Công văn 4804/LĐTBXH-PC năm 2018 về báo cáo thống kê theo Thông tư 04/2016/TT-BTP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 4804/LĐTBXH-PC |
Ngày ban hành | 13/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Hà Đình Bốn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4804/LĐTBXH-PC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện công văn số 4204/BTP-VP ngày 01/11/2017 của Bộ Tư pháp về việc báo cáo thống kê số liệu theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp. Bộ đề nghị các đơn vị báo cáo các nội dung sau:
1. Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ (Biểu mẫu số 03d/BTP/KTrVB/TKT);
2. Kết quả kiểm tra xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ (Biểu mẫu số 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ);
3. Số văn bản quy phạm pháp luật được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (Biểu mẫu số 05d/BTP/KTrVB/RSVB);
4. Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại Bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội (Biểu mẫu số 09e/BTP/PBGDPL);
5. Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (Biểu mẫu số 27d/BTP/BTTP/GĐTP);
6. Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (Biểu mẫu số 32c/BTP/VĐC/PC).
Thời gian báo cáo tổng kết, thống kê số liệu: từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018, trong đó số liệu thực tế được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 30/11 (11 tháng); số liệu ước tính được lấy từ ngày 01/12 đến hết ngày 31/12 (01 tháng).
Báo cáo xin gửi về Bộ (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 02/12/2018. Thông tin chi tiết xin liên hệ đ/c Nguyễn Hữu Long, Đt: 0902.111.096 hoặc 0243.8241.074; email: nhlong@molisa.gov.vn./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
Ban hành theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 16 tháng 6 hàng năm BC năm: Ngày 08 tháng 12 hàng năm BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau |
KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo: (Từ ngày …… tháng …… năm ………. đến ngày…. tháng….. năm ……….) |
Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra (bao gồm từ kỳ trước chuyển sang) |
Số VB phát hiện trái pháp luật |
Số VB phát hiện trái pháp luật đã được xử lý |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) |
VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra |
Văn bản quy phạm pháp luật |
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa QPPL |
Đã xử lý trong kỳ báo cáo |
VB của kỳ trước được xử lý trong kỳ này |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó: số VBQPPL |
Tổng số |
Trong đó: số VBQPPL |
|||||||
Sai về thẩm quyền ban hành, nội dung |
Các sai khác |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm;
- Số liệu ước tính Cột 1: ………………………….. ; Cột 9: ……………………..;
Người lập
biểu
|
Người kiểm
tra |
Ngày …
tháng ... năm……
|
Ban hành theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 16 tháng 6 hàng năm BC năm: Ngày 08 tháng 12 hàng năm BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau |
KẾT QUẢ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN THEO THẨM QUYỀN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo: …………. (Từ ngày …… tháng …… năm ………. đến ngày…. tháng….. năm ……….) |
Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
|
Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền (bao gồm từ kỳ trước chuyển sang) |
Số VB đã kiểm tra |
Số VB phát hiện trái pháp luật |
Số VB phát hiện trái pháp luật đã xử lý |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) |
VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra |
VBQPPL |
VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra |
VBQPPL |
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật |
Đã xử lý trong kỳ báo cáo |
VB của các kỳ trước được xử lý trong kỳ này |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó: Số VBQPPL |
Tổng số |
Trong đó: Số VBQP PL |
||||||||||||
Sai về thẩm quyền ban hành, nội dung |
Các sai khác |
||||||||||||||||
|
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Văn bản của các Bộ, cơ quan ngang Bộ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Văn bản của HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng: 01 tháng đối với báo cáo năm;
- Số liệu ước tính Cột 4: …………………………….. ; Cột 12: …………………………………… ;
Người lập
biểu
|
Người kiểm
tra |
Ngày …
tháng ... năm……
|