Công văn 3874/BHXH-CSYT năm 2014 về thanh quyết toán chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 3874/BHXH-CSYT
Ngày ban hành 13/10/2014
Ngày có hiệu lực 13/10/2014
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Nguyễn Minh Thảo
Lĩnh vực Bảo hiểm

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3874/BHXH-CSYT
V/v thanh quyết toán chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2012

Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2014

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu
vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.

 

Thực hiện Nghị quyết số 1050/NQ-HĐQL ngày 31/3/2014 của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc giải quyết chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) vượt trần tuyến 2 năm 2012; sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 4688/BYT-BH ngày 17/7/2014, Bộ Tài chính tại Công văn số 10157/BTC-HCSN ngày 24/7/2014 đồng ý thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt trần tuyến 2 năm 2012 đối với các khoản chi do nguyên nhân khách quan và đã có đủ hồ sơ; căn cứ kết quả phối hợp thẩm định, kiểm tra giữa BHXH Việt Nam và Bộ Y tế, BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam thực hiện những việc sau:

1. Thực hiện thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt trần tuyến 2 năm 2012 do nguyên nhân khách quan, đã có đủ hồ sơ cho các cơ sở khám chữa bệnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Công văn này). Quyết toán bổ sung với cơ sở khám, chữa bệnh phần chi phí vượt trần tuyến 2 nêu trên trong năm 2014 và tổng hợp vào quyết toán năm 2014 của tỉnh. Tổ chức kiểm tra, rà soát số liệu chi tiết thuyết minh về nguyên nhân khách quan dẫn đến vượt trần tuyến 2 với số liệu đã quyết toán của cơ sở khám, chữa bệnh trước khi thực hiện thanh toán.

2. Thống nhất với cơ sở khám, chữa bệnh điều chỉnh trần tuyến 2 năm 2013, 2014 bao gồm cả số vượt trần tuyến 2 được thanh toán bổ sung nêu tại Điểm 1 công văn này. BHXH các tỉnh khẩn trương báo cáo số tiền vượt trần năm 2013 do nguyên nhân điều chỉnh trần thanh toán tuyến 2 khi được quyết toán bổ sung số tiền vượt trần năm 2012 về BHXH Việt Nam trước ngày 20/10/2014.

3. Lập biểu đề nghị thông báo bổ sung riêng số tiền vượt trần ngoại tỉnh năm 2012 được quyết toán gửi Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc chậm nhất trước ngày 15/11/2014.

Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam để hướng dẫn, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính; (để b/c)
-
Hội đồng quản lý BHXHVN; (để b/c)
- Tổng Giám đốc;
- Các PTGĐ;
- Ban TCKT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo

 


TỔNG HỢP SỐ VƯỢT TRẦN TUYẾN 2 NĂM 2012

(Kèm theo Công văn số 3874/BHXH-CSYT ngày 13/10/2014 của Bảo him xã hội Việt Nam)

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

Số tiền vượt trần tuyến 2 do nguyên nhân khách quan

Tổng cộng

Do thực hiện VP mới (04)

Thực hiện DVKT mới, chương trình 1816 hoặc thay đổi quy trình trong chẩn đoán và điều tr bệnh

Thay đổi cơ cấu bệnh tật

Dịch bệnh mới phát sinh

Bổ sung thuốc mới theo TT 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011

Nguyên nhân khác

1

2

3=4+…+9

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng

254,063,768,839

15,837,167,018

67,779,096,552

102,570,862,644

24,110,970,751

29,743,601,546

14,022,070,328

1

Hà Nội

28,809,806,744

0

1,735,719,434

20,880,770,410

0

6,193,316,900

0

 

Bệnh Viện Bc Thăng Long

583,929,550

 

0

583,929,550

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phưng

811,059,430

 

111,070,000

699,989,430

0

0

0

 

Bệnh viện Thanh Nhàn

2,886,153,845

 

0

2,886,153,845

0

0

0

 

Bệnh viện y học cổ truyền Hà Đông

276,156,911

 

23,813,000

252,343,911

0

0

0

 

Viện Y học Phóng xạ và U bướu Quân đội

24,595,390

 

24,595,390

0

0

0

0

 

Bệnh viện bưu điện

1,043,098,039

 

