. Lactose monohydrate: DFE PHARMA (DMV-Fonterra Excipients GmbH & Co. KG) Địa chỉ: FrieslandCampina DMV B.V., NCB- Iaan 80, Veghel, 5462 GE, The Netherlands 4. Sodium lauryl sulfate: BASF PERSONAL CARE AND NUTRITION GMBH Địa chỉ: 40589 Dusseldorf, Henkelstrasse 67, Germany |
1. Magnesium stearate: NITIKA PHARMACEUTICAL SPECIALITIES PVT. LTD. Địa chỉ: Block No. 03 of Plot No. 1296, 1297/08, Ward No. 03, Mouza-Waddhamna, Amravati Road, Nagpur. Nagpur 440023, Maharashtra State, India 2. Opadry yellow 03B62869: SHANGHAI COLORCON COATING TECHNOLOGY LIMITED Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minghang, Shanghai 201108, China 3. Lactose monohydrate: DFE PHARMA GMBH & CO. KG (FRIESLANDCAMPINA DMV B.V.) Địa chỉ: NCB-Iaan 80, Veghel, 5462 GE, The Netherlands 4.Sodium lauryl sulfate: BASF PERSONAL CARE AND NUTRITION GMBH Địa chỉ: Henkelstrasse 67, 40589 Dusseldorf, Germany |
486 |
Shinpoong Rosiden |
VD-23301-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2520/TĐTN |
13/05/2021 |
Thay đổi tên hoặc địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
1. Hydroxypropyl cellulose (H): NIPPON SODA CO., LTD. Địa chỉ: Nihong Plant, 950, Fujisawa, Nakago- ku, Joetsu-shi, niigata, 949-2392, Japan 2. Propylene glycol: THE DOW CHEMICAL COMPANY Địa chỉ: Dow Chemical Thailand Ltd., 10 Moo 2, Asia Industrial Estate, 71, Banchang Sub-District, Banchang District, Rayong 21130, Thailand 3. Benzyl alcohol: DAEJUNG CHEMICALS & METALS CO., LTD. Địa chỉ: 186 Seohaean-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea |
1. Hydroxypropyl cellulose (H): NIPPON SODA CO., LTD. Địa chỉ: Nihongi Plant, 950, Fujisawa, Nakago-ku, Joetsu-shi, Niigata, 949-2392, Japan 2. Propylene glycol: DOW CHEMICAL KOREA LTD (MTP AIE PG) Địa chỉ: 10/4 Moo 2, Asia IND EST, Banchang 21130, Thailand 3. Benzyl alcohol: DAEJUNG CHEMICALS & METALS CO., LTD. Địa chỉ: 1235-8 Jeongwang-dong, Siheung- city, Gyeonggi-do, Korea |
487 |
Mepatyl |
QLDB-799-19 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2802/TĐTN |
28/5/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Acid acetic băng: BP 2014 2. Benzalkonium chloride: DĐVN IV 3. Propylene glycol: JP XVI 4. Sodium acetate: USP 38 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Acid acetic băng: BP 2020 2. Benzalkonium chloride: DĐVN V 3. Propylene glycol: JP XVII 4. Sodium acetate: USP 43 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
488 |
Zasinat 750 |
VD-27859-17 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
1684/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển ((MiV-N6) |
1. Cefuroxim natri: USP 35 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39 |
1. Cefuroxim natri: USP hiện hành (USP 2021) 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021 |
489 |
Melotop |
VD-23299-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
1378/TĐTN |
18/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Meloxicam: BP 2009 2. Sodium citrate: USP 32-NF 27 3. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27 4. Corn starch: USP 32-NF 27 5. Glyceryl dibehenate: USP 32-NF 27 6. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 |
1. Meloxicam: BP 2020 2. Sodium citrate: USP-NF 2021 3. Lactose monohydrate: USP-NF 2021 4. Corn starch: USP-NF 2021 5. Glyceryl dibehenate: USP-NF 2021 6. Magnesium stearate: USP-NF 2021 |
490 |
Medsolu 4 mg |
VD-21349-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
2768/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
491 |
Lidocain Kabi 2% |
VD-31301-18 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
4220/TĐTN |
28/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Sodium hydroxide) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
492 |
Quafa-Azi 250 mg |
VD-22997-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
2767/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
493 |
Povidon iod 10% |
VD-23647-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
3472/TĐTN |
25/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
494 |
Ecepim 2g |
VD-18718-13 |
Công ty cổ phẩn Euvipharm |
Công ty cổ phẩn Euvipharm |
686/TĐTN |
02/04/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefepim hydroclorid: USP 39 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30 |
1. Cefepim hydroclorid: USP hiện hành (USP 43) 2. Tiêu chuẩn Thành phẩm cập nhật: USP 43 |
495 |
Quafa-Azi 500 mg |
VD-22998-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
2766/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
496 |
Polymina Kabi |
VD-16080-11 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6334/TĐTN |
18/11/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Pyridoxine hydrocloride: USP 35 2. Glucose monohydrate: USP 35 3. Nước cất pha tiêm: USP 35 |
1. Pyridoxine hydrocloride: USP 42 2. Glucose monohydrate: USP 42 3. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
497 |
Gentamicin Kabi 80mg/2ml |
VD-20944-14 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
4223/TĐTN |
28/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2017 |
BP 2019 |
498 |
Natri bicarbonat 1,4% |
VD-25877-16 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6490/TĐTN |
18/11/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2018 2. Natri bicarbonat: EP 9.0 3. Nước cất pha tiêm: USP 40 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2019 2. Natri bicarbonat: EP 10.2 3. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
499 |
Pemolip |
VD-30739-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
1999/TĐTN |
26/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefditoren pivoxil: JP XVII 2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43 3. Colloidal silicon dioxide: USP 43 4. Sodium lauryl sulfate: USP 43 5. Mannitol: JP XVII |
1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành 2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành 3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành 5. Mannitol: JP hiện hành |
500 |
Medsolu 16 mg |
VD-21348-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
2769/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
501 |
Pemolip |
VD-30740-18 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
1998/TĐTN |
26/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefditoren pivoxil: JP XVII 2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43 3. Colloidal silicon dioxide: USP 43 4. Sodium lauryl sulfate: USP 43 5. Mannitol: JP XVII |
1. Cefditoren pivoxil: JP hiện hành 2. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành 3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành 5. Mannitol: JP hiện hành |
502 |
Vitamin 3B plus |
VD-31158-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
1888/TĐTN |
