Công văn 3272/TCHQ–TXNK phân loại mặt hàng ván sàn tre do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 3272/TCHQ–TXNK |
Ngày ban hành | 29/06/2012 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3272/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2012 |
Kính gửi: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng.
Trả lời công văn số 3101/HQHP-TXNK ngày 6/6/2011 của Cục Hải quan thành phố Hải Phòng về việc phân loại mặt hàng ván sàn tre thuộc tờ khai số 11697/NKD ngày 29/7/2011 đăng ký tại Chi Cục Hải quan quản lý hàng đầu tư gia công do Công ty TNHH một thành viên Pinctadali Việt Nam nhập khẩu, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Tham khảo Phần IX/3F Tuyển tập các ý kiến phân loại của Tổ chức Hải quan thế giới: Panel lát sàn được lắp ráp bằng tre đa lớp (chiều dày 15mm, chiều rộng 92 mm, chiều dài 1850 mm) gồm 3 lớp gắn kết, mỗi lớp dày khoảng 5mm. Mỗi một lớp được làm từ 5 thanh tre dán cạnh nằm ngang (chiều rộng dao động từ 15 tới 22 mm) được ghép đầu để nối chiều dài thích hợp. Một cạnh và một đầu của panel được làm mộng, cạnh và đầu kia được soi rãnh để thuận tiện khi lắp đặt các panel lên sàn nhà. Lớp trên cùng được phủ nhiều lớp chống rách và xước hoặc quang dầu. Lớp đáy có 2 rãnh nông dọc xuống chiều dài để chống vênh. Áp dụng quy tắc 1 và 6 mặt hàng này phân loại vào nhóm 44.18.
Mặt hàng ván sàn tre hiệu BAMBOO AL1 đã được soi hèm, đánh bóng, kích cỡ từng tấm (960x96x15) mm, theo chứng thư giám định mặt hàng được làm từ các thanh tre ghép dọc nhiều lớp (17 lớp) ép dán bằng keo thành tấm ván sàn tre nếu thỏa mãn các điều kiện nêu tại Tuyển tập nêu trên, thuộc nhóm 44.18, mã số 4418.72.00.00 “Loại khác, nhiều lớp”, có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 3%.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan thành phố Hải Phòng biết và thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |