Công văn 4548/SXD-HĐXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 4548/SXD-HĐXD
Ngày ban hành 29/11/2024
Ngày có hiệu lực 29/11/2024
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Minh Tiến
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH KHÁNH HÒA
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4548/SXD-HĐXD
V/v Công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh

Khánh Hòa, ngày 29 tháng 11 năm 2024

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị chủ đầu tư;
- Các đơn vị tư vấn đầu tư xây dựng.

Ngày 25/11/2024, Sở Xây dựng đã ban hành văn bản số 4456/SXD-HĐXD v/v Công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh; tuy nhiên qua rà soát nhận thấy việc xác định địa bàn vùng II, vùng III, vùng IV trên địa bàn tỉnh cần cập nhật theo quy định tại Phụ lục được ban hành kèm Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Do đó, Sở Xây dựng điều chỉnh công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2024 được ban hành kèm văn bản số 4456/SXD- HĐXD ngày 25/i 1/2024 như sau:

 Điều chỉnh điểm 2.1 Mục 2

2.1 Đơn giá nhân công xây dựng:

Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2024 áp dụng cho 3 vùng:

- Vùng II gồm: Thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa.

- Vùng III gồm: Huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh;

- Vùng IV gồm: huyện Khánh Sơn, huyện Khánh Vĩnh.

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Nhóm nhân công

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân

(VNĐ/ ngày công)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

1

Nhóm I

3,5/7

247.000

234.000

225.000

2

Nhóm II

3,5/7

277.000

262.000

249.000

3

Nhóm III

3,5/7

284.000

267.000

257.000

4

Nhóm IV

 

 

 

 

4.1

Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

293.000

275.000

264.000

4.2

Lái xe

2/4

293.000

275.000

264.000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

409.000

395.000

380.000

1.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2,0/4

349.000

331.000

321.000

1.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

366.000

351.000

342.000

1.4

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

392.000

383.000

 

2

Thợ lặn

2/4

581.000

560.000

544.000

3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

302.000

288.000

279.000

4

Nghệ nhân

1,5/2

568.000

526.000

500.000

(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân xem Phụ lục đính kèm).

 Các nội dung còn lại của văn bản số 4456/SXD-HĐXD ngày 25/11/2024 tiếp tục thực hiện theo nội dung đã được công bố.

Sở Xây dựng kính báo./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Trang thông tin điện tử SXD;
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT, HĐXD.Linh.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Minh Tiến

 

MỤC LỤC

I. Sự cần thiết

II. Căn cứ pháp lý

III. Mục đích

IV. Đặc điểm kinh tế - xã hội

V. Phương pháp xác định

VI. Nội dung khảo sát thu thập số liệu

VII. Tổng hợp số liệu, phân tích, đánh giá và tính toán đơn giá nhân công xây dựng

VII.1. Vùng II: thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh và TX Ninh Hòa

1. Đơn giá nhân công xây dựng

VII.2. Vùng III: Các huyện Cam Lâm, Diên khánh, Vạn Ninh

1. Đơn giá nhân công xây dựng

[...]
18
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