21/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): USP 38 2. Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6): USP 38 3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): USP 38 4. Hypromellose (HPMC E15): BP 2015 5. Glucose monohydrate: USP 38 6. Tinh bột mỳ (Wheat starch): USP 38 7. Maltodextrin: USP 38 8. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2015 9. Magnesi stearat: BP 2015 10. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP 38 11. Talc: DĐVN IV 12. Titan dioxyd: DĐVN IV 13. Poly vinyl alcohol (PVA): BP 2015 14. Macrogols (PEG 6000): BP 2015 15. Nước Tinh khiết: DĐVN IV 16. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): USP hiện hành (USP 43) 2. Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6): USP hiện hành (USP 43) 3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): USP hiện hành (USP 43) 4. Hypromellose (HPMC E15): BP hiện hành (BP 2020) 5. Glucose monohydrate: USP hiện hành (USP 43) 6. Tinh bột mỳ (Wheat starch): USP hiện hành (USP 43) 7. Maltodextrin: USP hiện hành (USP 43) 8. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP hiện hành (BP 2020) 9. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2020) 10. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP hiện hành (USP 43) 11. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 13. Poly vinyl alcohol (PVA): BP hiện hành (BP 2020) 14. Macrogols (PEG 6000): BP hiện hành (BP 2020) 15. Nước Tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 16. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
503 |
Gluphakaps 850 mg |
VD-22995-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
2770/TĐTN |
28/05/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
504 |
Cefclor 250 |
VD-20690-14 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
306/TĐTN |
19/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefaclor monohydrat: USP 32 2. Natri starch glycolat: BP 2009 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 32 |
1. Cefaclor monohydrat: USP hiện hành (USP 43) 2. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2020) 3. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 |
505 |
Eutinex 0,05% |
VD-24157-16 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
309/TĐTN |
19/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Naphazolin nitrat: BP 2013 2. Natri clorid: BP 2014 3. Methyl hydroxybenzoat: BP 2013 4. Propyl hydroxybenzoat: BP 2013 5. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Naphazolin nitrat: BP hiện hành (BP 2020) 2. Natri clorid: BP hiện hành (BP 2020) 3. Methyl hydroxybenzoat: BP hiện hành (BP 2020) 4. Propyl hydroxybenzoat: BP hiện hành (BP 2020) 5. Nước tinh khiết BP hiện hành: (BP 2020) |
506 |
SP Lerdipin |
VD-20537-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
454/TĐTN |
26/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrate: USP 30-NF 25 2. Propylene glycol: USP 30-NF 25 3. Povidone K-30: USP 30-NF 25 4. Sodium starch glycolate: USP 30-NF 25 5. Sodium alginate: USP 30-NF 25 6. Colloidal silicon dioxide: USP 30-NF 25 7. Magnesium stearate: USP 30-NF 25 8. Ethanol 96%: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: BP 2014 |
1. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38 2. Propylene glycol: USP 43-NF 38 3. Povidone K-30: USP 43-NF 38 4. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 5. Sodium alginate: USP 43-NF 38 6. Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38 7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 8. Ethanol 96%: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: BP 2020 |
507 |
Quancardio |
VD-29091-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
498/TĐTN |
26/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Polyethylen glycol (PEG) 6000 khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2013 |
BP 2020 |
508 |
Glucose 20% |
VD-29314-18 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6079/TĐTN |
19/10/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
509 |
Glucose Kabi 30% |
VD-29315-18 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
5639/TĐTN |
30/09/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
510 |
Cimetidin Kabi 300 |
VD-19565-13 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
1233/TĐTN |
30/03/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
511 |
Gentamicin Kabi 80mg/2ml |
VD-20944-14 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
3649/TĐTN |
14/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2017 |
BP 2019 |
512 |
Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml |
VD-24406-16 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
1729/TĐTN |
21/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV 2. Trilon B (EDTA Disodium Salt 2-Hydrate): USP 35 3. Natri metabisulfit (Sodium metabisulfite): BP 2013 4. Natri hydroxyd (Sodium hydroxide): USP 35 5. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V 2. Trilon B (EDTA Disodium Salt 2-Hydrate): USP 2021 3. Natri metabisulfit (Sodium metabisulfite): BP 2021 4. Natri hydroxyd (Sodium hydroxide): USP 2021 5. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
513 |
Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml |
VD-24406-16 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
1729/TĐTN |
21/04/2022 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất tá dược Natri metabisulfit (Sodium metabisulfite) (MiV-N) |
1. Esseco srl Địa chỉ: Società Unipersonale, Via S. Cassiano, 99 San Martiano, 28069 Trecate (NO), Italia 2. Merck KGaA Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany |
Merck KGaA Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany |
514 |
Natri clorid 0,9% |
VD-21954-14 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6441/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Natri clorid: USP 40 2. Nước cất pha tiêm: USP 40 |
1. Natri clorid: USP 2021 2. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
515 |
Acnes medical cream |
VD-21788-14 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
516 |
Deep heat rub plus |
VD-24034-15 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
517 |
Extra deep heat |
VD-26615-17 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
518 |
New V.Rohto |
VD-20092-13 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
519 |
Oxy 5 |
VD-29583-18 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
520 |
Oxy 10 |
VD-28599-17 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
521 |
Rejina |
VD-31422-18 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
522 |
Remos Anti-Itch |
VD-18599-13 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
523 |
Remos IB |
VD-25054-16 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
524 |
Rohto antibacterial |
VD-24640-16 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
525 |
V.Rohto cool |
VD-28602-17 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
526 |
V.Rohto Lycée |
VD-26016-16 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
527 |
V.Rohto dryeye |
VD-21160-14 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
528 |
V.Rohto for kids |
VD-24641-16 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
529 |
V.Rohto vitamin |
VD-21569-14 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
3048/TĐTN |
06/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) và thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
530 |
Natri clorid 0,9% |
