Công văn 2994/SGDĐT-KTKĐ năm 2023 rà soát các loại chứng chỉ ngoại ngữ được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2994/SGDĐT-KTKĐ |
Ngày ban hành | 12/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hoài Nam |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2994/SGDĐT-KTKĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông; |
Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 1515/BGDĐT-QLCL ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023;
Căn cứ Công văn số 889/QLCL-QLVBCC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Cục Quản lý Chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn xác minh chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài.
Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị các trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm Giáo dục thường xuyên, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên (gọi tắt là các đơn vị đăng kí dự thi) thực hiện việc rà soát các loại chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT như sau:
1. Xác minh các chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh theo hướng dẫn của Cục Quản lý Chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo tại công văn số 889/QLCL- QLVBCC ngày 09 tháng 6 năm 2023.
2. Kiểm tra thời hạn của chứng chỉ có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 27/6/2023.
3. Kiểm tra mức điểm tối thiểu đạt được của chứng chỉ và đơn vị cấp chứng chỉ đúng theo bảng dưới đây:
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
- TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1) |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
- TCF (300-400 điểm) - DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 - TOCFL cấp độ 3 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); - Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency - Huayu) |
- HSK cấp độ 3 |
Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation”) |
||
5 |
Tiếng Đức |
- Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Các đơn vị đăng kí dự thi lập danh sách kèm bản sao chứng chỉ có công chứng của thí sinh và công văn xác nhận của Hiệu trưởng, Giám đốc về việc đã rà soát, kiểm tra tính hợp lệ của tất cả chứng chỉ ngoại ngữ gửi về Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục – Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/6/2023, người nhận: ông Hồ Thanh Nhân.
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc thực hiện đúng quy định và đúng thời hạn./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |