Công văn 2948/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 2948/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 09/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Huy Hùng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2948/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 18020/QLD-ĐK ngày 03/11/2017, công văn số 18036/QLD-ĐK ngày 03/11/2017, công văn số 19982/QLD-ĐK ngày 28/11/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI
VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm
Công văn số: 2948/QLD-ĐK ngày 09/02/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
TCCL của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 |
Vogyno |
VD-18747-13 |
01/04/2018 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me di sun |
Econazol nitrat (*) |
BP 2014 |
Chizhou Zhongrui Chemical Co., Ltd |
Xiangyu Chemical Park, Dongzhi County, Anhui, China |
China |
2 |
Hypravas 20 |
VD-23585-15 |
17/12/2020 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me di sun |
Pravastatin sodium (**) |
EP 8.0 |
Biocon Limited |
Biocon Special Economic zone, Plot no. 2-4, Phase IV Bommasandra-Jigani Link Road Bommasandra Post, Bangalore 560099, India. |
India |
3 |
3B-Medi |
VD-22915-15 |
09/09/2020 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me di sun |
Thiamin mononitrat (Vitamin B1) |
USP 38 |
Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd |
Le’ anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300, China |
China |
Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) |
USP 38 |
Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd |
Le’ anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300, China |
China |
|||||
Cyanocobalamin (Vitamin B12) |
USP 38 |
Hebei Yuxing Bio Engineering Co., Ltd |
XiCheng District, Ningjin County, Hebei Province, China |
China |
|||||
4 |
Lodirein |
VD-23586-15 |
17/12/2020 |
Công ty cổ phần dược phẩm Me di sun |
Carbocistein (***) |
EP 8.0 |
Wuhan Grand Hoyoco., Ltd |
No.1 Industrial Park, Gendian Economy Develop Zone, E’zhou, Hubei, China |
China |
(*) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ BP 2007 sang BP 2014 theo công văn số 18020/QLD-ĐK ngày 03/11/2017.
(**) Thay đổi nhà sản xuất dược chất từ Zhejiang Hisun Pharmaceutical Co.,Ltd. (Địa chỉ: 46 Waisha Road Jiaojiang District 318000 Taizhou City, Zhejiang Province, China) theo công văn số 18036/QLD-ĐK ngày 03/11/2017.
(***) Thay đổi nhà sản xuất dược chất từ Euroasian Chemicals Private Ltd (Địa chỉ: No.207, 2nd Floor, New Sun Mill Compound, Lower Parel, Mumbai, India) và tiêu chuẩn dược chất từ BP 2010 theo công văn số 19982/QLD-ĐK ngày 28/11/2017.