VD-24405-16 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6575/TĐTN |
01/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 42 |
USP 2021 |
531 |
Paracetamol Kabi 1000 |
VD-19568-13 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6176/TĐTN |
12/08/2021 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất tá dược (MiV- N) |
1. Acid citric monohydrat: 1.1. Panreac Química, S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha 1.2. Prolabo Địa chỉ: Haasrode Research Park Zone 3, Geldenaaksbaan, Leuven, Pháp 2. Natri hydroxyd: 2.1. Panreac Química, S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha 2.2. Xilong Chemical Co.Ltd. Địa chỉ: No.1-3, Xilong Middle Street, Chaoshan Road, Shantou, Guangdong, Trung Quốc. |
1. Acid citric monohydrat: Panreac Química, S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha 2. Natri hydroxyd: Panreac Química, S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera E-08211 Castellar del Vallès (Barcelona), Tây Ban Nha |
532 |
Paracetamol Kabi 1000 |
VD-19568-13 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6176/TĐTN |
12/08/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 41 2. Mannitol: USP 40 3. Natri hydroxyd: USP 42 4. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 2021 2. Mannitol: USP 2021 3. Natri hydroxyd: USP 2021 4. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
533 |
Dextrose-natri |
VD-20309-13 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6442/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Natri clorid: USP 38 2. Nước cất pha tiêm: USP 40 |
1. Natri clorid: USP 2021 2. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
534 |
Mannitol |
VD-23168-15 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
6439/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Mannitol (D-Mannitol) khi cập nhật phiên bản dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 2021 |
535 |
Magnesi sulfat Kabi 15% |
VD-19567-13 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
4550/TĐTN |
08/10/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2017 |
BP 2019 |
536 |
Lincomycin Kabi |
VD-21712-14 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
5855/TĐTN |
12/03/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lincomycin hydroclorid: EP 9.0 2. Benzyl alcohol: BP 2018 3.Trilon B: USP 40 4. Nước cất pha tiêm: USP 40 |
1. Lincomycin hydroclorid: EP 10.0 2. Benzyl alcohol: BP 2021 3.Trilon B: USP 2021 4. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
537 |
Moxifloxacin Kabi |
VD-34818-20 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
3956/TĐTN |
13/08/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) |
Dr. Reddy’s Laboratories Limited Địa chỉ: Chemical Technical Operations Unit - II, Plot No. 110 & 111, Sri Venkateswara Co-operative Industrial Estate, Bollaram, Jinnaram, Medak District - 502 325, Telangana, India. |
Dr. Reddy’s Laboratories Limited Địa chỉ: Chemical Technical Operations Unit - II, Plot No. 1,75A, 75B, 105, 110, 111 & 112 Sri Venkateswara Co-operative Industrial Estate, Bollaram, Jinnaram (Mandal), Sangareddy District, Telangana - 502 325, India. |
538 |
V.Rohto for kids |
VD-24641-16 |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam |
5245/TĐTN |
18/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Aminoethylsulfonic Acid: JP 16 2. Chlorpheniramine Maleate: JP 16 3. Boric Acid: JP 16 4. Sodium Borate: JP 16 5. Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50: JP 16 6. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2004 7. Nước tinh khiết: JP 16 8. Tiêu chuẩn thành phẩm: Giới hạn về thể tích: 13 mL + 10 % (DĐVN IV) |
1. Aminoethylsulfonic Acid: JP 17 2. Chlorpheniramine Maleate: JP 17 3. Boric Acid: JP 17 4. Sodium Borate: JP 17 5. Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50: JP 17 6. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2018 7. Nước tinh khiết: JP 17 8. Tiêu chuẩn thành phẩm: Giới hạn về thể tích: Không nhỏ hơn 13 mL (DĐVN V) |
539 |
Vinakion |
VD-19962-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
5337/TĐTN-N |
28/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
540 |
Vinakion |
VD-19962-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
5337/TĐTN-N |
28/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất metronidazol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
BP 2013 |
BP 2020 |
541 |
Vinakion |
VD-19962-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
5337/TĐTN-N |
28/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Erapac: USP 32 2. Eragel: USP 32 3. PVP K30: USP 32 4. Magnesi stearat: BP 2013 |
1. Erapac: USP 43 2. Eragel: USP 43 3. PVP K30: USP 43 4. Magnesi stearat: BP 2020 |
542 |
Glazi 250 |
VD-33074-19 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
6606/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP 9.7 |
EP hiện hành |
543 |
Glazi 250 |
VD-33074-19 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
6606/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
USP 42 |
USP hiện hành |
544 |
Tizalon 4 |
VD-23550-15 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5874/TĐTN |
24/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tizanidin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
USP 41 |
USP hiện hành |
545 |
Tizalon 4 |
VD-23550-15 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5874/TĐTN |
24/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Lactose khan: EP 9.4 2. Silicified microcrystalline cellulose 90: USP 40 3. Magnesi stearat: EP 9.3 |
1. Lactose khan: EP hiện hành 2. Silicified microcrystalline cellulose 90: USP hiện hành 3. Magnesi stearat: EP hiện hành |
546 |
Glodas 180 |
VD-21642-14 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5231/TĐTN-N |
31/08/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
547 |
Glodas 180 |
VD-21642-14 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5231/TĐTN-N |
31/08/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
548 |
Glodas 180 |
VD-21642-14 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5231/TĐTN-N |
31/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất fexofenadin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP 9.7 |
EP hiện hành |
549 |
Glodas 180 |
VD-21642-14 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5231/TĐTN-N |
31/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Croscarmellose natri: EP 9.3 2. Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.3 3. Pregelatinized starch: USP 40 4. Magnesi stearat: EP 9.3 5. Nước tinh khiết: USP 40 |
1. Croscarmellose natri: EP hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành 3. Pregelatinized starch: USP hiện hành 4. Magnesi stearat: EP hiện hành 5. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
550 |
Glodas 180 |
VD-21642-14 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH dược phẩm Glomed |
5231/TĐTN-N |
31/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
USP 41 |
USP hiện hành |
551 |
Fosfomed 500 |
VD-28605-17 |
Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy |
Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy |
1119/TĐTN |
10/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất fosfomycin natri khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
EP 7.3 |
EP hiện hành |
552 |
Glazi 500 |
VD-33075-19 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
6607/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP 9.7 |
EP hiện hành |
553 |
Glazi 500 |
VD-33075-19 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
6607/TĐTN |
29/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
USP 42 |
USP hiện hành |
554 |
Carbamazepin 200 mg |
VD-23439-15 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
41/TĐTN |
05/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbamazepin khi cập nhật Dược điển/MiV-N6 |
BP 2018 |
BP 2021 |
555 |
Carbamazepin 200 mg |
VD-23439-15 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
41/TĐTN |
05/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1.Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. Lactose monohydrat: EP 9 3. Povidon K30: USP 40 4. Magnesi stearat: USP 40 5. HPMC K100: EP 9 |
1. Tinh bột sắn: DĐVN V 2. Lactose monohydrat: EP 10 3. Povidon K30: USP-NF 2021 4. Magnesi stearat: USP-NF 2021 5. HPMC K100: EP 10 |
556 |
Aminazin 25 mg |
VD-28783-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
5572/TĐTN |
05/11/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin hydroclorid/MiV-N3 |
Changzhou Kangpu Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.6 Jingde East road, Qianhuang Town, Wujin District, China |
Changzhou Kangpu Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 6 Jingde Road (E), Qianhuang Changzhou South, China |
557 |
Maxxprolol 2.5 |
VD-25134-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
1680/TĐTN-N |
31/03/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3 |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India. |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296 |
558 |
Maxxprolol 2.5-plus |
VD-26737-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
1680/TĐTN-N |
31/03/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3 |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India. |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296 |
559 |
Maxxprolol 5 |
VD-27775-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
1680/TĐTN-N |
31/03/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3 |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India. |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296 |
560 |
Maxxprolol 5-plus |
VD-26738-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
1680/TĐTN-N |
31/03/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3 |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India. |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296 |
561 |
Maxxprolol 10 |
VD-28844-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
1680/TĐTN-N |
31/03/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3 |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India. |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296 |
562 |
Maxxprolol 10-plus |
VD-26736-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
1680/TĐTN-N |
31/03/2020 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất clorpromazin bisoprolol fumarat /MiV-N3 |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 385, 386, 388 to 396, Borpatla Village, Hatnoora Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India. |
M/s Aurobindo Pharma Limited, Unit-I Địa chỉ: Survey No. 379, 385, 386, 388 to 396, Borpatla (Village), Hatnoora (Mandal), Sanga Reddy (District), Telangana (State), India. PIN 502 296 |
563 |
Deflucold Day |
VD-20631-14 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
6558/TĐTN |
27/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật Dược điển/MiV-N6 |
1. Paracetamol: BP 2017 2. Phenylephrin HCl: USP 41 3. DextromethorphanHBr: USP 40 |
1. Paracetamol: BP 2021 2. Phenylephrin HCl: USP 2021 3. DextromethorphanHBr: USP 2021 |
564 |
Deflucold Day |
VD-20631-14 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
6558/TĐTN |
27/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Maltodextrin: EP 9 2. Eragel: USP 40 3. Lactose monohydrat: EP 9 4. Povidon K30: USP 40 5. Magnesi stearat: USP 40 6. Talc: BP 2017 7. HPMC 615: USP 40 8. HPMC 606: USP 40 9. Titan dioxyd: USP 40 10. PEG 6000: EP 9 |
1. Maltodextrin: EP 10 2. Eragel: USP 2021 3. Lactose monohydrat: EP 10 4. Povidon K30: USP-NF 2021 5. Magnesi stearat: USP-NF 2021 6. Talc: BP 2021 7. HPMC 615: USP-NF 2021 8. HPMC 606: USP-NF 2021 9. Titan dioxyd: USP-NF 2021 10. PEG 6000: EP 10 |
565 |
Cephalexin 500 mg |
VD-30381-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
4986/TĐTN-N |
18/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Bột talc : DĐVN IV 2. Magnesi stearat : DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose: USP 38 4. Silicon dioxide: BP 2016 5. Natri croscarmellose: USP 38 6. Natri lauryl sulfat: USP 38 |
1. Bột talc : DĐVN phiên bản hiện hành 2. Magnesi stearat : DĐVN phiên bản hiện hành 3. Microcrystalline cellulose: USP phiên bản hiện hành 4. Silicon dioxide: BP phiên bản hiện hành 5. Natri croscarmellose: USP phiên bản hiện hành 6. Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành |
566 |
Cephalexin 500 mg |
VD-30381-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
4986/TĐTN-N |
18/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
DĐVN IV |
DĐVN phiên bản hiện hành |
567 |
Cephalexin 500 mg |
VD-30381-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
4986/TĐTN-N |
18/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cephalexin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
USP 38 |
USP phiên bản hiện hành |
568 |
Omezon |
VD-22153-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
5578/TĐTN |
05/11/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội. |
Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
569 |
Linod 600 |
VD-26611-17 |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
77/TĐTN |
18/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Cellulose vi tinh thể (Microcystalline Cellulose): BP 2013 2. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2013 3. Polysorbate 80: BP 2013 4. Hypromellose (HPMC, Hydroxypropylmethylcellulose): BP 2013 5. Methyl Hydroxybenzoate (Methylparaben): BP 2013 6. Propyl Hydroxybenzoate (Propylparaben): BP 2013 7. Nước tinh khiết (Purified water): BP 2013 8. Silica Colloidal khan (Hydrophobic Colloidal Anhydrous Silica): BP 2013 9. Tinh bột natri glycolat (Sodium Starch Glycolate): BP 2013 10. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2013 11. Talc tinh khiết (Purified Talc): BP 2013 12. Magnesium sterarate: BP 2013 13. Isopropyl alcohol: BP 2013 14. Methylen clorid (Dichloromethane): BP 2013 |