0

1,043,098,039

0

0

0

 

Bệnh viện 198

811,446,110

 

0

811,446,110

0

0

0

 

Viện quân y 103

14,519,076,591

 

0

14,519,076,591

0

0

0

 

Bệnh viện y học c truyền B công an

84,732,934

 

0

84,732,934

0

0

0

 

Công ty TNHH Bệnh vin Vit Pháp

108,835,921

 

108,835,921

0

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

260,917,393

 

260,917,393

0

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An

217,779,930

 

217,779,930

0

0

0

0

 

Bệnh viện Đại học y Hà Nội

7,182,024,700

 

988,707,800

0

0

6,193,316,900

0

2

Thành phố Hồ Chí Minh

24,503,652,720

0

20,757,535,565

2,184,961,116

0

1,561,156,039

0

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

3,980,600,991

 

1,918,976,906

2,061,624,085

0

0

0

 

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

3,146,971,945

 

3,146,971,945

 

0

0

0

 

Bệnh viện 7A

722,635,110

 

722,635,110

 

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa Sài Gòn

365,732,337

 

242,395,306

123,337,031

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức

2,631,964,179

 

2,631,964,179

 

0

0

0

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

0

 

0

0

0

0

0

 

Bệnh viện Tai Mũi Họng

983,503,350

 

983,503,350

 

 

 

 

 

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

5,834,964,220

 

5,834,964,220

 

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn

294,017,080

 

294,017,080

 

 

 

 

 

Công ty CP Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn

6,437,648,684

 

4,876,492,645

 

 

1,561,156,039

0

 

Công ty TNHH Bệnh viện Quốc ánh

0

 

 

 

 

 

0

 

Chi nhánh III-Công ty TNHH Bệnh viện ĐK Hồng Đức

105,614,824

 

105,614,824

 

 

 

0

3

An Giang

4,849,582,000

0

0

0

4,849,582,000

0

0

 

BVĐK khu vực tỉnh

4,849,582,000

 

 

 

4,849,582,000

 

 

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

10,471,171,633

291,759,598

1,802,364,000

7,792,585,936

549,655,149

34,806,950

0

 

BV Lê Lợi

6,534,968,304

291,759,598

271,900,000

5,437,648,706

533,660,000

 

 

 

BV Bà rịa

2,596,599,134

 

1,530,464,000

1,050,139,985

15,995,149

 

 

 

TT Mắt

691,585,412

 

 

691,585,412

0

0

 

 

BV Tâm thần tỉnh

648,018,783

 

 

613,211,833

0

34,806,950

 

5

Bắc Giang

0

0

0

0

0

0

0

 

BVYHCT Lan Q

0

 

 

 

 

 

 

6

Bắc Kạn

25,797,255

0

0

25,797,255

0

0

0

 

Ban Bảo vệ CSSK cán b tỉnh

25,797,255

 

 

25,797,255

 

 

 

7

Bắc Ninh

342,472,583

0

139,542,000

202,930,583

0

0

0

 

Viện quân y 110

179,344,832

 

 

179,344,832

 

 

 

 

Bệnh viện Phong & Da liễu tỉnh

163,127,751

 

139,542,000

23,585,751

 

 

 

8

Bến Tre

3,625,507

0

0

3,625,507

0

0

0

 

Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh

3,625,507

 

 

3,625,507

 

 

 

9

Bình Dương

6,580,343,469

0

859,000,000

5,721,343,469

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương

5,011,830,276

 

 

859,000,000

4,152,830,276

 

 

 

 

Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN

1,568,513,193

 

 

1,568,513,193

 

 

 

10

Bình Định

12,200,716,518

0

1,707,666,494

9,535,783,889

596,158,085

361,108,050

0

 

Ban Bảo vệ CSSK cán b tỉnh

4,152,961

 

4,152,961

 

 

 

 

 

Bệnh viện YHCT

270,602,250

 

 

 

 

270,602,250

 

 

Bệnh viện Tâm thần

90,505,800

 

 

 

 

90,505,800

 

 

BV phong DLTW Quy Hòa

343,534,995

 

 

 

343,534,995

 

 

 

Bệnh viện Hòa Bình

0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN

46,849,444

 

