Công văn 3565/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 3565/QLD-ĐK
Ngày ban hành 27/02/2018
Ngày có hiệu lực 27/02/2018
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Huy Hùng
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế

BỘ Y T
CỤC QUN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3565/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Qun lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- N trên;
-
TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;

- Lưu: VT, ĐK (ht).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 3565/QLD-ĐK ngày 27/02/2018 của Cục Quản lý Dược)

TT

Tên thuốc
(1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)
(3)

Tên NSX
(4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng mui....)
(5)

Tiêu chuẩn dược chất
(6)

Tên NSX nguyên liệu (7)

Địa chỉ NSX nguyên liệu
 (8)

Nước sản xuất
(9)

1

Rilixetin

VD-28738-18

8/1/2023

Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera

Dapoxetin hydrochlorid

In-house (NSX)

Nosch Labs Pvt. Ltd.

Unit-II, Survey No. 14, Gaddapotharam village, IDA., Kazipalty, Jinnaram Mandal, Medak District -502319, Andhra Pradesh, India

n Độ

2

Rilixetin

VD-28739-18

8/1/2023

Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera

Dapoxetin hydrochlorid

In-house (NSX)

Nosch Labs Pvt. Ltd.

Unit-II, Survey No. 14, Gaddapotharam village, IDA., Kazipally, Jinnaram Mandal, Medak District - 502319, Andhra Pradesh, India

Ấn Độ

3

Mife 10

QLĐB-648-18

8/1/2020

Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera

Mifepristone (dạng micronised)

CP2010

Zhejiang Xianju Junye Pharmaceutical Co., Ltd

No.1 Lingxiu Road, Modem Industrial Centralization Zone, Xianju, Zhejiang, China

Trung Quốc

4

Genflulon

VD-26606-17

2/6/2022

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Paracetamol (Acetaminophen)

USP 35

Mallinckrodt Inc.

Raleigh Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616, USA

USA

5

Philmyrtol 300

VD-26607-17

2/6/2022

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Myrtol

KPC 2007

Frey & Lau GmbH

Immenhacken 12, D-24558 Henstedt- Ulzburg, Germany

Germany

6

Philkedox

VD-27581-17

22/6/2022

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cefaclor monohydrat

USP 39

Ranbaxy Laboratories Limited

Parabolic Drugs Limited, Village Sundran, Post Office: Mubarakpur, Tehsil Derabassi, District Mohali, Punjab (INDIA)

India

7

Habucef

VD-27579-17

22/6/2022

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cephradine

USP 39

Zhejiang Anglikang Pharmaceutical Co., Ltd

No. 1000 North Shengzhou Ave, Shengzhou, Zhejiang, China

China

8

Photanat

VD-27582-17

22/6/2022

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cefdinir

USP 39

Covalent Laboratories Private limited

Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist 502 296, Andhra Pradesh, Ấn Độ

India

9

Kebatis

VD-27580-17

22/6/2022

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cephradine

USP 39

Zhejiang Anglikang Pharmaceutical Co., Ltd

No. 1000 North Shengzhou Avenue, Shengzhou, Zhejiang, China

China

10

Meuform

VD-17604-12

14/11/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Tegafur

JP XVI

Shandong Boyuan Pharmaceutical Co.,Ltd

QiangJin Road, Jibei Economic Development Zone, Jiang County, Jinan City, Shandong

China

11

Meuform

VD-17604-12

14/11/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Uracil

In-house (NSX)

Ningxia Yadong Chemical Co., Ltd

Meili Industrial Park, Zhongwei, Ningxia

China

12

Tadalafil MP

VD-14456-11

23/10/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Tadalafil

EP 7.4

Ultratech India Limited

Reg. Office: 113 J.K Chambers, Sector -17, Vashi, New Mumbai, Maharashtra 400705

India

13

Golduling

VD-14457-11

23/10/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Tadalafil

USP 38

Rakshit Drugs Pvt Ltd

Sy. No.10/B. IDA, Gaddapothram Village, Jinnaram Mandal, Medak District; Andhra Pradesh

India

14

Roxithromycin

VD-16627-12

23/10/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Roxithromycin

EP 8.4

HEC Pharm Co., Ltd

No.62, Binjiang Road, Yidu City, Hubei Province

China

15

Asevictoria

VD-25842-16

15/11/2021

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Levonorgestrel

USP 38

Beijing Zizhu Pharmaceutical Co., Ltd

No.27 Chaoyang North Rd, Diyiju, Changying, Chaoyang District, Beijing, 100024

China

16

Bequantene

VD-25843-16

15/11/2021

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Dexpanthenol

USP 34

BASF SE

Carl-Bosch-Str.38, 67056, Ludwigshafen

Germany

17

Biotin

VD-25844-16

15/11/2021

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Biotin

USP 34

Binhai Wuzhou Chemical Co., Ltd

Chemical Park, Binhai Economic Deve Yancheng, 224555

China