1. Cellulose vi tinh thể (Microcystalline Cellulose): BP 2020 2. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020 3. Polysorbate 80: BP 2020 4. Hypromellose (HPMC, Hydroxypropylmethylcellulose): BP 2020 5. Methyl Hydroxybenzoate (Methylparaben): BP 2020 6. Propyl Hydroxybenzoate (Propylparaben): BP 2020 7. Nước tinh khiết (Purified water): BP 2020 8. Silica Colloidal khan (Hydrophobic Colloidal Anhydrous Silica): BP 2020 9. Tinh bột natri glycolat (Sodium Starch Glycolate): BP 2020 10. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2020 11. Talc tinh khiết (Purified Talc): BP 2020 12. Magnesium sterarate: BP 2020 13. Isopropyl alcohol: BP 2020 14. Methylen clorid (Dichloromethane): BP 2020 |
570 |
RV-Nevilol 2,5 |
VD-26612-17 |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
164/TĐTN |
19/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline Cellulose): USP 38- NF 33 2. Tinh bột tiền gel hóa (Pregelatinize Starch): USP 38- NF 33 3. Mannitol: USP 38-NF 33 4. Hydroxypropylcellulose (Hypromellose): BP 2016 5. Natri lauryl sulfat (Sodium Lauryl Sulfate): BP 2016 6. Nước tinh khiết (Purified Water): USP 38- NF 33 7. Polysorbate 80: EP 8.0 8. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2016 9. Silicon dioxid keo (Colloidal Silicon Dioxide): USP 38-NF 33 10. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 38-NF 33 |
1. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline Cellulose): USP 44-NF 39 2. Tinh bột tiền gel hóa (Pregelatinize Starch): USP 44-NF 39 3. Mannitol: USP 44-NF 39 4. Hydroxypropylcellulose (Hypromellose): BP 2020 5. Natri lauryl sulfat (Sodium Lauryl Sulfate): BP 2020 6. Nước tinh khiết (Purified Water): USP 44- NF 39 7. Polysorbate 80: EP 10.0 8. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): BP 2020 9. Silicon dioxid keo (Colloidal Silicon Dioxide): USP 44-NF 39 10. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 44-NF 39 |
571 |
Fenorel 160 |
VD-26609-17 |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
78/TĐTN |
18/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất fenofibrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP 7.0 |
EP 10.0 |
572 |
Fenorel 160 |
VD-26609-17 |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
78/TĐTN |
18/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Natri lauryl sulfat (Sodium laurilsulfate): EP 7.0 2. Polyethylen Glycol 400 (Polyethylene Glycol 400): USP 36-NF 31 3. Hypromellose : EP 7.0 4. Crospovidon (INF-10): EP 7.0 5. Talc: EP 7.0 |
1. Natri lauryl sulfat (Sodium laurilsulfate): EP 10.0 2. Polyethylen Glycol 400 (Polyethylene Glycol 400): USP 43-NF 38 3. Hypromellose : EP 10.0 4. Crospovidon (INF-10): EP 10.0 5. Talc: EP 10.0 |
573 |
Hamett |
VD-20555-14 |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
1487/TĐTN |
23/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Vanilin: EP 8 2. Dextrose monohydrat: EP 8 3. Natri saccharin: BP 2013 |
1. Vanilin: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 2. Dextrose monohydrat: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 3. Natri saccharin: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) |
574 |
FIBYHE - 200 |
VD-32563-19 |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
913/TĐTN |
28/2/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
1. Ibuprofen: BP 2016 2. Natri bicarbonat: BP 2016 3. Acid malic: USP 40 4. Natri saccharin: BP 2016 5. Natri lauryl sulfat: USP 40 6. Macrogol 6000: USP 40 7. Povidon K30: USP 40 |
1. Ibuprofen: BP 2021 2. Natri bicarbonat: BP 2021 3. Acid malic: USP 43 4. Natri saccharin: BP 2021 5. Natri lauryl sulfat: USP 43 6. Macrogol 6000: USP 43 7. Povidon K30: USP 43 |
575 |
Klamentin 500/125 |
VD-24616-16 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
6375/TĐTN |
13/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Amoxicilin trihydrat: BP 2015 2. Kali clavulanat & avicel: EP 8 3. Microcrystalline cellulose M112: EP 8 4. Colloidal silicon dioxyd: USP 37 5. Polyplasdon XL: USP 47 6. Magnesi stearat: USP 38 7. Titan dioxyd: EP 8 8. Talc: EP 8 9. Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV |
1. Amoxicilin trihydrat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 2. Kali clavulanat & avicel: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 3. Microcrystalline cellulose M112: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 4. Colloidal silicon dioxyd: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 5. Polyplasdon XL: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 6. Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 7. Titan dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 8.Talc: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 9. Ethanol tuyệt đối: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) |
576 |
Ivis Tobramycin |
VD-26705-17 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
2980/TĐTN |
08/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tobramycin: USP 42 2. Natri clorid: USP 42 3.Trinatri phosphat dodecahydrat: USP 42 4. Nước cất: BP 2018 |
1. Tobramycin: USP 43 2. Natri clorid: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 3. Trinatri phosphat dodecahydra:t USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 4. Nước cất: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) |
577 |
Glumerif 4 |
VD-22032-14 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
4753/TĐTN |
30/09/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Glimepirid: USP 41 2. Lactose monohydrat: EP 9 3. Microcrystalline cellulose M101 (Avicel M101): EP 9 4. Sodium starch glycolat: USP 41 5. Magnesi stearat: USP 41 6. Povidon K30 (PVP K30): USP 40 (NF 35) 7. Nước tinh khiết: BP 2018 |
1. Glimepirid: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 2. Lactose monohydrat: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 3. Microcrystalline cellulose M101 (Avicel M101):EP phiên bản hiện hành (EP 10) 4. Sodium starch glycolat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 5. Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 6. Povidon K30 (PVP K30): USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 7. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) |
578 |
SaVipezil |
VD-31163-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
6153/TĐTN |
06/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Dược chất: USP 39 2. Povidom K30: USP 39 3. Nước tinh khiết: EP 9.0 4. Thành Phẩm: USP 39 |
1. Dược chất: USP 43 2. Povidom K30: USP 43 3. Nước tinh khiết: EP 10.0 4. Thành phẩm: USP 2021 |
579 |
Poziats 15mg |
QLĐB-741-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide |
Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun |
7780/TĐTN |
29/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: USP 39 2. Aripiprazol: USP 38 3. Lactose: BP 2013 4. Tinh bột mì: BP 2013 5. Natri croscarmellose: BP 2013 6. Povidon (PVP) K30: USP 38 7. Talc: DĐVN IV 8. Magnesi stearate: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: USP 39 |
1. Thành phẩm: USP 43 2. Aripiprazol: USP 43 3. Lactose: BP 2019 4. Tinh bột mì: BP 2019 5. Natri croscarmellose: BP 2019 6. Povidon (PVP) K30: USP 43 7. Talc: DĐVN V 8. Magnesi stearate: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: USP 43 |
580 |
Regulacid |
VD-32537-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
2912/TĐTN |
24/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Esomeprazol magnesi trihydrat (Esomeprazole magnesium): USP 38 2. Lactose monohydrat: EP 9.0 3. Natri hydrocarbonat: EP 9.0 4. Natri carbonat khan: EP 9.0 5. Copovidon: EP 9.0 6. Crospovidon: EP 9.0 7. Silic dioxyd keo: EP 9.0 8. Magnesi stearat: USP 40 9. Polyethylen glycol 6000: EP 9.0 10. Titan dioxyd: EP 9.0 11. Talc: USP 40 12. Nước tinh khiết: EP 9.0 |
1. Esomeprazol magnesi trihydrat (Esomeprazole magnesium): USP 43 2. Lactose monohydrat: EP 10.0 3. Natri hydrocarbonat: EP 10.0 4. Natri carbonat khan: EP 10.0 5. Copovidon: EP 10.0 6. Crospovidon: EP 10.0 7. Silic dioxyd keo: EP 10.0 8. Magnesi stearat: USP 43 9. Polyethylen glycol 6000: EP 10.0 10. Titan dioxyd: EP 10.0 11. Talc: USP 2021 12. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
581 |
Alpha-Medi |
VD-28978-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
3925/TĐTN |
27/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Alpha chymotrypsin: USP 38 2. Sucrose: DĐVN IV 3. Dextrose khan: BP 2014 4. Kleptose (Betacyclodextrin): USP 38 5. Magnesi stearat: USP 38 |
1. Alpha chymotrypsin: USP hiện hành (USP 44) 2. Sucrose: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Dextrose khan: BP hiện hành (BP 2022) 4. Kleptose (Betacyclodextrin): USP hiện hành (USP 44) 5. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP 44) |
582 |
Leminerg 4 |
VD-33528-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
5024/TĐTN |
26/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: USP 38 2. Magnesi stearat: USP 40 3. Crospovidon: USP 40 4. Cellulose vi tinh thể 102: EP 9.0 5. Lactose monohydrat: EP 9.0 6. Nước tinh khiết: EP 9.0 |
1. Thành phẩm: USP 2021 2. Magnesi stearat: USP 43 3. Crospovidon: USP 43 4. Cellulose vi tinh thể 102: EP 10.0 5. Lactose monohydrat: EP 10.0 6. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
583 |
Atovze 80/10 |
VD-30486-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
4813/TĐTN |
12/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Magnesi stearat: USP 38 2. Povidon K30: USP 38 |
1. Magnesi stearat: USP 43 2. Povidon K30: USP 43 |
584 |
Naftizine |
VD-25512-16 |
Công ty TNHH Shine Pharma |
Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Me di sun |
4730/TĐTN |
31/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Naftidrofuryl oxalat khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
EP 8.0 |
EP 10.0 |
585 |
Medi-Silymarin |
VD-21321-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun |
3425/TĐTN |
05/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược lên dược điển phiên bản hiện hành (MiV-N6) |
1. Tinh bột mì (Tinh bột lúa mì): DĐVN IV 2. Lactose: BP 2009 3. MgCO3 ( Heavy magnesium Carbonate): BP 2009 4. Gelatin: DĐVN IV 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): BP 2009 6. Talc: BP 2009 7. HPMC 606 (Hypromellose): BP 2009 8. HPMC 615 (Hypromellose): BP 2009 9. Titan dioxyd (Titanium Dioxide): BP 2009 10. PEG 6000 (Macrogols): BP 2009 |
1. Tinh bột mì (Tinh bột lúa mì): DĐVN hiện hành (DĐVN V) 2. Lactose: BP hiện hành (BP 2020) 3. MgCO3 ( Heavy magnesium Carbonate): BP hiện hành (BP 2020) 4. Gelatin: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): BP hiện hành (BP 2020) 6. Talc: BP hiện hành (BP 2020) 7. HPMC 606 (Hypromellose): BP hiện hành (BP 2020) 8. HPMC 615 (Hypromellose): BP hiện hành (BP 2020) 9. Titan dioxyd (Titanium Dioxide): BP hiện hành (BP 2020) 10. PEG 6000 (Macrogols): BP hiện hành (BP 2020) |
586 |
Medskin mico |
VD-20155-13 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
2361/TĐTN |
17/5/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Miconazol nitrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 43 |
USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022) |
587 |
Ivis Salty |
VD-19280-13 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
4754/TĐTN |
30/09/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Natri clorid: USP 37 2. Nước cất: BP 2016 |
1. Natri clorid: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 2. Nước cất: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) |
588 |
SaVi Valsartan 80 |
VD-22513-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
525/TĐTN |
08/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 2021 |
589 |
Vilouric 80 |
QLĐB-705-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long |
Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun |
7772/TĐTN |
08/02/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: USP 38 2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2016 3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2016 4. Natri croscarmellose: BP 2016 5. Poloxamer 407: USP 38 6. Aerosil: BP 2016 7. Magnesi stearat: USP 38 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV 9. Ethanol: BP 2016 |
1. Lactose monohydrat: USP 44 2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2020 3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2020 4. Natri croscarmellose: BP 2020 5. Poloxamer 407: USP 44 6. Aerosil: BP 2020 7. Magnesi stearat: USP 44 8. Nước tinh khiết: DĐVN V 9. Ethanol: BP 2020 |
590 |
Vilouric 40 |
QLĐB-704-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long |
Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun |
7771/TĐTN |
08/02/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: USP 38 2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2016 3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2016 4. Natri croscarmellose: BP 2016 5. Poloxamer 407: USP 38 6. Aerosil: BP 2016 7. Magnesi stearat: USP 38 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV 9. Ethanol: BP 2016 |
1. Lactose monohydrat: USP 44 2. Microcrystalline Cellulose (Avicel PH 101, Avicel PH 102): BP 2020 3. Hydroxy propyl cellulose: BP 2020 4. Natri croscarmellose: BP 2020 5. Poloxamer 407: USP 44 6. Aerosil: BP 2020 7. Magnesi stearat: USP 44 8. Nước tinh khiết: DĐVN V 9. Ethanol: BP 2020 |
591 |
SaVi Irbesartan 150 |
VD-31851-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
2527/TĐTN |
16/06/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Irbesartan: USP 41 2. Tinh bột ngô (Maize starch) (Maize Starch B): EP 9.0 3. Cellulose vi tinh thể 101 (Microcrystalline cellulose 101) (Flocel 101): EP 9.0 4. Manitol (Mannitol) (Pearlitol 160 C): EP 9.0 5. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium) (Vivasol GF): EP 9.0 6. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (Aerosil 200 Pharma): EP 9.0 7. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 40 8. Nước tinh khiết: EP 9.0 9. Thành phẩm: USP 41 |
1. Irbesartan: USP 43 2. Tinh bột ngô (Maize starch) (Maize Starch B): EP 10.0 3. Cellulose vi tinh thể 101 (Microcrystalline cellulose 101) (Flocel 101): EP 10.0 4. Manitol (Mannitol) (Pearlitol 160 C): EP 10.0 5. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium) (Vivasol GF): EP 10.0 6. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (Aerosil 200 Pharma): EP 10.0 7. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43 8. Nước tinh khiết: EP 10.0 9. Thành phẩm: USP 2021 |