39,900,000

6,949,444

 

 

 

 

BVĐK tỉnh BĐ

11,445,071,068

 

1,663,613,533

9,528,834,445

252,623,090

 

 

11

Bình Phước

56,893,365

0

4,890,000

0

0

52,003,365

0

 

BVYHCT tỉnh

56,893,365

 

4,890,000

 

 

52,003,365

 

12

Bình Thuận

2,382,537,165

0

1,277,500,389

1,105,036,776

0

0

0

 

Bệnh viện Lao và Phi Bình Thuận

152,633,046

 

14,943,000

137,690,046

 

 

 

 

Trung Tâm Mt

523,433,549

 

 

523,433,549

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1,689,043,326

 

1,245,130,145

443,913,181

 

 

 

 

Trung Tâm Sốt Rét và Bướu Cổ

17,427,244

 

17,427,244

 

 

 

 

13

Cao Bằng

851,973,085

0

744,624,835

107,348,250

0

0

0

 

Trung tâm Nội tiết

107,348,250

 

 

107,348,250

 

 

 

 

TT PCBXH

744,624,835

 

744,624,835

 

 

 

 

14

Cần Thơ

12,086,119,027

0

1,170,251,000

0

4,019,536,688

6,896,331,339

0

 

Bệnh viện ĐK TW Cần Thơ

3,735,570,075

 

631,220,000

 

 

3,104,350,075

 

 

Bệnh viện Nhi Đồng TP. Cần Thơ

4,019,536,688

 

 

 

4,019,536,688

 

 

 

Bệnh viện ĐK Hoàn Mỹ Cửu Long

0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện ĐK Thanh Quang

0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Ung Bướu TP. Cần Thơ

4,331,012,264

 

539,031,000

 

 

3,791,981,264

 

15

Đà Nẵng

3,223,800,871

0

1,169,593,846

1,505,903,478

0

548,303,547

0

 

Bệnh viện C

2,039,048,271

 

568,845,521

1,072,364,822

 

397,837,928

 

 

Viện Quân Y 17

687,413,500

 

536,947,881

 

 

150,465,619

 

 

BV Lao & bệnh phổi

172,763,100

 

61,923,600

110,839,500

 

 

 

 

BV YHCT

324,576,000

 

1,876,844

322,699,156

 

 

 

16

Điện Biên

1,783,052,712

0

1,783,052,712

0

0

0

0

 

BVĐK tỉnh

1,783,052,712

 

1,783,052,712

 

 

 

 

 

BVĐK Mường Lay

 

 

 

 

 

 

 

17

Đồng Nai

8,606,503,416

0

1,573,404,624

622,844,544

0

6,410,254,248

0

 

Bệnh viện Định Quán

183,494,724

 

20,445,100

 

 

163,049,624

 

 

Bệnh viện tỉnh Đồng Nai

3,836,680,337

 

813,551,164

 

 

3,023,129,173

 

 

Bệnh viện 7B

277,679,478

 

46,656,000

 

 

231,023,478

 

 

Bệnh viện Phổi

959,126,395

 

26,416,640

 

 

932,709,755

 

 

Bệnh viện Tâm Thần

2,880,776,081

 

487,614,720

622,844,544

 

1,770,316,817

 

 

Bệnh viện Da liễu

0

 

 

 

 

 

 

 

BV KV Long Khánh

468,746,401

 

178,721,000

 

 

290,025,401

 

18

Đồng Tháp

2,323,895,639

0

715,485,399

0

0

1,608,410,240

0

 

Bệnh viện Phổi

1,765,810,240

 

157,400,000

 

 

1,608,410,240

 

 

Bệnh viện Tâm trí

558,085,399

 

558,085,399

 

 

 

 

 

Bệnh viện Thái Hòa

0

 

 

 

 

 

 

 

BV ĐKKV Tháp Mười

0

 

 

 

 

 

 

19

Gia Lai

746,378,723

0

168,979,706

381,767,865

0

0

195,631,152

 

Bệnh viện Y- Dược Cổ truyền và PHCN

408,419,311

 

 

240,951,443

 

 

167,467,868

 

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

337,959,412

 

168,979,706

140,816,422

 

 

28,163,284

20

Hà Giang

564,982,749

0

0

564,982,749

0

0

0

 

Bệnh viện Lao Phổi

564,982,749

 

 

564,982,749

 

 

 

21

Hà Tĩnh

161,051,425

0

161,051,425

0

0

0

0

 

Trung tâm Mắt

161,051,425

 

161,051,425

 

 

 

 

22

Hải Dương

1,457,738,264

0

437,197,839

1,020,540,425

0

0

0

 

Bệnh Viện 7

1,085,684,701

 

65,144,276

1,020,540,425

 

 

 

 

Bệnh viện Phụ sản Hải Dương

372,053,563

 

372,053,563

 

 

 

 

23

Hải Phòng

13,637,496,477

0

0

0

13,637,496,477

0

0

 

BV Y học cổ truyền

0

 

 

 

 

 

 

 

Viện Y học Hải Quân

0

 

 

 

 

 

 

 

BV Trẻ em

13,637,496,477

 

 

 

13,637,496,477

 

 

 

BV Đại học Y

0

 

 

 

 

 

 

24

Hưng Yên

1,122,184,545

0

0

606,812,893

0

0

515,371,652

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

219,614,679

 

 

219,614,679

 

 

 

 

Bệnh viện YHCT tỉnh

515,371,652

 

 

0

 

 

515,371,652

 

Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi

387,198,214

 

 

387,198,214

 

 

 

25

Kon Tum

151,623,752

0

127,237,418

24,386,334

0

0

0

 

BV Điều dưỡng & PHCN

24,386,334

 

 

24,368,334

 

 

 

 

BVĐK KV Ngọc Hồi

127,237,418

 

127,237,418

 

 

 

 

26

Lai Châu

556,304,133

0

100,625,000

455,679,133

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

67,192,255

 

 

67,192,255

 

 

 

 

Bệnh viện Y học c truyền

264,057,287

 

100,625,000

163,432,287

 

 

 

 

Trung tâm phòng chng bệnh xã hội

225,054,591

 

 

225,054,591

 

 

 

27

Lạng Sơn

315,272,517

0

315,272,517

0

0

0

0

 

Bệnh viện YHCT tỉnh

250,368,411

 

250,368,411

 

 

 

 

 

Bệnh viện điều dưỡng

64,904,106

 

64,904,106

 

 

 

 

28

Lào Cai

788,779,402

0

330,714,001

0

0

249,058,737

209,006,664

 

Bệnh viện đa khoa số II

0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện YHCT

737,819,401

 

279,754,000

 

 

249,058,737

209,006,664

 

TT Nội tiết

50,960,001

 

50,960,001

 

 

 

 

29

Lâm Đồng

190,818,139

0

0

190,818,139

0

0

0

 

BV II Lâm Đồng

190,818,139

 

 

190,818,139

 

 

 

30

Nam Định

1,491,606,100

0

315,351,400

1,176,254,700

0

0

0

 

Bệnh viện ĐK tỉnh Nam Định

760,727,500

 

 

760,727,500

 

 

 

 

Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Nam Đnh

53,346,100

 

53,346,100

 

 

 

 

 

Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Nam Đnh

327,598,300

 

213,070,300

114,528,000

 

 

 

 

BV ĐK Sài Gòn - Nam Định

349,934,200

 

48,935,000

300,999,200

 

 

 

31

Nghệ An

9,300,018,297

214,722,173

8,266,976,685

818,319,439

0

0

0

 

BV đa khoa tỉnh Nghệ An

5,464,182,362

 

5,464,182,362

 

 

 

 

 

BV đa khoa Tư nhân Đông Âu

9,284,000

 

9,284,000

 

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa Thái An

567,450,843

 

245,939,000

321,511,843

 

 

 

 

Bệnh Y học cổ truyền

318,897,470

 

299,400,000

19,497,470

 

 

 

 

Bệnh viện Nội tiết

1,524,630,950

214,722,173

1,309,908,777

 

 

 

 

 

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

73,394,546

 

73,394,546

 

 

 

 

 

Bệnh viện Mắt Nghệ An

185,229,005

 

 

185,229,005

 

 

 

 

BV điều dưỡng Cửa Lò

1,156,949,121

 

864,868,000

292,081,121

 

