Thứ 5, Ngày 14/11/2024

Công văn 637/BGDĐT-KTKĐCLGD điều động cán bộ coi thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 637/BGDĐT-KTKĐCLGD
Ngày ban hành 08/02/2010
Ngày có hiệu lực 08/02/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Nguyễn An Ninh
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 637/BGDĐT-KTKĐCLGD
V/v Điều động cán bộ coi thi kỳ thi chọn HSG quốc gia năm 2010

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2010

 

Kính gửi:

- Các Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
- Đại học Huế;
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
- Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Vinh;
- Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.

 

Tiếp theo Công văn số 10938/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 23/12/2009 về việc Hướng dẫn tổ chức kỳ thi chọn HSG quốc gia năm 2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo việc tổ chức các Ban coi thi và điều động giám thị tham gia (theo Bảng điều động đính kèm).

Các đơn vị dự thi căn cứ vào Bảng điều động của Bộ để cử cán bộ tham gia đủ số lượng, đúng thành phần. Ngoài số lượng giám thị trong Bảng điều động, cần chú ý việc cử Trưởng Ban coi thi và thư ký cho nơi đến thứ nhất, Phó trưởng Ban coi thi cho nơi đến thứ hai.

Các đơn vị nơi đi gửi danh sách cán bộ tham gia coi thi đến Thủ trưởng cơ quan quản lý giáo dục nơi đến coi thi trước ngày 25/02/2010

Nhận được Công văn này, các đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện. Nếu cần trao đổi thêm về các vấn đề liên quan, liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định CLGD theo điện thoại: 0438683992, 0913219799 (ông Phạm Đình Hiến); fax: 0438683700, 0438683892; Email: cucktkd@moet.edu.vn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Nguyễn Vinh Hiển (để báo cáo);
- Website Bộ;
- Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC




Nguyễn An Ninh

 


BẢNG ĐIỀU ĐỘNG GIÁM THỊ KỲ THI

CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2010
(Kèm theo Công văn số 637/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Chú ý: A (Tiếng Anh), N (Tiếng Nga), P (Tiếng Pháp), Tr (Tiếng Trung), T (Tin học).

Đơn vị nơi đi không phải cử Phó trưởng Ban coi thi cho nơi đến tương ứng có dấu*.

Mã đơn vị

Nơi đi

Nơi đến thứ nhất và số lượng giám thị

Tiếng nước ngoài, Tin học (nơi đến)

Nơi đến thứ hai và số lượng giám thị

Tiếng nước ngoài, Tin học (nơi đến)

Nơi đến

Số phòng thi (nơi đến)

Số giám thị

Nơi đến

Số giám thị

1

An Giang

ĐHQG Hà Nội

7

8

A, P, N, Tr, T

Bạc Liêu

9

A, T

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bến Tre

6

10

A, P, T

Hải Phòng

10

A, P, N, Tr, T

3

Bạc Liêu

Thái Bình

6

9

A, P, N, T

Trường ĐHSP Hà Nội

5

T

4

Bắc Giang

Quảng Ninh

7

10

A, P, Tr, T

Ninh Bình

11

A, P, N, T

5

Bắc Kạn

Ninh Thuận

5

9

A, T

Nghệ An

9

A, P, N, T

6

Bắc Ninh

Đồng Tháp

5

9

A, P, T

Lâm Đồng

8

A, P, T

7

Bến Tre

Đăk Nông

4

7

A, T

Kiên Giang

6

A, T

8

Bình Dương

Tây Ninh

6

10

A, P, T

Cà Mau

8

A, T

9

Bình Định

Bắc Kạn

2

4

A

Long An

8

A, T

10

Bình Phước

Vĩnh Phúc

6

10

A, P, T

Bình Định

7

A

11

Bình Thuận

Lai Châu

1

3

 

Thanh Hóa

9

A, P, N, T

12

Cà Mau

Bình Thuận

5

9

A, T

Lai Châu

2

 

13

Cao Bằng

Đăk Lăk

6

8

A, P, T

Hòa Bình

8

A, P, N, Tr, T

14

Cần Thơ

Lào Cai

5

6

A, T

Phú Thọ

11

A, P, T

15

Đà Nẵng

Thanh Hóa

7

10

A, P, N, T

Điện Biên

4

A

16

Đăk Lăk

Hòa Bình

7

10

A, P, N, Tr, T

Bình Dương

5

A

17

Đăk Nông

An Giang

4

7

A, T

ĐHQG Hà Nội

8

A, P, N, Tr, T

18

Điện Biên

Lâm Đồng

6

8

A, P, T

Cần Thơ

8

A, P, T

19

Đồng Nai

Cao Bằng

4

7

A

Hải Dương

11

A, P, N, T

20

Đồng Tháp

Lạng Sơn

3

6

A

Vĩnh Phúc

10

A, P, T

21

Gia Lai

Quảng Bình

5

9

A, T

Đồng Nai

8

A, T

22

Hà Giang

Khánh Hòa

5

9

A, P, T

Hà Nam

6

A, N, T

23

Hà Nam

Nam Định

7

12

A, P, N, T

Tp. Hồ Chí Minh

9

A, P, Tr, T

24

Hà Nội

Hải Dương

7

12

A, P, N, T

Phú Yên

Hòa Bình*

8

5(1N, 1Tr)

