Công văn 2862/SGDĐT-TCCB năm 2022 hướng dẫn nội dung giải pháp đào tạo, bồi dưỡng trong thực hiện xây dựng Đề án "Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế" tại Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định 07/2022/QĐ-UBND
Số hiệu | 2862/SGDĐT-TCCB |
Ngày ban hành | 15/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Tống Phước Lộc |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
2862/SGDĐT-TCCB |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo thành
phố Thủ Đức và các quận, huyện; |
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy định về tiêu chí công nhận trường thực hiện chương trình chất lượng cao “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế” tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 2771/SGDĐT-KHTC ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn triển khai quy trình thực hiện chương trình chất lượng cao “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế” tại Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND;
Phòng Tổ chức cán bộ hướng dẫn nội dung giải pháp đào tạo, bồi dưỡng trong thực hiện xây dựng Đề án “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế” tại Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND, gồm 03 nội dung cụ thể như sau:
1. Đánh giá thực trạng đội ngũ:
- Định mức số lượng người làm việc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: …………
+ Cán bộ quản lý:………… (……….Hiệu trưởng, ……… Phó Hiệu trưởng)
+ Giáo viên: …………
+ Nhân viên:………., (………. Kế toán;......Y tế;……. Văn thư;………. Thủ quỹ;……… Thư viện;…….. thiết bị, thí nghiệm;………. hỗ trợ giáo dục khuyết tật;……….. giáo vụ; ……; ....công nghệ thông tin)
- Số lượng người làm việc hiện có: ……………….
|
Hiệu trưởng |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên |
Nhân viên |
||||||||
Kế toán |
Y tế |
Văn thư |
Thủ quỹ |
Thư viện |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hỗ trợ giáo dục khuyết tật |
Giáo vụ |
Công nghệ thông tin |
||||
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ đội ngũ:
+ Trình độ chuyên môn:
CHUYÊN MÔN |
Tổng |
Trên đại học |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
THPT |
Khác (Còn lại) |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trình độ tin học:
TIN HỌC |
Tổng |
Trên đại học |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Chứng chỉ |
Khác (Còn lại) |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trình độ ngoại ngữ:
NGOẠI NGỮ |
Tổng |
Trên đại học |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Chứngchỉ |
Khác (Còn lại) |
CBQL |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bồi dưỡng thường xuyên
CDNN/BDTX |
Đã có chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
Tỷ lệ (%) |
Đã có kết quả công nhận hoàn thành BDTX |
Tỷ lệ (%) |
Giáo viên |
..../……. |
|
..../…….. |
|
- Kết quả đánh giá chuẩn nghề nghiệp 02 năm gần nhất
|
Năm học ….-…. |
Năm học ….-…. |
|||||||||
Tổng |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tổng |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||
CBQL |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết quả thi đua
|
Chiến sĩ thi đua thành phố |
Tỷ lệ (%) |
Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Tỷ lệ (%) |
Lao động tiên tiến |
Tỷ lệ (%) |
CBQL |
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên giỏi cấp Thành phố |
Tỷ lệ (%) |
Giáo viên giỏi cấp huyện |
Tỷ lệ (%) |
Giáo viên giỏi cấp trường |
Tỷ lệ (%) |
CBQL |
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
(Áp dụng đối với các trường mầm non)