592 |
Cadiflex 1500 |
VD-29561-18 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4025/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrate (GranuLac 200): USP 38 2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30 (Kollidon 30/Povidone): USP 38 3. Nước tinh khiết: DĐVN IV 4. Sucralose: USP 38 5. Aspartame: USP 38 6. Acid citric khan (Citric acid anhydrous): BP 2014 7. Magnesium stearate: USP 38 |
1. Lactose monohydrate (GranuLac 200): USP 43 2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30 (Kollidon 30/Povidone): USP 43 3. Nước tinh khiết: DĐVN V 4. Sucralose: USP 43 5. Aspartame: USP 43 6. Acid citric khan (Citric acid anhydrous): BP 2022 7. Magnesium stearate: USP 43 |
593 |
Cefixim 100 |
VD-30185-18 |
Công ty TNHH dược phẩm Sài Thành |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4382/TĐTN |
22/08/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
594 |
Uscadidroxyl 250 |
VD-19751-13 |
Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn |
Công ty TNHH US Pharma USA |
5338/TĐTN |
29/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
595 |
Cefdinir 300 - HV |
VD-20105-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn |
Công ty TNHH US Pharma USA |
5338/TĐTN |
29/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
596 |
Cefpodoxim 100 - HV |
VD-20106-13 |
Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn |
Công ty TNHH US Pharma USA |
5338/TĐTN |
29/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
597 |
Ciprofloxacin 500 - HV |
VD-20110-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn |
Công ty TNHH US Pharma USA |
5338/TĐTN |
29/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
598 |
Cefradin 500 - US |
VD-21584-14 |
Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn |
Công ty TNHH US Pharma USA |
5338/TĐTN |
29/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
599 |
Bitrepso |
VD-22060-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn |
Công ty TNHH US Pharma USA |
5338/TĐTN |
29/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
600 |
Fexofenadine 180 - US |
VD-21179-14 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
844/TĐTN |
02/03/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose: USP 34 2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34 3.Natri starch glycolat: USP 34 4. Magnesi stearat: USP 34 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 8. Titan dioxyd: USP 34 9. Talc: USP 34 10. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lactose: USP 42 2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 42 3.Natri starch glycolat: USP 42 4. Magnesi stearat: USP 42 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42 6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42 8. Titan dioxyd: USP 42 9. Talc: USP 42 10. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
601 |
Atovze 20/10 |
VD-30485-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
4814/TĐTN |
12/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Palmstar MGST 325): USP 38 2. Povidon K30 (Povidone): USP 38 |
1. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Palmstar MGST 325): USP 43 2. Povidon K30 (Povidone): USP 43 |
602 |
Fenacus 50 |
VD-29567-18 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4954/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Diclofenac natri khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
BP 2014 |
BP 2022 |
603 |
Bacfenz 20 |
VD-30488-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
4223/TĐTN |
22/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Baclofen khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 42 |
USP 43 |
604 |
Kim tiền thảo - Medi |
VD-22920-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
4301/TĐTN |
21/10/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Dicanxi phosphat: USP 34 2. Tinh bột mì: DĐVN IV 3. Sodium starch glycolate: USP 34 4. PVP K30: USP 34 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearate: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Dicanxi phosphat: USP hiện hành (USP 43) 2. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Sodium starch glycolate: USP hiện hành (USP 43) 4. PVP K30: USP hiện hành (USP 43) 5. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 6. Magnesi stearate:DĐVN hiện hành (DĐVN V) 7. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
605 |
Vitamin C 500 |
VD-30194-18 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4254/TĐTN |
17/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acid ascorbic khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2010 |
BP 2022 |
606 |
Usapred |
VD-30901-18 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4559/TĐTN |
30/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Prednison khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
607 |
Podolamn 200 |
VD-21254-14 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
1442/TĐTN |
24/03/2020 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV- N3); Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd Địa chỉ: Sidco Ind Estate, Alathur 603110, India 2. Cefpodoxim proxetil: USP 34 3. Lactose monohydrat: USP 34 4. Microcrystalline cellulose 102: USP 34 5. Natri starch glycolat: USP 34 6. Talc: USP 34 7. Magnesi stearat: USP 34 |
1. Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid Pharma Limited Địa chỉ: Plots Nos 121-128, 128A-133, 138-151, 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District - 603110, Tamilnadu, India 2. Cefpodoxim proxetil: USP 43 3. Lactose monohydrat: USP 41 4. Microcrystalline cellulose 102: USP 41 5. Natri starch glycolat: USP 41 6. Talc: USP 41 7. Magnesi stearat: USP 41 |
608 |
Bacfenz 10 |
VD-30487-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
4222/TĐTN |
22/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Baclofen khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 42 |
USP 43 |
609 |
Zevagra |
VD-31133-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
3491/TĐTN |
05/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược lên dược điển phiên bản hiện hành (MiV-N6) |
Tadanafil : USP 38 Tinh bột mì: DĐVN IV Lactose: DĐVN IV PVP K30 (Povidon): DĐVN IV Avicel 101 ( Microcrystalline cellulose): BP 2015 Magnesi stearat: DĐVN IV Aerosil (Colloidal anhydrous silica); BP 2015 HPMC 606 (Hyporomellose): BP 2015 HPMC 615 (Hyporomellose): BP 2015 PEG 6000 (Macrogol): DĐVN IV Talc: DĐVN IV Titan dioxyd: DĐVN IV Ethanol 96: DĐVN IV Nước tinh khiết: DĐVN IV |
Tadanafil : USP hiện hành (USP 44) Tinh bột mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Lactose: DĐVN hiện hành (DĐVN V) PVP K30 (Povidon): DĐVN hiện hành (DĐVN V) Avicel 101 ( Microcrystalline cellulose): BP hiện hành (BP 2020) Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Aerosil (Colloidal anhydrous silica); BP hiện hành (BP 2020) HPMC 606 (Hyporomellose): BP hiện hành (BP 2020) HPMC 615 (Hyporomellose): BP hiện hành (BP 2020) PEG 6000 (Macrogol): DĐVN hiện hành (DĐVN V) Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Titan dioxyd: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Ethanol 96: DĐVN hiện hành (DĐVN V) Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
