BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3930/BGDĐT-TTr
V/v báo cáo việc sử dụng
nguồn kinh phí trái phiếu Chính phủ, Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục
và đào tạo
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2014
|
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
Thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Công văn
số 516/TTCP-V.I ngày 17/3/2014 của Thanh tra Chính phủ về việc thanh tra tăng
cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, trái
phiếu Chính phủ. Để đảm bảo tiến độ, chất lượng báo cáo theo yêu cầu của Thanh
tra Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành
phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số việc sau:
1. Chỉ đạo các sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, các Ban quản lý dự án, đơn vị liên quan
rà soát việc triển khai thực hiện chương trình, dự án, xây dựng cơ bản trong
việc sử dụng nguồn kinh phí trái phiếu Chính phủ, Chương trình mục tiêu quốc
gia về giáo dục và đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao từ năm 2010 đến
31/12/2013.
2. Tổng hợp kết
quả việc rà soát (theo mẫu báo cáo, phụ lục gửi kèm) báo cáo gửi về Bộ
Giáo dục và Đào tạo (qua Thanh tra Bộ) và file điện tử theo địa chỉ: lvvuong@moet.edu.vn,
trước ngày 15/9/2014.
Trong quá trình
triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị thông tin về Thanh tra
Bộ theo số điện thoại 0438683758 hoặc 0913549935 (gặp ông Lê Văn Vương, Phó
trưởng phòng Phòng Thanh tra Hành chính, phòng chống tham nhũng) để được
giải đáp.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thanh tra Chính phủ;
- Lưu: VT, TTr.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Mạnh Hùng
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
Mẫu Báo cáo
(Kèm theo Công văn số 3930 ngày 25 tháng 7 năm
2014 của Bộ GD&ĐT)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH....
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: /BC-..
|
ngày ... tháng ... năm 2014
|
BÁO CÁO
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỪ
2010 ĐẾN 31/12/2013
1. Thông tin
chung
- Tên các chương
trình, dự án; Chủ đầu tư;
- Mục tiêu của
chương trình, dự án;
- Địa điểm chương
trình, dự án;
- Hình thức quản
lý chương trình, dự án;
- Các mốc thời
gian về các chương trình, dự án;
- Tổng mức đầu tư
của từng dự án: (ghi rõ tổng mức đầu tư ban đầu; tổng mức đầu tư các lần điều
chỉnh; cơ cấu tổng mức đầu tư);
- Nguồn vốn đầu tư
của từng dự án: (ghi rõ cơ cấu nguồn vốn đầu tư ban đầu; cơ cấu nguồn vốn đầu
tư sau điều chỉnh).
2. Công tác
quản lý chương trình, dự án, công trình
- Thành lập ban
chỉ đạo các chương trình, dự án của tỉnh (nếu có);
- Việc phân cấp
quản lý các chương trình, dự án;
- Các đơn vị được
giao quản lý các dự án cụ thể;
- Việc phân bổ, sử
dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo, trái phiếu
Chính phủ.
3. Tình hình
thực hiện chương trình, dự án
- Tổng mức nguồn
kinh phí trái phiếu Chính phủ, Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào
tạo được giao trong từ năm 2010 đến 31/12/2013 (ghi rõ từng năm);
- Tổng nguồn kinh
phí đối ứng của địa phương và huy động các nguồn khác để thực hiện các chương
trình, dự án;
- Nguồn kinh phí
đã sử dụng đến thời điểm báo cáo (ghi rõ từng năm);
- Nguồn kinh phí
còn lại của các chương trình, dự án;
- Tiến độ thực
hiện các chương trình, dự án đã được phê duyệt;
- Đánh giá về số
nợ đọng (số liệu và nguyên nhân nếu có) đến ngày 31/12/2013.
4. Tổng hợp,
báo cáo theo phụ lục gửi kèm: Báo cáo từ năm 2010
đến 31/12/2013 (có Phụ lục kèm theo).
5. Những khó
khăn thuận lợi và kiến nghị, đề xuất (nếu có)
Gửi kèm các báo
cáo về kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của các cơ quan thẩm quyền (nếu
có):
Nơi nhận:
- Lưu.
|
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC SỐ 1
CTMTQG GD&ĐT
(Kèm theo Công văn số 3930 ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ GD&ĐT)
Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố ……………………….
BÁO CÁO NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA TỪ 01/01/2010 ĐẾN 31/12/2013
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án đầu tư
|
Địa điểm XD; Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư (điều chỉnh đầu tư nếu có)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày
31/12/2013
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ khởi công
đến 31/12/2013
|
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến
31/12/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày
31/12/2013
|
Kế hoạch vốn được giao năm 2014 (tất cả
các nguồn)
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
CT MTQG
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7= (8)+(9)
|
8
|
9
|
10= (11)+(12)
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15= (16)+(17)
|
16
|
17
|
18= (13)-(10)
|
19= (14)-(11)
|
20= (18)-(19)
|
21
|
|
TỔNG SỐ = (1)+(2)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ báo cáo các
Dự án cải tạo, sửa chữa, xây dựng có sử dụng vốn CTMTQG GD&ĐT từ 30% trở
lên. Sắp xếp các dự án theo thứ tự từng năm, trong năm sắp xếp theo thứ tự
ngành học MN, TH, THCS, THPT, GDTX, Đào tạo khác
- Không thay đổi
biểu mẫu và tính kết quả tổng số cho toàn tỉnh, cho từng năm, từng ngành học,
từng loại dự án (hoàn thành hoặc chuyển tiếp)
- Người lập biểu
cần ghi rõ họ, tên và số điện thoại để liên hệ.
Người lập biểu
|
Đơn vị báo cáo (ký, đóng dấu)
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC SỐ 2
CTMTQG GD&ĐT
(Kèm theo Công văn số 3930 ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ GD&ĐT)
Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố ……………………….
BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỪ 01/01/2010 ĐẾN 31/12/2013
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án thành phần
|
Tổng số 2011-2013
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia ra
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
CT MTQG
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó Vốn ĐT
|
Tổng sổ
|
Trong đó Vốn ĐT
|
|
1
|
2
|
3=4+6
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+16
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ =1+2+3+4+5+6
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
1
|
Hỗ trợ phổ cập
GD Trung học cơ sở, duy trì PC GD tiểu học và và hỗ trợ PC Trung học phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống GDQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ GD miền
núi, vùng DTộc thiểu số, vùng có nhiều khó khăn; Hỗ trợ CSVC trường chuyên,
trường SP.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cao năng
lực CBQL Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đào tạo
nguồn nhân lực công nghệ thông tin và ứng dụng CNTT trong trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Dự án tăng cường
năng lực các cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Vốn đầu tư chỉ
tính phần vốn đầu tư Trung ương giáo dục, không tính vốn sự nghiệp có tính chất
đầu tư.
- Không thay đổi
biểu mẫu và tính kết quả tổng số cho các mục
- Người lập biểu
cần ghi rõ họ, tên và số điện thoại để liên hệ.
Người lập biểu
|
Đơn vị báo cáo (ký, đóng dấu)
|