Công văn 4595/BGDĐT-KHTC năm 2017 về thẩm định nguồn vốn đầu tư xây dựng phòng học mầm non tỉnh Điện Biên sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 4595/BGDĐT-KHTC |
Ngày ban hành | 02/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4595/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phúc đáp công văn số 7239/BHKĐT-KHGDTNMT ngày 05/9/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn TPCP dự phòng 2012-2015 của các dự án KCH thuộc tỉnh Điện Biên, Bộ Giáo dục và Đào tạo có ý kiến như sau:
- Danh mục, nội dung và quy mô đầu tư: Bộ Giáo dục và Đào tạo thống nhất xây dựng 178 phòng học trường mầm non của 07 huyện Mường Nhé, Nậm Pồ, Tủa Chùa, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Tuần Giáo tỉnh Điện Biên đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 414/NQ-UBTVQH14 ngày 27/7/2017 về việc điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 1096/NQ-UBTVQH13 ngày 22/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 916/NQ-UBTVQH13 ngày 05/5/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 (Chi tiết tại phụ lục gửi kèm Công văn này).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị tỉnh Điện Biên triển khai xây dựng theo tiêu chuẩn kỹ thuật của các công trình giáo dục theo quy định hiện hành, đồng thời bố trí thêm từ nguồn ngân sách địa phương để xây dựng các công trình phụ trợ, công trình phòng cháy chữa cháy đảm bảo tiêu chuẩn an toàn trường học.
- Nguồn vốn: 111.608 triệu đồng từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015.
- Thời gian thực hiện Dự án: Từ năm 2017
Trên đây là ý kiến thẩm định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu, tổng hợp theo quy định./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 4595/BGDĐT-KHTC ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số phòng do tỉnh đề nghị |
Ý kiến Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 do tỉnh đề nghị |
Ý kiến Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
178 |
178 |
115,691 |
111,608 |
|
Huyện Mường Nhé |
16 |
16 |
10,800 |
10,450 |
1 |
Mầm non Nậm Kè |
5 |
5 |
3,300 |
3,300 |
2 |
Trường mầm non Mường Toong |
8 |
8 |
5,200 |
5,200 |
3 |
Mầm non Sín Thầu |
3 |
3 |
2,300 |
1,950 |
Đối với mức đầu tư/phòng áp dụng theo danh mục bổ sung các dự án đầu tư sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 (kèm theo văn bản số 253/TTr-CP ngày 05/6/2017 của Chính phủ) |
|||||
|
Huyện Nậm Pồ |
35 |
35 |
22,750 |
22,750 |
4 |
Mầm non Si Pa Phìn |
2 |
2 |
1,300 |
1,300 |
5 |
Mầm non Phìn Hồ |
1 |
1 |
650 |
650 |
6 |
Mầm non Chà Nưa |
2 |
2 |
1,300 |
1,300 |
7 |
Mầm non Chà Tở |
1 |
1 |
650 |
650 |
8 |
Mầm non Nậm Khăn |
2 |
2 |
1,300 |
1,300 |
9 |
Mầm non Nà Khoa |
12 |
12 |
7,800 |
7,800 |
10 |
Mầm non Chà Cang |
10 |
10 |
6,500 |
6,500 |
11 |
Mầm non Na Cô Sa |
5 |
5 |
3,250 |
3,250 |
|
Huyện Tủa Chùa |
10 |
10 |
7,056 |
6,313 |
12 |
Mầm non Xá Nhè |
1 |
1 |
638 |
638 |
13 |
Mầm non Tủa Thàng số 1 |
4 |
4 |
2,700 |
2,500 |
14 |
Mầm non Lao Xả Phình |
3 |
3 |
2,268 |
1,875 |
15 |
Mầm non Huổi Só |
2 |
2 |
1,450 |
1,300 |
Đối với mức đầu tư/phòng áp dụng theo danh mục bổ sung các dự án đầu tư sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 (kèm theo văn bản số 253/TTr-CP ngày 05/6/2017 của Chính phủ) |
|||||
|
Huyện Điện Biên Đông |
23 |
23 |
14,600 |
14,600 |
16 |
Mầm non Tìa Dình |
3 |
3 |
1,900 |
1,900 |
17 |
Mầm non Phình Giàng |
1 |
1 |
650 |
650 |
18 |
Mầm non Chiềng Sơ |
5 |
5 |
3,200 |
3,200 |
19 |
Mầm non Pá Vạt |
2 |
2 |
1,300 |
1,300 |
20 |
Mầm non Hoa Ban |
4 |
4 |
2,500 |
2,500 |
21 |
Trường mầm non Luân Giói |
1 |
1 |
650 |
650 |
22 |
Mầm non Phì Nhừ |
1 |
1 |
650 |
650 |
23 |
Mầm non Sa Dung |
6 |
6 |
3,750 |
3,750 |
|
Huyện Mường Ảng |
35 |
35 |
21,139 |
21,139 |
24 |
Mầm non Mường Lạn |
1 |
1 |
650 |
650 |
25 |
Mầm non Mường Đăng |
6 |
6 |
3,750 |
3,750 |
26 |
Mầm non Búng Lao |
4 |
4 |
2,500 |
2,500 |
27 |
Mầm non Ẳng Tở |
1 |
1 |
650 |
650 |
28 |
Mầm non Xuân Lao |
4 |
4 |
2,427 |
2,427 |
29 |
Mầm non Ngối Cáy |
6 |
6 |
3,722 |
3,722 |
30 |
Mầm non Nặm Lịch |
9 |
9 |
5,040 |
5,040 |
31 |
Mầm non Ẳng Nưa |
4 |
4 |
2,400 |
2,400 |
|
Huyện Mường Chà |
16 |
16 |
12,794 |
9,804 |
32 |
Mầm non Mường Mươn |
1 |
1 |
600 |
600 |
33 |
Mầm non Huổi Lèng |
1 |
1 |
600 |
600 |
34 |
Mầm non Hừa Ngài |
2 |
2 |
1,200 |
1,200 |
35 |
Mầm non Huổi Mí |
10 |
10 |
9,044 |
6,170 |
36 |
Mầm non Pa Ham |
2 |
2 |
1,350 |
1,234 |
37 |
Mầm non Ma Thì Hồ |
1 |
1 |
600 |
600 |
Đối với mức đầu tư/phòng áp dụng theo danh mục bổ sung các dự án đầu tư sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 (kèm theo văn bản số 253/TTr-CP ngày 05/6/2017 của Chính phủ) |
|||||
|
Huyện Tuần Giáo |
43 |
43 |
26,552 |
26,552 |
38 |
Mầm non Mùn Chung |
10 |
10 |
6,200 |
6,200 |
39 |
Mầm non Sao Mai |
6 |
6 |
3,720 |
3,720 |
40 |
Mầm non Pú Nhung |
8 |
8 |
4,960 |
4,960 |
41 |
Mầm non Tênh Phông |
6 |
6 |
3,720 |
3,720 |
42 |
Mầm non Nà Sáy |
5 |
5 |
3,100 |
3,100 |
43 |
Mầm non Khong Hin |
8 |
8 |
4,852 |
4,852 |