BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 6165 TCHQ/GSQL
V/v hướng dẫn sử dụng tờ khai hải quan
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2002
|
Kính
gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Ngày 24/05/2002, Tổng cục Hải quan đã
có Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ về việc ban hành các mẫu tờ khai (trong đó có Tờ
khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch, Tờ khai hàng hoá xuất khẩu
biên giới, Tờ khai xe ô tô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ).
Theo đề nghị của Hải quan một số địa phương, Tổng cục Hải quan hướng dẫn cụ thể
thêm như sau (các hướng dẫn thêm này sẽ được in trực tiếp vào tờ khai trong lần
in tới như mẫu gửi kèm theo đây):
1. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu phi mậu dịch (ký hiệu HQ/2002-PMD):
- Các Ô số 1 (Người gửi), số 2 (Người
nhận), số 3 (Người được uỷ quyền) được hiểu là gồm Họ tên và địa chỉ của những
người này.
- Ô 14 đề nghị ghi thêm nội dung thời
gian kiểm tra và phân công kiểm tra hàng hoá.
2. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu
biên giới (ký hiệu HQ/2002-NKBG):
Ô 11 đề nghị ghi thêm nội dung thời
gian kiểm tra, phân công kiểm tra hàng hoá, người quyết định hình thức kiểm
tra, hình thức kiểm tra (miễn kiểm tra, kiểm tra tỷ lệ, kiểm tra toàn bộ).
3. Tờ khai xe ô tô xuất cảnh,
nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ (ký hiệu HQ/2002/01-PTVT):
3.1. Bổ sung tiêu chí “Số tờ
khai....... ngày....” vào dưới tên Chi cục Hải quan cửa khẩu ở góc bên trái
phía trên tờ khai.
3.2 Bổ sung thêm mục “cán bộ giám sát
xe ô tô (ký ghi rõ họ tên)” vào khoảng trống giữa hai mục “cán bộ đăng ký tờ
khai” và “người lái xe”.
3.3. Đối với mục 7 (Hàng hoá chuyên
chở): Trong trường hợp xe chở khách thì mục này dành để khai về hành khách,
trong đó:
- Ô “Tên hàng”:
+ Nếu xe chở hàng hoá thì Ô này được
hiểu bao gồm các nội dung Tên hàng, mã số hàng hoá, quy cách, phẩm chất.
+ Nếu xe chở khách thì ghi là hành
khách.
- Ô “Lượng hàng”: Nếu xe chở khách
thì ghi số lượng khách.
Công văn này là bộ phận không tách rời
của Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24/5/2002 của Tổng cục Hải quan. Yêu cầu
Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tổ chức, thực hiện đúng hướng dẫn tại công văn
này./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Văn Tạo
|
HQ/2002-XKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ
KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU BIÊN GIỚI
(Bản Hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan:........................
Chi cục Hải quan:..................
|
Tờ khai số:................./XKBG
Ngày đăng ký:.......................
Số lượng tờ khai:...................
|
Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI
QUAN
1. Người xuất khẩu:
......................................................
Địa chỉ:
......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
:
Số:...................................................
Cấp
ngày:............/............../.........
Cơ quan cấp:..................................
|
2. Giấy phép (nếu có):
Số:..........Ngày:........./............/.......
Cơ quan cấp:.................................
Ngày hết hạn:.................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
|
3. Giấy tờ kèm theo:
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
|
Số
TT
|
4.Tên
hàng, quy cách, phẩm chất
|
5.Mã
số hàng hoá
|
6.
Đơn vị tính
|
7.
Lượng hàng
|
8.
Đơn giá nguyên tệ
|
9.
Trị giá nguyên tệ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:....................................
10. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày..........
tháng................ năm 200..........
(Người
khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú: Tờ khai này không có giá trị
để hoàn thuế
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
11. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm tra
....................................Thời gian kiểm
tra:...........................
Phân công kiểm
tra:..................................Người quyết định hình thức kiểm
tra:......