A, P, T

25

Hà Tĩnh

Trường ĐH Vinh

2

4

T

Thừa Thiên - Huế

10

A, P, T

26

Hải Dương

Cần Thơ

6

12

A, P, T

Hậu Giang

7

A, T

27

Hải Phòng

Kiên Giang

4

8

A, T

Sóc Trăng

Hà Nội *

Đăk Lăk*

7

6 (1P, 1N, 1Tr)

4 (1P)

A, T

28

Hậu Giang

Kon Tum

4

7

A, T

Quảng Trị

8

A, T

29

Tp. Hồ Chí Minh

Đà Nẵng

6

10

A, P, T

Hà Giang

Hải Phòng*

Quảng Ninh*

6

5 (1N, 1Tr)

5 (1Tr)

A

30

Hòa Bình

Gia Lai

4

7

A, T

Tuyên Quang

ĐHQG Hà Nội*

7

7 (1P, 1N, 1Tr)

A, T

31

Hưng Yên

Hậu Giang

4

7

A, T

Quảng Ngãi

7

A, T

32

Khánh Hòa

Hà Nam

5

8

A, N, T

Nam Định

Lâm Đồng*

11

4 (1P)

A, P, N, T

33

Kiên Giang

Bình Phước

5

9

A, T

Sơn La

7

A

34

Kon Tum

Hà Giang

3

5

A

Hà Nội

12

A, P, N, Tr, T

35

Lai Châu

Phú Thọ

6

9

A, P, T

Gia Lai

7

A, T

36

Lạng Sơn

Ninh Bình

7

12

A, P, N, T

Lào Cai

7

A, T

37

Lào Cai

Sóc Trăng

4

7

A, T

Tiền Giang

8

A, P, T

38

Lâm Đồng

Bắc Giang

7

12

A, P, N, T

Quảng Ninh

8

A, P, Tr, T

39

Long An

Thái Nguyên

7

9

A, P, N, T

Trà Vinh

7

A, T

40

Ninh Bình

Tp. Hồ Chí Minh

7

10

A, P, Tr, T

Đà Nẵng

Nghệ An*

10

4 (1P, 1N)

A, P, T

41

Nghệ An

Tiền Giang

6

12

A, P, T

Bắc Giang

Thái Nguyên*

11

5 (1P, 1N)

A, P, N, T

42

Ninh Bình

Bình Dương

3

6

A

Tây Ninh

10

A, P, T

43

Ninh Thuận

Nghệ An

7

10

A, P, N, T

Bình Phước

8

A, T

44

Phú Thọ

Hải Phòng

8

8

A, P, N, Tr, T

An Giang

7

A, T

45

Phú Yên

Yên Bái

4

7

A, T

Kon Tum

7

A, T

46

Quảng Bình

Quảng Nam

4

7

A, T

Vĩnh Long

9

A, T

47

Quảng Nam

Hà Tĩnh

5

9

A, P, T

Trường ĐH Vinh

4

T

48

Quảng Ngãi

Long An

5

9

A, T

Thái Nguyên

9

A, P, N, T

49

Quảng Ninh

Trường ĐHSP Hà Nội

3

6

T

Bắc Ninh

7

A, T

50

Quảng Trị

Hà Nội

9

12

A, P, N, Tr, T

Đăk Lăk

8

A, P, T

51

Sóc Trăng

Thừa Thiên - Huế

6

10

A, P, T

Bà Rịa - Vũng Tàu

8

A, T

52

Sơn La

Vĩnh Long

5

9

A, T

Trường PT Vùng cao Việt Bắc

4

0

53

Tây Ninh

Cà Mau

5

9

A, T

Bình Thuận

8

A, T

54

Thái Bình

Phú Yên

5

9

A, P, T

Đăk Nông

7

A, T

55

Thái Nguyên

Trà Vinh

4

7

A, T

Hà Tĩnh

Thanh Hóa*

8

4 (1N)

A, P, T

56

Thanh Hóa

Quảng Trị

5

9

A, T

Khánh Hòa

Hà Nam*

8

3 (1N)

A, P, T

57

Thừa Thiên - Huế

Bà Rịa - Vũng Tàu

5

9

A, T

Bến Tre

10

A, P, T

58

Tiền Giang

Điện Biên

2

4

A

Lạng Sơn

5

A

59

Trà Vinh

Hưng Yên

5

9

A, T

Yên Bái

7

A, T

60

Tuyên Giang

Đồng Nai

5

9

A, T

Cao Bằng

7

A

61

Vĩnh Long

Trường PT Vùng cao Việt Bắc

2

4

 

Quảng Nam

7

A, T

62

Vĩnh Phúc

Bình Định

4

7

A

Bắc Kạn

4

A

63

Yên Bái

Quảng Ngãi

4

7

A, T

Ninh Thuận

8

A, T

64

Đại học Huế

 

 

 

 

Thái Bình*

5

 

65

ĐHQG Hà Nội

Bạc Liêu

5

8

A, T

Thái Bình

Tp. Hồ Chí Minh *

6

4 (1Tr)

A, P, N, T

66

ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Hải Phòng*

5

 

67

Trường ĐHSP Hà Nội

Bắc Ninh

4

7

A, T

Đồng Tháp

8

A, P, T

68

Trường ĐH Vinh

Sơn La

4

7

A

Quảng Bình

8

A, T

69

Trường PT Vùng cao Việt Bắc (TP. Thái Nguyên)

Tuyên Quang

4

7

A, T

Hưng Yên

8

A, T

70

Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Lào Cai*

4