Công văn 3715/TCT-TTr năm 2016 về báo cáo tình hình quản lý thuế đối với ô tô nhập khẩu theo hình thức quà tặng do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu | 3715/TCT-TTr |
Ngày ban hành | 18/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Người ký | Vũ Mạnh Cường |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3715/TCT-TTr |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2016 |
Kính
gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
(Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng,
Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Quảng Ninh, Nghệ An)
Ngày 21/7/2016 Tổng cục Thuế đã có Công văn số 3273/TCT-TTr gửi Cục Thuế TP. Đà Nẵng (đồng thời gửi các Cục Thuế địa phương để thực hiện) về việc quản lý thuế đối với ô tô nhập khẩu theo hình thức quà tặng.
Để kịp thời quản lý thuế đối với ô tô nhập khẩu theo hình thức quà tặng, Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế thực hiện:
1. Triển khai thực hiện kịp thời theo hướng dẫn của Tổng cục Thuế tại Công văn số 3273/TCT-TTr ngày 21/7/2016.
2. Thực hiện rà soát lập danh sách các cơ sở kinh doanh trên địa bàn nhập xe ô tô theo hình thức quà biếu quà tặng; số lượng xe đã thực hiện xuất bán cho bên thứ 2; danh sách các đối tượng mua lại xe của bên nhập (theo phụ lục 01 đính kèm). Kết quả xử lý về thuế đối với các cơ sở kinh doanh này (theo phụ lục 02 đính kèm).
Kết quả triển khai thực hiện báo cáo về Tổng cục Thuế (Vụ Thanh tra) trước ngày 25/8/2016, đồng thời gửi file mềm về địa chỉ email: bthieu@gdt.gov.vn.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế triển khai thực hiện./.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG CỤC THUẾ |
|
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG NHẬP KHẨU XE Ô TÔ THEO HÌNH THỨC QUÀ BIẾU, QUÀ TẶNG
STT |
Cục Thuế |
Mã số thuế |
Số lượng xe ô tô |
Ghi chú |
||
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổng số |
||||
I |
Số lượng đối tượng nhập xe ô tô theo hình thức quà biếu, quà tặng |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A (chi tiết) |
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân B (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
II |
Số lượng xe ô tô đã thực hiện bán cho bên thứ 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A (chi tiết) |
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân B (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III |
Số lượng đối tượng mua lại xe ô tô của bên nhập xe ô tô theo hình thức quà biếu, quà tặng |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A (chi tiết) |
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân B (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
IV |
Số lượng đối tượng chuyển nhượng xe ô tô có nguồn gốc là quà biếu quà tặng còn hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A (chi tiết) |
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân B (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
V |
Số lượng đối tượng chuyển nhượng xe ô tô có nguồn gốc là quà biếu quà tặng nhưng thông báo giải thể, không thực hiện quyết toán thuế hoặc bỏ trốn khỏi địa chỉ kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A (chi tiết) |
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân B (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
…..,
Ngày….tháng 8 năm 2016 |
PHỤ LỤC II
TỔNG CỤC THUẾ |
|
BẢNG TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG NHẬP KHẨU THEO HÌNH THỨC QUÀ BIẾU, QUÀ TẶNG
TT |
Tên Tổ chức, cá nhân |
Số thuế xử lý tăng thu |
Xử lý vi phạm |
Xử lý khác |
Ghi chú |
|||||||||
Thuế GTGT |
Thuế TTĐB |
Thuế TNCN |
Thuế TNDN |
Thuế khác (nếu có) |
Tổng cộng xử lý tăng thu |
Xử Phạt VPHC |
Nộp chậm |
Xử phạt khác (nếu có) |
Tổng xử lý vi phạm |
Chuyển hồ sơ qua Cơ quan CA |
Xử lý khác (nếu có) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
16 |
17 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
…..,
Ngày….tháng 8 năm 2016 |