 

 

32

Ninh Bình

0

0

0

0

0

0

0

 

TT Da liễu tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

33

Ninh Thuận

279,006,463

0

9,673,370

269,333,093

0

0

0

 

Bệnh viện Lao & bệnh Phi

202,576,237

 

 

202,576,237

 

 

 

 

Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN

66,756,856

 

 

66,756,856

 

 

 

 

Bệnh viện Y Dược - C truyền

9,673,370

 

9,673,370

 

 

 

 

34

Phú Thọ

1,730,539,710

0

300,000,000

1,147,969,636

0

552,570,074

0

 

Bệnh viện tâm thần

937,409,000

 

 

384,838,926

 

552,570,074

 

 

Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ

550,680,310

 

 

30,000,000

520,680,310

 

 

 

Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN

71,468,000

 

 

 

71,468,000

 

 

 

Bệnh viện y dược c truyền

170,982,400

 

 

 

170,982,400

 

 

35

Phú Yên

0

0

0

0

0

0

0

 

Bệnh viện ĐK tỉnh Phú yên

0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN

0

 

 

 

 

 

 

36

Quảng Bình

477,535,208

0

382,039,000

95,496,208

0

0

0

 

Bệnh viện Y Học cổ truyền

477,535,208

 

382,039,000

95,496,208

 

 

 

37

Quảng Nam

21,738,492,093

15,330,685,247

4,184,476,089

440,480,134

458,542,352

1,324,308,271

0

 

BVĐK Trung ương Quảng Nam

3,859,140,084

3,383,204,500

475,935,584

0

0

 

 

 

BVĐK tỉnh Quảng Nam

704,580,208

704,580,208

0

0

0

0

 

 

BVĐK Khu vực MN Bắc Quảng Nam

6,819,387,989

4,887,830,096

1,931,557,893

 

0

0

 

 

BVĐK Khu vực tỉnh Quảng Nam

5,215,082,115

3,320,276,080

1,070,239,176

433,735,996

390,830,863

0

 

 

BVYH c truyền tỉnh Quảng Nam

264,690,978

264,690,978

0

0

0

0

 

 

BVĐK Thái Bình Dương

162,277,825

162,277,825

0

0

0

0

 

 

BVĐK Vĩnh Đức

2,345,258,903

686,216,747

706,743,436

 

67,711,489

884,587,231

 

 

TT Da Liễu Quảng Nam

104,009,442

97,265,304

0

6,744,138

 

 

 

 

BVĐK Minh Thiện

2,264,064,549

1,824,343,509

0

0

0

439,721,040

 

38

Quảng Ngãi

891,240,161

0

439,191,738

452,048,423

0

0

0

 

BV Lao và Bệnh phổi

33,540,472

 

29,148,472

4,392,000

0

0

 

 

Bệnh viện Dầu khí Dung Quất

857,699,689

 

410,043,266

447,656,423

0

0

0

39

Quảng Ninh

4,855,530,661

0

1,772,727,370

2,554,597,268

0

528,206,023

0

 

BV Việt Nam-Thụy Điển Uông Bí

 

 

 

0

0

0

 

 

BV Điều Dưỡng PHCN

29,775,975

 

0

29,775,975

0

0

 

 

BV Y dược cổ truyền Quảng Ninh

715,778,000

 

0

715,778,000

0

0

 

 

TT Phòng chống bệnh XH

333,572,991

 

135,130,010

198,442,981

0

0

 

 

BV BVSK tâm thần QN

149,490,000

 

0

5,200,000

0

144,290,000

 

 

BV Lao và Phổi QN

321,799,522

 

192,224,000

129,575,522

0

0

 

 

BVĐK tỉnh Quảng Ninh

3,305,114,173

 

1,445,373,360

1,475,824,790

0

383,916,023

 

 

BV Bãi Cháy

0

 

0

0

0

0

 

40

Quảng Trị

1,849,608,125

0

1,202,964,337

646,643,788

0

0

0

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1,495,306,370

 

992,010,712

503,295,658

 

 

 

 

Bệnh viện Đ D và PHCN Cửa Tùng

0

 

 

 

 

 

 

 

TT Phòng chống bệnh XH tỉnh

354,301,755

 

