Công văn 4409/BKHCN-CNC năm 2023 báo cáo kết quả 3 năm thực hiện Chiến lược quốc gia về nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Trí tuệ nhân tạo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 4409/BKHCN-CNC |
Ngày ban hành | 24/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Thế Duy |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4409/BKHCN-CNC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Kính gửi: ………………………………………………………………
Ngày 26/01/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 127/QĐ-TTg ban hành Chiến lược quốc gia về nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Trí tuệ nhân tạo đến năm 2030 (sau đây gọi tắt là Chiến lược TTNT).
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện Chiến lược TTNT, Bộ Khoa học và Công nghệ (KH&CN) đề nghị Quý Cơ quan căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ; và các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 127/QĐ- TTg ngày 26/01/2021, báo cáo kết quả 3 năm thực hiện Chiến lược TTNT (từ năm 2021 đến năm 2023) và dự kiến kế hoạch triển khai đến năm 2025, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị theo Đề cương gửi kèm.
Văn bản trả lời đề nghị gửi về Bộ KH&CN (qua Vụ Công nghệ cao) trước ngày 15/12/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Chi tiết liên hệ: Bà Bùi Thị Liên Hương, Chuyên viên Vụ Công nghệ cao; ĐT: 0983.603.345; email: blhuong@most.gov.vn.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ NGHIÊN
CỨU, PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
(kèm theo công văn số 4409/BKHCN-CNC ngày 24/11/2023 của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
I. Bối cảnh của Bộ/ngành/địa phương trong triển khai Chiến lược quốc gia về nghiên cứu, phát triển và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (Chiến lược TTNT)
1.1. Nhu cầu thực hiện Chiến lược TTNT
1.2. Thuận lợi, khó khăn
II. Tình hình triển khai Chiến lược TTNT
2.1. Các văn bản điều hành của Bộ/ngành/địa phương về ứng dụng CNTT/TTNT trong phạm vi quản lý
2.2. Việc xây dựng hạ tầng dữ liệu phục vụ ứng dụng và phát triển TTNT
- Danh mục và hiện trạng các cơ sở dữ liệu nghiệp vụ đã được số hóa, chuẩn hóa;
- Cơ chế quản lý, lưu trữ, bảo mật và chia sẻ dữ liệu trong và liên Bộ/ngành/địa phương.
2.2. Hiện trạng về tổ chức và nhân lực CNTT/TTNT
- Nhân lực chuyên trách về CNTT/TTNT;
- Tổng số cán bộ làm việc trong lĩnh vực TTNT của Bộ/ngành/địa phương là ………người; trong đó có ………Kỹ sư/CN; ……….Thạc sỹ; ………Tiến sỹ;
- Số lượng đã đào tạo về CNTT/TTNT trong giai đoạn báo cáo là: ………người; trong đó có ………Kỹ sư/CN; ……….Thạc sỹ; ………Tiến sỹ;
- Nhu cầu bổ sung nhân lực về CNTT/TTNT trong giai đoạn đến 2025 là: ………người; trong đó có ………Kỹ sư/CN; ……….Thạc sỹ; ………Tiến sỹ;
2.3. Tình hình triển khai các ứng dụng TTNT trong phạm vi Bộ/ngành/địa phương quản lý
- Nhu cầu ứng dụng TTNT trong hoạt động của Bộ/ngành/địa phương;
- Các ứng dụng TTNT đã và đang vận hành tại Bộ/ngành/địa phương để phục vụ hoạt động quản lý, phục vụ người dân và doanh nghiệp (nêu rõ tên ứng dụng, mục đích áp dụng, hiệu quả mang lại);
- Các ứng dụng TTNT đã được lập kế hoạch và sẽ được triển khai;
- Các ứng dụng TTNT đang nghiên cứu khảo sát để triển khai;