Hình thức kiểm tra:……..Miễn kiểm
tra……… Kiểm tra tỷ lệ (%)…….Kiểm tra toàn bộ
Kết quả kiểm tra:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người
xuất khẩu (ký, ghi rõ họ tên)
|
Cán
bộ kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
|
12. TÍNH THUẾ………………………………TỶ
GIÁ....................................VND/USD
Số TT
|
Tên hàng
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Lượng hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Trị giá tính thuế (VNĐ)
|
Thuế suất (%)
|
Tiền thuế (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:.................................
13. Tổng số thuế phải nộp (bằng chữ):...................................................................................
Biên lai thu thuế xuất khẩu số.........................
ngày............ tháng.............năm 200..............
Lệ phí hải quan (bằng số):..................................(bằng
chữ):..................................................
Biên lai thu lệ phí số:......................................
ngày............ tháng.............năm 200..............
|
14.
Cán bộ tính thuế
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
15.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
HQ/2002-PMD
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ
KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
(Bản người khai hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan:........................
Chi cục Hải quan:..................
|
Tờ khai số:................./XNK-PMD
Ngày đăng ký:.......................
Số lượng tờ khai:...................
|
Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI
QUAN
1. Người gửi (họ tên và địa chỉ)
......................................................
Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành:
......................................................
Cơ quan cấp:..................................
Cấp
ngày:............/............../.........
|
2.Người nhận (họ tên và địa chỉ)
......................................................
Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành:
......................................................
Cơ quan cấp:..................................
Cấp
ngày:............/............../.........
|
3. Người được uỷ quyền (họ tên và địa
chỉ):
......................................................
Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành:
......................................................
Cơ quan cấp:..................................
Cấp ngày:............/............../.........
|
4. Loại
hình: Quà biếu, tặng;
Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế;
Tài sản di chuyển;.
Viện
trợ nhân đạo; Đồ
vật, vật dụng của cơ quan đại diện ngoại giao/tổ chức quốc tế;
Hàng mẫu, quảng
cáo;
TN-TX;
TX-TN; Đồ
dùng của viên chức cơ quan đại diện ngoại giao/ tổ chức quốc tế
|
5. Giấy phép (nếu có):
Cơ quan cấp:............................................................
Số:..................
ngày........./............../................
Ngày hết hạn:...........................................................
|
6. Các giấy tờ kèm theo:
- ...............................................................................
-
...............................................................................
-
...............................................................................
|
Số
TT
|
7.Tên
hàng, quy cách, phẩm chất
|
8.Mã
số hàng hoá
|
9.
Đơn vị tính
|
10.
Lượng hàng
|
11.
Đơn giá nguyên tệ
|
12.
Trị giá nguyên tệ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:....................................
13. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày..........
tháng................ năm 200..........
(Người
khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
11. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm tra
....................................Thời gian kiểm
tra:...........................
Phân công kiểm
tra:.................................. Người quyết định hình thức kiểm
tra:......
Hình thức kiểm tra:………Miễn kiểm
tra……….Kiểm tra tỷ lệ (%)……..Kiểm tra toàn bộ
Kết quả kiểm tra:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người
xuất khẩu (ký, ghi rõ họ tên)
|
Cán
bộ kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
|
12. TÍNH THUẾ………………………..TỶ
GIÁ....................................VND/USD
Số TT
|
Tên hàng
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Lượng hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Trị giá tính thuế (VNĐ)
|
Thuế suất (%)
|
Tiền thuế (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:.................................
13. Tổng số thuế phải nộp (bằng chữ):...................................................................................
Biên lai thu thuế xuất khẩu số.........................
ngày............ tháng.............năm 200..............
Lệ phí hải quan (bằng số):..................................(bằng
chữ):..................................................
Biên lai thu lệ phí số:......................................
ngày............ tháng.............năm 200..............
|
14.
Cán bộ tính thuế
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
15.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
HQ/2002-PMD
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ
KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
(Bản Hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan:........................
Chi cục Hải quan:..................
|
Tờ khai số:................./XNK-PMD
Ngày đăng ký:.......................
Số lượng tờ khai:...................
|
Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI
QUAN
1. Người gửi (họ tên và địa chỉ)
......................................................
Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành:
......................................................
Cơ quan cấp:..................................
Cấp
ngày:............/............../.........
|
2.Người nhận (họ tên và địa chỉ)
......................................................
Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành:
......................................................
Cơ quan cấp:..................................
Cấp
ngày:............/............../.........
|
3. Người được uỷ quyền (họ tên và địa
chỉ):
......................................................
Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành:
......................................................
Cơ quan cấp:..................................
Cấp
ngày:............/............../.........
|
4. Loại
hình: Quà biếu, tặng;
Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế;
Tài sản di chuyển;.
Viện
trợ nhân đạo; Đồ
vật, vật dụng của cơ quan đại diện ngoại giao/tổ chức quốc tế;
Hàng mẫu, quảng
cáo;
TN-TX;
TX-TN; Đồ
dùng của viên chức cơ quan đại diện ngoại giao/ tổ chức quốc tế
|
5. Giấy phép (nếu có):
Cơ quan cấp:............................................................
Số:..................
ngày........./............../................
Ngày hết hạn:...........................................................
|
6. Các giấy tờ kèm theo:
-
...............................................................................
-
...............................................................................
-
...............................................................................
|
Số
TT
|
7.Tên
hàng, quy cách, phẩm chất
|
8.Mã
số hàng hoá
|
9.
Đơn vị tính
|
10.
Lượng hàng
|
11.
Đơn giá nguyên tệ
|
12.
Trị giá nguyên tệ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:....................................
13. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày..........
tháng................ năm 200..........
(Người
khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
14. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm
tra:..................................Thời gian kiểm
tra:................................
Phân công kiểm tra hàng
hoá:................. Kết quả kiểm tra:.................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người
gửi/người nhận/ người được uỷ quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Cán
bộ kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
15. TÍNH THUẾ…………..TỶ
GIÁ....................................VND/USD
THUẾ XUẤT KHẨU / NHẬP
KHẨU
|
Số TT
|
Tên hàng
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Lượng hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Trị giá tính thuế (VNĐ)
|
Thuế suất (%)
|
Tiền thuế (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:.................................
16. Tổng số thuế (XNK, GTGT/TTĐB)
phải nộp:........................
(bằng chữ):...................................................................................
Biên lai thu thuế số:.........................
.........................................
Ngày............
tháng.............năm 200.........................................
Lệ phí hải
quan:.........................................................................
(Bằng chữ):...............................................................................
Biên lai thu lệ phí số:......................................
.......................
Ngày............
tháng.............năm 200.........................................
- Thuế thu nhập:.........................................................................
(Bằng chữ):...............................................................................
Biên lai thu thuế số:......................................
.......................
Ngày............
tháng.............năm 200.........................................
|
THUẾ TTĐB/GTGT
|
Số TT
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
|
|
|
|
Tổng
số:.......................
|
17.
Cán bộ tính thuế
(ký, ghi rõ họ tên)
|
18.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
HQ/2002-XKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ
KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU BIÊN GIỚI
(Bản người khai hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải
quan:........................
Chi cục Hải quan:..................
|
Tờ khai số:................./XKBG
Ngày đăng
ký:.......................
Số lượng tờ
khai:...................
|
Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI
QUAN
1. Người xuất khẩu:
......................................................
Địa chỉ:
......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
:
Số:...................................................
Cấp
ngày:............/............../.........
Cơ quan cấp:..................................
|
2. Giấy phép (nếu có):
Số:..........Ngày:........./............/.......
Cơ quan cấp:.................................
Ngày hết hạn:.................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
|
3. Giấy tờ kèm theo:
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
|
Số
TT
|
4.Tên
hàng, quy cách, phẩm chất
|
5.Mã
số hàng hoá
|
6.
Đơn vị tính
|
7.
Lượng hàng
|
8.
Đơn giá nguyên tệ
|
9.
Trị giá nguyên tệ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:....................................
10. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày..........
tháng................ năm 200..........
(Người
khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú: Tờ khai này không có giá trị
để hoàn thuế
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
14. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm
tra:..................................Thời gian kiểm
tra:................................
Phân công kiểm tra hàng
hoá:................Kết quả kiểm tra:.................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người
gửi/người nhận/ người được uỷ quyền
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Cán
bộ kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
15. TÍNH THUẾ…………………………TỶ
GIÁ....................................VND/USD
THUẾ XUẤT KHẨU / NHẬP
KHẨU
|
Số TT
|
Tên hàng
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Lượng hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Trị giá tính thuế (VNĐ)
|
Thuế suất (%)
|
Tiền thuế (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:.................................
