TỔ
CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 45/CCTTHC
V/v mẫu Quyết định thông qua phương án đơn
giản hóa và ấn định thời hạn gửi kết quả rà soát TTHC về Tổ công tác chuyên
trách cải cách TTHC của TTgCP
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2010
|
Kính
gửi:
|
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ;
- Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng giám đốc các cơ quan: Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính
sách Xã hội, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam.
|
Để bảo đảm sự thống nhất trong
việc báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả rà soát thủ tục hành chính và giảm
giấy tờ, tiếp theo Công văn số 485/CCTTHC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Tổ công
tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ (sau đây
gọi là Tổ công tác chuyên trách), Tổ công tác chuyên trách đề nghị các đồng chí
quan tâm chỉ đạo triển khai những công việc cụ thể dưới đây:
1. Trên cơ sở kết quả rà soát
thủ tục hành chính của bộ, ngành, địa phương, yêu cầu Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 xây dựng dự thảo Quyết định (theo mẫu tại Phụ lục I, II - đính kèm),
trình Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Tổng giám đốc 3 cơ quan thông qua phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ, ngành, địa
phương trước ngày 31 tháng 3 năm 2010.
2. Trong ngày 31 tháng 3 năm
2010, gửi kết quả rà soát của bộ, ngành, địa phương về Tổ công tác chuyên
trách. Kết quả rà soát của các bộ, ngành, địa phương gồm các tài liệu:
- Quyết định về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
bộ, ngành, địa phương (bản giấy và bản điện tử).
- Báo cáo tổng hợp kết quả rà
soát theo yêu cầu tại Phụ lục VI Công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm
2009 của Tổ công tác chuyên trách (bản điện tử)
- Các biểu mẫu rà soát 2, 2a, 2b
(bản điện tử).
- Báo cáo kết quả rà soát thủ
tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trực thuộc theo yêu cầu tại Phụ lục IV
Công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách
(bản điện tử).
- Báo cáo tổng hợp kết quả tính
toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính và bảng tính toán chi phí chuẩn đối
với từng thủ tục hành chính do các bộ, ngành thực hiện (bản điện tử và chỉ thực
hiện với các bộ, ngành).
3. Sau khi kết thúc việc tự rà
soát (ngày 31 tháng 3 năm 2010), các bộ, ngành cử 5 cán bộ chuyên trách của Tổ
công tác 30 đến làm việc tại Tổ công tác chuyên trách từ ngày 01 tháng 4 năm
2010 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2010 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Công văn số 9264/VPCP-TCCV ngày 29 tháng 12 năm 2009.
Tổ công tác chuyên trách đề nghị
các đồng chí quan tâm, chỉ đạo để bảo đảm việc thực hiện Đề án 30 theo đúng yêu
cầu của Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Ban Thi đua khen thưởng Trung ương;
- VPCP: BTCN, các PCN, Vụ TCCB, Cổng TTĐT;
- TCTCT: Tổ phó;
- Lưu: VT, CCTTHC (5)
|
TỔ
TRƯỞNG
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC I
MẪU
QUYẾT ĐỊNH THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 45/CCTTHC ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Tổ
công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của TTgCP)
BỘ
…………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
……./QĐ-B……
|
………..,
ngày … tháng 03 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ …
BỘ
TRƯỞNG BỘ ………………………………….
Căn cứ Nghị định số … ngày …
tháng … năm … của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ ………..;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa
thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện
Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ
chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ …………..,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ …. (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao các vụ, cục,
đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi ngay các phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính sau khi được Chính phủ thông qua.
Điều 3. Giao Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Bộ ……….. kiểm tra, đôn đốc các vụ, cục, đơn vị có liên
quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh văn phòng
Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Tổ CTCT CCTTHC của TTgCP;
- Lưu: VT.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Văn A
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA BỘ ……………………………..
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-B … ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ ……….)
I. Các thủ tục hành chính cấp
trung ương.
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa: (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………..
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………..
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
............................................................................................................................................
II. Các thủ tục hành chính
cấp tỉnh:
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………..
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c).
............................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………….
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
............................................................................................................................................
III. Các thủ tục hành chính
cấp huyện:
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………..
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………….
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
............................................................................................................................................
IV. Các thủ tục hành chính
cấp xã:
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………..
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa: (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính trước khi đơn giản hóa: ……………… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành
chính sau khi đơn giản hóa: ……………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: ………………….
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
............................................................................................................................................
PHỤ LỤC II
MẪU
QUYẾT ĐỊNH THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ……………………
(Ban hành kèm theo Công văn số 45/CCTTHC ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Tổ
công tác cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ)
UBND
tỉnh …………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
………./QĐ-UBND
|
………..,
ngày … tháng 03 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn
tỉnh .......…
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ……………….
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa
thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện
Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ
chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh ……..,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh …..…. (phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Giao các sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan dự thảo văn bản thực thi ngay
phương án đơn giản hóa những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh được thông qua tại Điều 1 Quyết định này theo hướng một
văn bản sửa nhiều văn bản đối với những thủ tục hành chính cần phải hủy bỏ, bãi
bỏ, thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung được quy định trong các văn bản của UBND
tỉnh. Thời gian hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2010.
Điều 3. Giao Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của UBND tỉnh kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Tổ CTCT CCTTHC của TTg;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn A
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA TỈNH ……………………………..
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND … ngày tháng 03 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ……….)
A. Các thủ tục hành chính cấp
tỉnh
I. Các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở ……………….
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
............................................................................................................................................
II. Các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở …………………………..
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
............................................................................................................................................
B. Các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
I. Các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực …………………………..
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa: (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
............................................................................................................................................
II. Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực …………………………
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
............................................................................................................................................
C. Các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
I. Các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực …………………………..
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
............................................................................................................................................
II. Các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực …………………………..
1. Thủ tục ……………………… - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2. Thủ tục ………………………. – mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn,
mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
b). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
c). .......................................................................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu
rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
............................................................................................................................................