Công văn 3684/BHXH-BT năm 2019 về phấn đấu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 3684/BHXH-BT |
Ngày ban hành | 01/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Thị Minh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3684/BHXH-BT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2019 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian qua, Bảo hiểm xã hội (BHXH) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện nhiều giải pháp phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, tính đến ngày 31/8/2019 có 437.088 người tham gia BHXH tự nguyện, đạt 89,1% kế hoạch giao; tuy nhiên, số người tham gia BHXH tự nguyện còn dưới mức tiềm năng. Để phấn đấu hoàn thành vượt mức mục tiêu Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố thực hiện một số nội dung sau:
1. Báo cáo, đề xuất với cấp ủy, chính quyền địa phương tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện chính sách BHXH trên địa bàn, hỗ trợ thêm mức đóng cho người tham gia ngoài mức quy định của Nhà nước.
2. Giao kế hoạch bổ sung số người tham gia BHXH tự nguyện năm 2019 (theo biểu đính kèm).
3. Chỉ đạo, đôn đốc, giao chỉ tiêu bổ sung cho các đại lý thu; đặc biệt, tiếp tục phối hợp với Đại lý thu Bưu điện triển khai có hiệu quả Phương án tổ chức hội nghị tuyên truyền trực tiếp để phát triển người tham gia BHXH tự nguyện.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, phản ánh về BHXH Việt Nam xem xét, giải quyết./.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐÍNH
CHÍNH SỐ NGƯỜI THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 3684/BHXH-BT ngày 01/10/2019 của BHXH Việt Nam)
STT |
BHXH tỉnh, thành phố |
Kế hoạch giao đầu năm 2019 |
Kế hoạch bổ sung |
Tổng số kế hoạch năm 2019 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Toàn quốc |
490,779 |
109,221 |
600,000 |
|
1 |
Hà Nội |
39,879 |
7,178 |
47,057 |
2 |
Hồ Chí Minh |
27,279 |
3,373 |
30,652 |
3 |
An Giang |
9,708 |
2,039 |
11,747 |
4 |
Bà Rịa-VT |
5,466 |
929 |
6,395 |
5 |
Bạc Liêu |
2,573 |
643 |
3,216 |
6 |
Bắc Giang |
7,546 |
1,660 |
9,206 |
7 |
Bắc Kạn |
2,650 |
557 |
3,207 |
8 |
Bắc Ninh |
5,948 |
1,249 |
7,197 |
9 |
Bến Tre |
2,919 |
2,043 |
4,962 |
10 |
Bình Dương |
7,243 |
1,231 |
8,474 |
11 |
Bình Định |
6,166 |
1,357 |
7,523 |
12 |
Bình Phước |
3,215 |
804 |
4,019 |
13 |
Bình Thuận |
3,343 |
1,170 |
4,513 |
14 |
Cà Mau |
5,189 |
1,557 |
6,746 |
15 |
Cao Bằng |
3,690 |
959 |
4,649 |
16 |
Cần Thơ |
5,829 |
1,574 |
7,403 |
17 |
Đà Nẵng |
6,103 |
1,038 |
7,141 |
18 |
Đăk Lăk |
6,632 |
1,393 |
8,025 |
19 |
Đăk Nông |
3,280 |
590 |
3,870 |
20 |
Điện Biên |
3,523 |
1,585 |
5,108 |
21 |
Đồng Nai |
7,938 |
2,540 |
10,478 |
22 |
Đồng Tháp |
7,054 |
1,270 |
8,324 |
23 |
Gia Lai |
4,459 |
1,070 |
5,529 |
24 |
Hà Giang |
2,058 |
1,338 |
3,396 |
25 |
Hà Nam |
3,848 |
1,462 |
5,310 |
26 |
Hà Tĩnh |
10,823 |
2,922 |
13,745 |
27 |
Hải Dương |
16,417 |
2,955 |
19,372 |
28 |
Hải Phòng |
14,429 |
1,731 |
16,160 |
29 |
Hậu Giang |
2,626 |
788 |
3,414 |
30 |
Hoà Bình |
4,206 |
883 |
5,089 |
31 |
Hưng Yên |
4,649 |
2,557 |
7,206 |
32 |
Khánh Hoà |
5,434 |
1,087 |
6,521 |
33 |
Kiên Giang |
9,026 |
1,895 |
10,921 |
34 |
Kon Tum |
1,817 |
391 |
2,208 |
35 |
Lai Châu |
1,938 |
1,066 |
3,004 |
36 |
Lạng Sơn |
6,048 |
1,693 |
7,741 |
37 |
Lào Cai |
3,480 |
626 |
4,106 |
38 |
Lâm Đồng |
5,516 |
938 |
6,454 |
39 |
Long An |
5,249 |
1,155 |
6,404 |
40 |
Nam Định |
9,408 |
1,411 |
10,819 |
41 |
Nghệ An |
40,695 |
8,586 |
49,281 |
42 |
Ninh Bình |
7,008 |
1,472 |
8,480 |
43 |
Ninh Thuận |
1,794 |
1,220 |
3,014 |
44 |
Phú Thọ |
13,529 |
2,300 |
15,829 |
45 |
Phú Yên |
6,134 |
1,104 |
7,238 |
46 |
Quảng Bình |
10,505 |
2,836 |
13,341 |
47 |
Quảng Nam |
7,537 |
1,281 |
8,818 |
48 |
Quảng Ngãi |
6,510 |
1,107 |
7,617 |
49 |
Quảng Ninh |
9,776 |
1,466 |
11,242 |
50 |
Quảng Trị |
4,136 |
1,075 |
5,211 |
51 |
Sóc Trăng |
2,822 |
1,750 |
4,572 |
52 |
Sơn La |
6,982 |
3,910 |
10,892 |
53 |
Tây Ninh |
4,531 |
770 |
5,301 |
54 |
Thái Bình |
12,855 |
3,471 |
16,326 |
55 |
Thái Nguyên |
6,443 |
1,353 |
7,796 |
56 |
Thanh Hóa |
26,860 |
4,029 |
30,889 |
57 |
T. Thiên-Huế |
6,097 |
1,280 |
7,377 |
58 |
Tiền Giang |
6,803 |
1,293 |
8,096 |
59 |
Trà Vinh |
4,177 |
1,253 |
5,430 |
60 |
Tuyên Quang |
5,423 |
1,627 |
7,050 |
61 |
Vĩnh Long |
3,841 |
807 |
4,648 |
62 |
Vĩnh Phúc |
5,460 |
1,147 |
6,607 |
63 |
Yên Bái |
6,257 |
1,377 |
7,634 |
(Kế hoạch giao bổ sung là chỉ tiêu phấn đấu)