610 |
Oresol 245 |
VD-27387-17 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
863/TĐTN |
25/02/2021 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
1. Natri clorid: Dominion Salt Limited - New Zealand. Địa chỉ: Totaza Street, Mount Maunganul, New Zealand. 2. Kali clorid: K + S Kali GmBH - Germany Địa chỉ: Werk Werra, Standort WI, Kali Bodo Mangold - Germany. 3. Glucose khan: Roquette - France Địa chỉ: 62136 Lestrem France. |
1. Natri clorid: Dominion Salt Limited. Địa chỉ trên GMP: 89 Totaza Street, Mount Maunganui, New Zealand. 2. Kali clorid: K + S Minerals and Agriculture GmBH Địa chỉ trên GMP: In der Aue 1, 36266 Heringen (Werra), Germany. Địa chỉ trên COA: In der Aue 1, 36266 Heringen, Germany. 3. Glucose khan: Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France. |
611 |
SaViKeto ODT |
VD-30500-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
3221/TĐTN |
12/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Crospovidon (crospovidone) (Kollidon CL-M) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 42 |
USP 43 |
612 |
Cadicidin |
VD-30183-18 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
3855/TĐTN |
29/07/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, địa điểm sản xuất dược chất không thay đổi (MiV-N3); Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chấ Acid fusidic khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6); Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1); Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Cơ sở sản xuất dược chất: Paseo Deleite. Địa chỉ: 28300 Aranjuez (Marid), Apdo 23, Tây Ban Nha 2. Acid fusidic: EP 7.3 3. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam 4. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
1. Cơ sở sản xuất dược chất: Paseo del Deleite s/n. Địa chỉ: Aranjuez, Marid, 28300, Spain 2. Acid fusidic: EP 10.0 3. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh 4. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
613 |
EmycinDHG 250 |
VD-21134-14 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
2479/TĐTN |
24/5/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Erythromycin ethyl succinat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2020 |
BP phiên bản hiện hành (BP 2022) |
614 |
Plaxsav 10 |
VD-32535-19 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
3163/TĐTN |
01/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: USP 41 2. Lactose monohydrat: EP 9.0 3. Cellulose vi tinh thể 102: EP 9.0 4. Tinh bột biến tính: EP 9.0 5. Crospovidon: USP 40 6. Dầu thầu dầu hydrogen hóa: USP 40 7. Silic dioxyd keo: EP 9.0 8. Hypromellose 606: USP 40 9. Polyethylen glycol 6000: EP 9.0 10. Talc: USP 40 11. Titan dioxyd: EP 9.0 12. Nước tinh khiết: EP 9.0 |
1. thành phẩm: USP 2021 2. Lactose monohydrat: EP 10.0 3. Cellulose vi tinh thể 102: EP 10.0 4. Tinh bột biến tính: EP 10.0 5. Crospovidon: USP 43 6. Dầu thầu dầu hydrogen hóa: USP 2021 7. Silic dioxyd keo: EP 10.0 8. Hypromellose 606: USP 43 9. Polyethylen glycol 6000: EP 10.0 10. Talc: USP 2021 11. Titan dioxyd: EP 10.0 12. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
615 |
Inbacid 10 |
VD-30490-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
3335/TĐTN |
06/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 9.3 2.Hypromelose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 42 3. Hypromelose 15cps (Hypromellose) (METHOCEL E15 Hydroxypropyl Methylcellulose): USP 42 4. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42 |
1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 10.0 2.Hypromelose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 43 3. Hypromelose 15cps (Hypromellose) (METHOCEL E15 Hydroxypropyl Methylcellulose): USP 43 4. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 2021 |
616 |
Topcefpo 200 |
VD-28640-17 |
Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
5004/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
617 |
Podokid 100 |
VD-29572-18 |
Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
5004/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Công ty TNHH US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Công ty cổ phần US pharma USA Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
618 |
Atovze 10/10 |
VD-30484-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
4344/TĐTN |
23/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 9.3 2. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 42 3. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42 |
1. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL- LQ-(SG)): EP 10.0 2. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromellose) (Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 43 3. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 2021 |
619 |
METHYLBOSTON 4 |
VD-33421-19 |
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam |
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam |
3296/TĐTN |
11/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolon khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 38 |
USP 43 |
620 |
Cefdinir 300 |
VD-35248-21 |
Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
621 |
Cefprozil 250 |
VD-35249-21 |
Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
622 |
Uscefpo 100 |
VD-21599-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
623 |
Aspirin pH8 |
VD-24048-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
624 |
Cadicefpo 100 |
VD-27635-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
625 |
Usazapin |
VD-27648-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
626 |
Tabracef 125 |
VD-27647-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
627 |
Mezolax 40 |
VD-30189-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Alaska pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
628 |
Bimelid |
VD-25563-16 |
Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
4777/TĐTN |
14/09/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
629 |
Pralmex inj. |
VD-24445-16 |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
3367/TĐTN |
1/7/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất Metoclopramide hydrochloride (MiV- N3) |
ICROM S.r.l Địa chỉ: 20049 Concorezzo - Milan - Italy |
ICROM S.r.l Địa chỉ: Via Delle Arti 33, 20863, Concorezzo (MB) Italy |
630 |
Trineuron |
VD-24454-16 |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
6419/TĐTN |
14/12/2021 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N3) |
Sanofi Chimie |
EuroAPI France |
631 |
Tricobion H5000 |
VD-24452-16 |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
6419/TĐTN |
14/12/2021 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N3) |
Sanofi Chimie |
EuroAPI France |
632 |
38STADA |
VD-20329- I 3 |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
Nhà máy Stada Viet Nam |
6418/TĐTN |
14/12/2021 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N3) |
Sanofi Chimie |
EuroAPI France |