Công văn 3660/BNN-ĐMDN thực hiện chế độ báo cáo theo Quyết định 224/2006/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3660/BNN-ĐMDN |
Ngày ban hành | 18/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Hữu Điệp |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3660/BNN-ĐMDN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các công ty TNHH 1 thành viên
thuộc Bộ; |
Thực hiện Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 6/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có văn bản số 2777/BNN-ĐMDN ngày 15/9/2008, số 1224/BNN-ĐMDN ngày 27/4/2010, số 1412/BNN-ĐMDN ngày 24/5/2011, số 3511/BNN-ĐMDN ngày 11/7/2011 chỉ đạo các doanh nghiệp nộp báo cáo. Theo đó hàng năm, sau khi kết thúc năm, các doanh nghiệp căn cứ các quy định về giám sát và hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả để tự xếp loại cho đơn vị mình và kết quả quản lý của Hội đồng thành viên, điều hành của Ban tổng giám đốc, đồng thời gửi báo cáo về Bộ, các cơ quan quản lý nhà nước theo các mẫu biểu quy định trước ngày 20/5 để Bộ tổng hợp báo cáo trước ngày 30/6.
Tổng số đơn vị Bộ thực hiện giám sát, xếp loại doanh nghiệp năm 2010 là 23 doanh nghiệp, đến nay Bộ mới nhận được báo cáo giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động của 9 doanh nghiệp; báo cáo xếp loại 11 doanh nghiệp; báo cáo xếp loại Hội đồng thành viên, Ban điều hành 8 doanh nghiệp; báo cáo nội dung theo Thông tư số 117/2010/TT-BTC ngày 5/8/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn cơ chế tài chính của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (bao gồm cả mẫu biểu): 3 doanh nghiệp.
Thực hiện văn bản số 9163/BTC-TCDN ngày 12/7/2011 của Bộ Tài chính về việc chế độ báo cáo theo Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg, Bộ yêu cầu các doanh nghiệp khẩn trương nộp báo cáo giám sát đánh giá hiệu quả hoạt động; xếp loại doanh nghiệp năm 2010; nội dung của Thông tư số 117/2010/TT-BTC ngày 5/8/2010 theo đúng quy định; đối với doanh nghiệp nhà nước kinh doanh thua lỗ, hoạt động không hiệu quả thực hiện giám sát theo Quyết định số 169/2007/QĐ-TTg ngày 8/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Các Tổng công ty, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuộc Bộ báo cáo các nội dung nêu trên gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp nông nghiệp, fax: 04.37344.598 và Email: lehaiduc74@yahoo.com), Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp) chậm nhất trước ngày 25/7/2011. Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm trước Bộ về việc chậm nộp báo cáo nêu trên.
Yêu cầu các doanh nghiệp triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP
NHẬN
BÁO CÁO CÁC ĐƠN VỊ
(Phụ lục kèm theo công văn số 3660 BNN/ĐMDN ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Doanh nghiệp |
Báo cáo giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động |
Báo cáo xếp loại |
Báo cáo nội dung theo TT 117/2010/TT-BTC (bao gồm cả mẫu biểu) |
Ghi chú |
|
Xếp loại DN |
Xếp loại HĐTV, Ban ĐH |
|||||
I |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su VN |
x |
x |
x |
x |
BCGS Chưa đánh giá, phân tích |
II |
Cty mẹ TCT 91 |
|
|
|
|
|
1 |
TCT Lương thực miền Nam |
|
x |
|
x |
BCGS Chưa đánh giá, phân tích |
2 |
TCT Lương thực Miền Bắc |
|
|
|
|
|
3 |
TCT Cà phê Việt Nam |
|
|
|
|
|
III |
Công ty mẹ TCTy 90 |
|
|
|
|
|
1 |
TCT Lâm nghiệp VN |
x |
x |
x |
|
BCGS chưa đánh giá, phân tích |
2 |
TCT Xây dựng NN và PTNT |
|
x |
x |
|
|
3 |
TCT Rau quả, nông sản |
x |
x |
x |
x |
|
4 |
TCT Dâu tằm tơ VN |
|
|
|
|
|
5 |
TCT Mía đường I |
x |
x |
x |
|
|
6 |
TCT Mía đường II |
x |
|
|
|
|
7 |
TCT Chăn nuôi VN |
|
x |
|
|
|
8 |
TCT Chè VN |
|
|
|
|
|
9 |
TCT Thủy sản VN |
|
|
|
|
|
10 |
TCT Hải sản Biển Đông |
x |
x |
x |
|
|
11 |
TCT Thủy sản Hạ Long |
|
|
|
|
|
12 |
TCT CĐ XDNN và TL |
|
|
|
|
|
13 |
TCT VTư nông nghiệp |
x |
x |
x |
|
|
IV |
Công ty TNHH 1TV độc lập |
|
|
|
|
|
1 |
CTy TNHH thuốc thú y |
|
|
|
|
|
V |
CTy TNHH 1TV công ích |
|
|
|
|
|
1 |
CTYTNHH1TV Bắc Nam Hà |
x |
x |
|
|
|
2 |
CTYTNHH1TV Dầu tiếng –PH |
x |
x |
x |
|
|
3 |
CTYTNHH1TV Bắc Hưng Hải |
|
|
|
|
|
4 |
CTYTNHH1TV Nhà XB NN |
|
|
|
|
|
VI |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
1 |
TCTy XD thủy lợi 4-CTCP |
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 23 doanh nghiệp |
9 |
11 |
8 |
3 |
|
Ghi chú: Đơn vị đã nộp báo cáo đánh dấu x.