Công văn 3701/UBND-XDCB công bố định mức, giá ca máy công tác bơm cát phục vụ san lấp mặt bằng công trình xây dựng bằng máy bơm công suất nhỏ do tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu | 3701/UBND-XDCB |
Ngày ban hành | 30/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Phạm Biên Cương |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3701/UBND-XDCB |
Long Xuyên, ngày 30 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; |
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 141/2/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh An Giang – Phần xây dựng;
Căn cứ đề nghị của sở Xây dựng tại văn bản số 512/SXD-KTXD ngày 29/10/2010 về vấn đề này;
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố định mức, giá ca máy cho công tác bơm cát phục vụ san lấp mặt bằng công trình xây dựng bằng máy bơm công suất nhỏ trên địa bàn tỉnh An Giang (kèm theo văn bản này), để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập, phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Cụ thể như sau :
I. Các định mức, giá ca máy công bố áp dụng :
1. Định mức: bao gồm các cự ly <100m; 100m đến < 300m; 300m đến < 500m; 500m đến < 700m; 700m đến < 1000m; cự ly ≥ 1000m.
2. Giá ca máy : bao gồm các máy bơm nước 25cv, 110cv, 300cv và máy bơm cát 25cv, 85cv, 180cv, 350cv, 480cv, phà 20 tấn.
(Chi tiết cụ thể xem phụ lục đính kèm)
II. Tổ chức thực hiện :
1. Định mức này thay thế các nội dung có liên quan đến công tác bơm cát và khai thác cát tại văn bản số 1276/UBND-XDCB ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố giá cước vận chuyển hàng hóa cho công trình xây dựng và đơn giá SLMB bằng máy bơm công suất nhỏ. Cụ thể là huỷ bỏ các mục: mục III.1.1 (Khai thác); III.1.3 (bơm vào mặt bằng) và III.1.4 (Một số lưu ý) của giá cước vận chuyển hàng hóa các công trình xây dựng và đơn giá dự toán cho công tác san lấp mặt bằng với phương tiện máy bơm công suất nhỏ trên địa bàn tỉnh An Giang (được công bố kèm theo văn bản số:1276/UBND-XDCB ngày 14/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang).
Trong quá trình lập, phê duyệt dự toán: việc mua cát hợp pháp phải được thực hiện theo đúng quy định hiện hành, không được khai thác tạm hoặc khai thác trái phép; giá mua cát tại từng thời điểm áp dụng theo thông báo giá của liên sở Tài chính - Xây dựng hàng tháng.
Lưu ý: giao sở Xây dựng công bố định mức và đơn giá trên trong trang cổng thông tin điện tử của sở Xây dựng An Giang.
2. Đối với các công trình, hạng mục công trình đã có kết quả đấu thầu thi công xây lắp có liên quan đến nội dung trên thì thực hiện theo kết quả lựa chọn nhà thầu được duyệt.
3. Đối với các công trình, hạng mục công trình chưa kết quả lựa chọn nhà thầu (chỉ định thầu hoặc đấu thầu) thì chủ đầu tư quyết định việc thực hiện theo các qui định tại công bố này.
4. Thời gian áp dụng : văn bản này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2010.
5. Về giá cước vận chuyển hàng hóa: trong thời điểm hiện nay, tiếp tục thực hiện theo giá cước vận chuyển hàng hóa được công bố tại phần II của văn bản số 1276/UBND-XDCB ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố giá cước vận chuyển hàng hóa cho công trình xây dựng và đơn giá SLMB bằng máy bơm công suất nhỏ.
Giao sở Xây dựng nghiên cứu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố giá cước mới trước ngày 01/01/2011.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc yêu cầu các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để đơn vị này hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định xử lý theo thẩm quyền./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CA MÁY
(Được ban hành kèm theo văn bản số 3701/UBND-XDCB ngày 30/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
LOẠI MÁY |
GÍA MÁY |
ĐM K.HAO |
SỐ |
C.PHÍ S.CHỮA |
C.phí khác |
C.phí nhiên liệu |
Chi phí tiền lương /ca |
GIÁ CA |
||||||
THIẾT BỊ |
(1.000 Đ) |
T.lệ% |
TT |
CA/N |
T.lệ % |
TT |
T.lệ% |
MÁY (đ) |
MÁY (đ) |
MÁY (đ) |
MÁY (đ) |
MÁY (đ) |
MÁY (đ) |
MÁY (đ) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy bơm nước CS 25CV |
15,000 |
18 |
18000 |
150 |
4.68 |
4680 |
5 |
5000 |
12 lít diezel |
14800 |
177600 |
1x4/7 |
101,487 |
306,767 |
2 |
Máy bơm nước CS 110CV |
35,000 |
16 |
37333 |
150 |
3.84 |
8960 |
5 |
11667 |
48,6 lít diezel |
14800 |
719280 |
1x4/7 |
101,487 |
878,727 |
3 |
Máy bơm nước CS300CV |
85,000 |
14 |
79333 |
150 |
2.2 |
12467 |
5 |
28333 |
110 lit diezel |
14800 |
1628000 |
1x5/7 |
118,468 |
1,866,601 |
4 |
Máy bơm cát CS 25 CV |
20,000 |
14 |
18667 |
150 |
6.5 |
8667 |
5 |
6667 |
43.2 lit diezel |
14800 |
639360 |
1x4/7 |
101,487 |
774,847 |
5 |
Máy bơm cát CS 85 CV |
45,000 |
14 |
42000 |
150 |
6.5 |
19500 |
5 |
15000 |
74.7 lit diezel |
14800 |
1105560 |
1x5/7 |
118,468 |
1,300,528 |
6 |
Máy bơm cát CS 180 CV |
76,000 |
14 |
70933 |
150 |
6.5 |
32933 |
5 |
25333 |
90 lit diezel |
14800 |
1332000 |
1x5/7 |
118,468 |
1,579,668 |
7 |
Máy bơm cát CS 350 CV |
95,000 |
14 |
88667 |
150 |
6.5 |
41167 |
5 |
31667 |
128 litdiezel |
14800 |
1894400 |
1x5/7 |
118,468 |
2,174,368 |
8 |
Máy bơm cát CS 380 CV |
115,000 |
14 |
107333 |
150 |
6.5 |
49833 |
5 |
38333 |
213 lit diezel |
14800 |
3152400 |
1x5/7 |
118,468 |
3,466,368 |
9 |
Máy bơm cát CS 480 CV |
145,000 |
14 |
135333 |
150 |
6.5 |
62833 |
5 |
48333 |
280 lit1 diezel |
14800 |
4144000 |
1x5/7 |
118,468 |
4,508,968 |
10 |
Phà trọng tải 20 tấn |
390,000 |
13 |
241429 |
210 |
5.85 |
108643 |
6 |
111429 |
|
|
|
1.tTr1/2+1X5/7 |
262,407 |
723,907 |