Công văn 339/BNV-TL năm 2003 đính chính Thông tư 03/2003/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc ngân sách nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 339/BNV-TL |
Ngày ban hành | 26/02/2003 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2003 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Nguyễn Trọng Điều |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 339/BNV-TL |
Hà nội, ngày 26 tháng 02 năm 2003
|
Theo phản ánh của một số Bộ, ngành, địa phương, mẫu báo cáo số 3 kèm theo Thông tư số 03/2003/TTLT-BNV-BTC ngày 17/2/2003 của liên tịch Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc Ngân sách nhà nước, có sự trùng lặp. Sau khi trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ đính chính lại mẫu báo cáo số 3 như sau: bỏ 2 cột số 14 và cột số 15, thay cột số 16 thành cột số 14 (mẫu số 3 đính kèm theo).
Đề nghị các Bộ, các cơ quan trung ương, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện theo văn bản đính chính này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
Tên
UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.....
(Cấp xã và cấp huyện cũng tổng hợp theo mẫu này)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUỸ TIỀN LƯƠNG, SINH HOẠT PHÍ TĂNG THÊM NĂM 2003
CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP VÀ CỦA CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN ĐANG CÔNG TÁC
(Tính cho số có mặt trong phạm vi định suất do
Chính phủ quy định đến31/12/2002)
TT |
Đối tượng |
Tổng số người theo định suất quy định(người) |
Tổng số người hưởng sinh hoạt phí có mặt đến 31/12/2002(người) |
Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí tháng 12 tính theo mức lương tối thiểu 210.000đ(triệu đồng) |
Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí tháng 1 tính theo mức lương tối thiểu 290.000đ(triệu đồng) |
Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí tăng thêm 1 tháng (triệu đồng) |
Tổng quỹ tăng thêm cả năm(triệu đồng) |
||||||
Tổng cộng |
Chia ra |
Tổng cộng |
Chia ra |
||||||||||
Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí |
Các khoản phụ cấp theo TL, SHP |
BHX H, B H Y T theo chế độ (nếu có) |
Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí |
Các khoản phụ cấp theo TL, SHP |
BHX H, B H Y T theo chế độ (nếu có) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13=9-5 |
14 |
I |
Đại diện Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ xã hưởng sinh hoạt phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bí thư đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó bí thư, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phó chủ tịch HĐND, UBND, thường trực Đảng uỷ, Chủ tịch Mặt trận, trưởng các đoàn thể, chỉ huy trưởng BCH quân sự xã, trưởng công an xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Uỷ viên Uỷ ban nhân dân xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các chức danh chuyên môn xã trong đó: + Số xếp theo ngạch, bậc + Số không xếp theo ngạch bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các chức danh khác: + Chức danh khác thuộc UBND +Phó trưởng công an xã + Phó chỉ huy quân sự + công an viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: BHXH, BHYT tính theo đúng chế độ quy định của từng đối tượng ......ngày......tháng.....năm 2003
Chủ tịch ubnd tỉnh, thành phố
(ký tên, đóng dấu)