UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 615/SXD-QLCLCT
V.v đăng ký công khai thông tin về năng lực
của các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình
|
Hải Dương,
ngày 23 tháng 10 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
- Ban quản lý các KCN tỉnh;
- Các tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Căn cứ Luật xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình
xây dựng;
Thực hiện Thông tư số
11/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng v/v quy định công khai thông tin về
năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng công trình,
Sở Xây dựng Hải Dương
thực hiện tiếp nhận, xem xét, công bố và quản lý thông tin đối với các tổ chức hoạt
động xây dựng có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương và các cá nhân được Sở Xây dựng
Hải Dương cấp chứng chỉ hành nghề trong các lĩnh vực:
a) Lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
b) Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
c) Thiết kế quy hoạch
xây dựng;
d) Thẩm tra thiết kế
xây dựng công trình;
đ) Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng;
e) Giám sát chất lượng
công trình xây dựng;
g) Kiểm định, giám
định chất lượng công trình xây dựng;
h) Khảo sát, thiết kế,
thi công xây dựng công trình.
Tổ chức, cá nhân hoạt
động xây dựng có nhu cầu công bố thông tin về năng lực hoạt động xây dựng gửi
bản đăng ký, tệp tin đăng ký công bố thông tin và hồ sơ năng lực đăng ký công
bố theo mẫu đến Sở Xây dựng để được xem xét, công bố trên trang thông tin điện
tử của Sở Xây dựng. Các tệp tin gửi đến Sở Xây dựng phải được định dạng (.pdf;
.doc; .docx; .zip; .rar).
Bản đăng ký công bố thông tin khai theo mẫu tại
các Phụ lục kèm theo văn bản này. Hồ sơ năng lực đăng ký công bố, gồm:
a) Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại
giấy tờ của tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đầu tư được cấp
theo quy định của pháp luật;
b) Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại
giấy tờ của cá nhân: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, giấy phép hành nghề, Hợp đồng
lao động của các cá nhân chủ trì các bộ môn trong tổ chức.
Sở Xây dựng đề nghị UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Ban quản lý các KCN
tỉnh và các chủ đầu tư, nhà đầu tư tham khảo thông tin về năng lực hoạt động
xây dựng được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng, Sở xây
dựng để lựa chọn tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động xây dựng trên địa bàn
tỉnh theo đúng quy định pháp luật.
Trong quá trình đăng ký thông tin và lựa chọn
nhà thầu trong hoạt động xây dựng nếu có vướng mắc, các tổ chức và cá nhân liên
hệ với Sở Xây dựng (qua Phòng Quản lý
chất lượng công trình xây dựng: Số điện thoại 0320.3840442; Email:
thaixdhd@gmail.com; Địa chỉ: số 05 đường thanh niên, P.Trần Hưng
Đạo, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) để được hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND Tỉnh (Để báo cáo);
- Lãnh đạo Sở;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VP, QLCLCT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Hoài Long
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng
Mẫu cung cấp thông tin của Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…………..,
ngày tháng năm
ĐĂNG
KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính
gửi: Sở Xây dựng Hải Dương
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Số fax:
Email:
Website:
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện,
Văn phòng chi nhánh (nếu có):
4. Người đại diện theo pháp
luật:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
5. Quyết định thành lập:
Cơ quan ký quyết định:
,Số:
, ngày:
6. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp:
Số:
, ngày cấp
, Cơ quan cấp:
7. Vốn điều lệ:
8. Số lượng cán bộ, nhân viên
có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham gia nộp BHXH): ………..
người.
Trong đó:
+ Trên đại học: ………. người.
+ Đại học: ……….. người.
Bảng thống kê cán bộ, nhân viên
có chuyên môn cao của Tổ chức
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm lập dự án
|
|
|
2
|
Giám đốc tư vấn quản lý dự án
|
|
|
3
|
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
|
|
|
4
|
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
|
|
|
5
|
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ nhiệm thiết kế XDCT
|
|
|
7
|
Chủ trì thiết kế XDCT
|
|
|
8
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
|
|
9
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
|
10
|
Kiến trúc sư
|
|
|
11
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
|
|
…
|
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác
|
|
|
…
|
Cử nhân chuyên ngành kinh tế
|
|
|
Ghi chú:
Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc tư
vấn quản lý dự án, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ trì bộ môn chuyên
ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế XDCT;
Chỉ huy trưởng công trường, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc
công trình cấp I, cấp II, cấp III...đã tham gia thực hiện)
Bảng thông tin
các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ,
chuyên môn, số và loại Chứng chỉ
|
Số năm kinh nghiệm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: □ Có
□ Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng
thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần
nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
STT
|
Tên, loại dự
án, công trình, công việc thực hiện
|
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)
|
Địa điểm,
Quy mô dự án và cấp công trình
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá trị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ
chức:
……………………………………………………………………………………
13. Các công trình được khen thưởng:
STT
|
Tên công
trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Hình thức khen thưởng
|
Cơ quan khen thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
14. Các công trình vi phạm:
STT
|
Tên công
trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Mức độ vi phạm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và
xếp hạng theo quy định.
(Căn cứ theo
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
……………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH
XÂY DỰNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công
trình
|
Số lượng dự
án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản
lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công
trình
|
Số lượng dự
án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực thiết
kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị
|
Số lượng đồ
án quy hoạch đã thực hiện
|
Ghi chú
|
Đô thị loại đặc biệt
|
|
|
Đô thị loại I
|
|
|
Đô thị loại II
|
|
|
Đô thị loại III
|
|
|
Đô thị loại IV
|
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
4. Lĩnh vực khảo
sát xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hoạt
động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
6. Lĩnh vực giám
sát chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7. Lĩnh vực kiểm
định, giám định chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI
CÔNG XÂY DỰNG
1. Thống kê các
công trình đã thực hiện:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2. Thống kê máy
móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở
trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
TÊN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng)
Mẫu cung cấp thông tin của Cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
…………..,
ngày tháng năm
ĐĂNG KÝ CÔNG
BỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính
gửi: Cơ quan đầu mối
1. Họ và tên:
2. Năm sinh:
3. Địa chỉ thường trú:
- Số điện thoại:
- Email:
4. Số chứng minh thư nhân dân:
,ngày cấp: ,nơi cấp:
5. Trình độ chuyên môn:
(Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo…)
6. Số chứng chỉ hành nghề:
, nơi cấp
, thời hạn:
7. Số năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực:
8. Thống kê tối đa 2 công việc (công trình) tiêu
biểu tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động đã và đang thực hiện trong vòng 05
năm gần nhất:
…………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên
là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu đăng ký đăng tải thông tin này chỉ áp
dụng cho cá nhân tham gia hành nghề hoạt động xây dựng độc lập.
- Cá nhân đang tham gia
trong tổ chức hoạt động xây dựng không được phép đăng ký đăng tải thông tin
theo mẫu này, trường hợp phát hiện vi phạm sẽ bị đưa vào danh sách vi phạm và
bị gỡ bỏ thông tin trên Trang thông tin điện tử của Cơ quan đầu mối quản lý.