16. Tổng số thuế (XNK, GTGT/TTĐB)
phải nộp:........................
(bằng chữ):...................................................................................
Biên lai thu thuế số:.........................
.........................................
Ngày............
tháng.............năm 200.........................................
Lệ phí hải
quan:.........................................................................
(Bằng chữ):...............................................................................
Biên lai thu lệ phí số:......................................
.......................
Ngày............
tháng.............năm 200.........................................
- Thuế thu nhập:.........................................................................
(Bằng chữ):...............................................................................
Biên lai thu thuế số:......................................
.......................
Ngày............
tháng.............năm 200.........................................
|
THUẾ TTĐB/GTGT
|
Số TT
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
|
|
|
|
Tổng
số:.......................
|
17.
Cán bộ tính thuế
(ký, ghi rõ họ tên)
|
18.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
HQ/2002-PTVT
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan tỉnh, thành phố:.................
Chi cục hải quan cửa khẩu:.......................
Số Tờ khai..............Ngày....../....../.........
TỜ KHAI
XE Ô
TÔ XUẤT/ NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Bản người khai hải quan lưu)
1. Họ, tên lái
xe:...................................................................................................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................
- Số hộ chiếu/ Giấy thông
hành:....................., cấp ngày.........tháng....... năm......
2. Loại xe, nhãn hiệu xe
.......................................................................................
- Biển kiểm soát:
................................................................................................
- Số
khung:...........................................;Số
máy:................................................
3.
Loại hình: Tạm XC Tạm NC; Xuất QC; Nhập QC; TN; TX.
4. Giấy phép số:.....
....................................., cấp ngày.........tháng....... năm......
Cơ quan cấp:....................................................................................................
5. Thời gian XC/ NC qua cửa khẩu: Hồi.........giờ.........
Ngày........./......../..........
6. Tên Doanh nghiệp/ Họ và tên chủ
hàng hoá XK/NK:.......................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
7. Hàng hoá/ Hành khách chuyên chở:.................................................................
Số TT
|
Tên
hàng
|
Lượng
hàng (kg, cái, chiếc)
|
Ghi
chú)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung khai báo tại tờ khai này./.
Ngày..../..../200....
Cán bộ đăng ký tờ khai
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ngày..../..../200....
Cán bộ giám sát xe ô tô
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày..../..../200....
Người lái xe
(ký, ghi rõ họ tên)
|
HQ/2002-PTVT
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan tỉnh, thành phố:.................
Chi cục hải quan cửa khẩu:.......................
Số Tờ khai..............Ngày....../....../.........
TỜ KHAI
XE Ô
TÔ XUẤT/ NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Bản Hải quan lưu)
1. Họ, tên lái
xe:...................................................................................................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................
- Số hộ chiếu/ Giấy thông
hành:....................., cấp ngày.........tháng....... năm......
2. Loại xe, nhãn hiệu xe
.......................................................................................
- Biển kiểm soát:
................................................................................................
- Số
khung:...........................................;Số
máy:................................................
3.
Loại hình: Tạm XC Tạm NC; Xuất QC; Nhập QC; TN; TX.
4. Giấy phép số:.....
....................................., cấp ngày.........tháng....... năm......
Cơ quan cấp:....................................................................................................
5. Thời gian XC/ NC qua cửa khẩu: Hồi.........giờ.........
Ngày........./......../..........
6. Tên Doanh nghiệp/ Họ và tên chủ
hàng hoá XK/NK:.......................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
7. Hàng hoá/ Hành khách chuyên chở:.................................................................
Số TT
|
Tên
hàng
|
Lượng
hàng (kg, cái, chiếc)
|
Ghi
chú)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung khai báo tại tờ khai này./.
Ngày..../..../200....
Cán bộ đăng ký tờ khai
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ngày..../..../200....
Cán bộ giám sát xe ô tô
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày..../..../200....
Người lái xe
(ký, ghi rõ họ tên)
|