Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Công văn 3701/UBND-XDCB công bố định mức, giá ca máy công tác bơm cát phục vụ san lấp mặt bằng công trình xây dựng bằng máy bơm công suất nhỏ do tỉnh An Giang ban hành

Số hiệu 3701/UBND-XDCB
Ngày ban hành 30/11/2010
Ngày có hiệu lực 01/12/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Phạm Biên Cương
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3701/UBND-XDCB
V/v công bố định mức, giá ca máy công tác bơm cát phục vụ SLMB công trình xây dựng bằng máy bơm công suất nhỏ.

Long Xuyên, ngày 30 tháng 11 năm 2010

Kính gửi:

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.

 

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 141/2/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh An Giang – Phần xây dựng;

Căn cứ đề nghị của sở Xây dựng tại văn bản số 512/SXD-KTXD ngày 29/10/2010 về vấn đề này;

Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố định mức, giá ca máy cho công tác bơm cát phục vụ san lấp mặt bằng công trình xây dựng bằng máy bơm công suất nhỏ trên địa bàn tỉnh An Giang (kèm theo văn bản này), để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập, phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Cụ thể như sau :

I. Các định mức, giá ca máy công bố áp dụng :

1. Định mức: bao gồm các cự ly <100m; 100m đến < 300m; 300m đến < 500m; 500m đến < 700m; 700m đến < 1000m; cự ly ≥ 1000m.

2. Giá ca máy : bao gồm các máy bơm nước 25cv, 110cv, 300cv và máy bơm cát 25cv, 85cv, 180cv, 350cv, 480cv, phà 20 tấn.

(Chi tiết cụ thể xem phụ lục đính kèm)

II. Tổ chức thực hiện :

1. Định mức này thay thế các nội dung có liên quan đến công tác bơm cát và khai thác cát tại văn bản số 1276/UBND-XDCB ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố giá cước vận chuyển hàng hóa cho công trình xây dựng và đơn giá SLMB bằng máy bơm công suất nhỏ. Cụ thể là huỷ bỏ các mục: mục III.1.1 (Khai thác); III.1.3 (bơm vào mặt bằng) và III.1.4 (Một số lưu ý) của giá cước vận chuyển hàng hóa các công trình xây dựng và đơn giá dự toán cho công tác san lấp mặt bằng với phương tiện máy bơm công suất nhỏ trên địa bàn tỉnh An Giang (được công bố kèm theo văn bản số:1276/UBND-XDCB ngày 14/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang).

Trong quá trình lập, phê duyệt dự toán: việc mua cát hợp pháp phải được thực hiện theo đúng quy định hiện hành, không được khai thác tạm hoặc khai thác trái phép; giá mua cát tại từng thời điểm áp dụng theo thông báo giá của liên sở Tài chính - Xây dựng hàng tháng.

Lưu ý: giao sở Xây dựng công bố định mức và đơn giá trên trong trang cổng thông tin điện tử của sở Xây dựng An Giang.

2. Đối với các công trình, hạng mục công trình đã có kết quả đấu thầu thi công xây lắp có liên quan đến nội dung trên thì thực hiện theo kết quả lựa chọn nhà thầu được duyệt.

3. Đối với các công trình, hạng mục công trình chưa kết quả lựa chọn nhà thầu (chỉ định thầu hoặc đấu thầu) thì chủ đầu tư quyết định việc thực hiện theo các qui định tại công bố này.

4. Thời gian áp dụng : văn bản này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2010.

5. Về giá cước vận chuyển hàng hóa: trong thời điểm hiện nay, tiếp tục thực hiện theo giá cước vận chuyển hàng hóa được công bố tại phần II của văn bản số 1276/UBND-XDCB ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố giá cước vận chuyển hàng hóa cho công trình xây dựng và đơn giá SLMB bằng máy bơm công suất nhỏ.

Giao sở Xây dựng nghiên cứu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố giá cước mới trước ngày 01/01/2011.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc yêu cầu các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để đơn vị này hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định xử lý theo thẩm quyền./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- BXD (để báo cáo);
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- HU, TxU, ThU (để biết, chỉ đạo);
- LĐVP và các phòng VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Biên Cương

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

(Được ban hành kèm theo văn bản số 3701/UBND-XDCB ngày 30/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

LOẠI MÁY

GÍA MÁY

ĐM K.HAO

SỐ

C.PHÍ S.CHỮA

C.phí khác

C.phí nhiên liệu

Chi phí tiền lương /ca

GIÁ CA

THIẾT BỊ

(1.000 Đ)

T.lệ%

TT

CA/N

T.lệ %

TT

T.lệ%

MÁY (đ)

MÁY (đ)

MÁY (đ)

MÁY (đ)

MÁY (đ)

MÁY (đ)

MÁY (đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy bơm nước CS 25CV

15,000

18

18000

150

4.68

4680

5

5000

12 lít diezel

14800

177600

1x4/7

101,487

306,767

2

Máy bơm nước CS 110CV

35,000

16

37333

150

3.84

8960

5

11667

48,6 lít diezel

14800

719280

1x4/7

101,487

878,727

3

Máy bơm nước CS300CV

85,000

14

79333

150

2.2

12467

5

28333

110 lit diezel

14800

1628000

1x5/7

118,468

1,866,601

4

Máy bơm cát CS 25 CV

20,000

14

18667

150

6.5

8667

5

6667

43.2 lit diezel

14800

639360

1x4/7

101,487

774,847

5

Máy bơm cát CS 85 CV

45,000

14

42000

150

6.5

19500

5

15000

74.7 lit diezel

14800

1105560

1x5/7

118,468

1,300,528

6

Máy bơm cát CS 180 CV

76,000

14

70933

150

6.5

32933

5

25333

90 lit diezel

14800

1332000

1x5/7

118,468

1,579,668

7

Máy bơm cát CS 350 CV

95,000

14

88667

150

6.5

41167

5

31667

128 litdiezel

14800

1894400

1x5/7

118,468

2,174,368

8

Máy bơm cát CS 380 CV

115,000

14

107333

150

6.5

49833

5

38333

213 lit diezel

14800

3152400

1x5/7

118,468

3,466,368

9

Máy bơm cát CS 480 CV

145,000

14

135333

150

6.5

62833

5

48333

280 lit1 diezel

14800

4144000

1x5/7

118,468

4,508,968

10

Phà trọng tải 20 tấn

390,000

13

241429

210

5.85

108643

6

111429

 

 

 

1.tTr1/2+1X5/7

262,407

723,907

[...]