210,953,625

143,348,130

 

 

 

41

Sơn La

1,431,435,057

0

153,296,293

1,244,121,230

0

0

34,017,534

 

BVĐK tỉnh

1,336,521,230

 

92,400,000

1,244,121,230

0

0

0

 

Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh

0

 

0

0

0

0

0

 

BV Phong và Da liễu

5,388,950

 

5,388,950

0

0

0

0

 

Bệnh viện Nội tiết

34,017,534

 

0

0

0

0

34,017,534

 

Trung tâm PC các bệnh xã hội

55,507,343

 

55,507,343

0

0

0

0

42

Tây Ninh

2,633,976,514

0

1,599,605,214

1,034,371,300

0

0

0

 

Bệnh viện ĐK Tây Ninh

2,521,556,514

 

1,487,185,214

1,034,371,300

 

 

 

 

Bệnh viện ĐKTN Cao Văn Chí

112,420,000

 

112,420,000

 

 

 

 

43

Thái Bình

0

0

0

0

0

0

0

 

TT da liễu

0

 

 

 

 

 

 

44

Thái Nguyên

3,214,811,820

0

0

360,740,219

0

2,854,071,601

0

 

BV Đa Khoa TWTN

2,854,071,601

 

 

0

0

2,854,071,601

 

 

BV Y học cổ truyền

342,483,074

 

 

342,483,074

0

0

 

 

BVĐK An Phú

18,257,145

 

 

18,257,145

0

0

 

45

Thanh Hóa

83,895,570

0

43,602,000

40,293,570

0

0

0

 

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

83,895,570

 

43,602,000

40,293,570

 

 

 

46

Thừa Thiên Huế

245,736,467

0

99,297,694

142,145,673

0

4,293,100

0

 

Bệnh viện 268

56,932,492

 

52,639,392

0

0

4,293,100

 

 

BV Phục hồi chức năng

175,979,172

 

46,228,302

129,750,870

0

0

 

 

BV Tâm thần

12,824,803

 

430,000

12,394,803

0

0

 

47

Tiền Giang

27,481,818

0

0

22,389,426

0

5,092,392

0

 

BV Lao & bệnh phi Tiền Giang

22,389,426

 

 

22,389,426

 

 

 

 

BV ĐK tư nhân Anh Đức

5,092,392

 

 

 

 

5,092,392

 

48

Tuyên Quang

482,586,500

0

482,586,500

0

0

0

0

 

BVĐK Tuyên Quang

370,586,500

 

370,586,500

 

 

 

 

 

BV Suối khoáng Mỹ Lâm

112,000,000

 

112,000,000

 

 

 

 

49

Yên Bái

3,047,464,117

0

422,436,330

2,625,027,787

0

0

0

 

BV Nghĩa Lộ

1,898,228,489

 

193,494,630

1,704,733,859

 

 

 

 

BV Nội tiết

412,808,208

 

 

412,808,208

 

 

 

 

Bv Tâm Thần

640,176,420

 

132,690,700

507,485,720

 

 

 

 

BV HN 103

96,251,000

 

96,251,000

 

 

 

 

50

Trung tâm GĐ BHYT và TTĐT

61,488,230,323

0

11,293,164,328

36,566,711,999

0

560,310,670

13,068,043,326

 

BV Hữu Nghị

837,003,144

 

26,730,743

370,078,276

 

214,394,125

225,800,000

 

BV YHCT TW

1,148,747,867

 

 

1,148,747,867

 

 

 

 

Bệnh viện K

15,360,459,765

 

 

15,360,459,765

 

 

 

 

BV Nhi TW

13,372,010,436

 

 

13,026,093,891

 

345,916,545

 

 

BV Da liễu

726,676,076

 

 

726,676,076

 

 

 

 

BV Nhiệt Đới

62,526,765

 

 

62,526,765

 

 

 

 

TT Tim mạch

1,040,352,191

 

 

 

 

 

1,040,352,191

 

BV 30/4

1,704,022,362

 

 

1,704,022,362

 

 

 

 

BV T.Nhất

21,908,919,669

 

5,938,921,537

4,168,106,997

 

 

11,801,891,135

 

BV Chợ Ry

5,327,512,048

 

5,327,512,048