Công văn 2776/BNN-TCCB năm 2013 đánh giá, khảo sát nhu cầu nhân lực lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2776/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 19/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Văn hóa - Xã hội |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2776/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Các Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc các tỉnh và thành phố
trực thuộc TW. |
Để thực hiện Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” một cách có hiệu quả, việc xây dựng Chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho ngành Nông nghiệp và PTNT đóng vai trò rất quan trọng.
Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai xây dựng “Chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho ngành Nông nghiệp và PTNT đến năm 2020, ưu tiên triển khai chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn”.
Để triển khai và thực hiện chiến lược phát triển nguồn nhân lực ngành Nông nghiệp và PTNT đạt tính khách quan, có cơ sở khoa học, sát thực, những thông tin điều tra về thực trạng và nhu cầu nhân lực liên quan đến các lĩnh vực nông nghiệp và PTNT giai đoạn 2013 – 2020 là rất cần thiết và quan trọng.
Bộ Nông nghiệp và PTNT yêu cầu các Sở Nông nghiệp & PTNT; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT bố trí cán bộ thực hiện khảo sát, thống kê các số liệu theo mẫu phiếu kèm theo (Phụ lục 1,2).
(Thông tin mẫu phiếu điều tra có trên Website: www.omard.gov.vn tại Mục thông tin chỉ đạo điều hành).
Nội dung thông tin điều tra theo mẫu được hoàn thành và xin gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Vụ tổ chức cán bộ), Số 2 – Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội, trước ngày 25/11/2013.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc cần phải đáp, xin liên hệ với ông Lâm Quang Dụ - Chuyên viên Vụ TCCB – Bộ NN&PTNT (ĐT: 0437331980, 0904156014, email: Lqd59@yahoo.com.vn)./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
THÔNG TIN ĐIỀU TRA VỀ THỰC TRẠNG VÀ
NHU CẦU NHÂN LỰC CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2013 – 2020
(Gửi kèm theo Công văn số 2776/BNN-TCCB, ngày 19/08/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. SỐ LIỆU VỀ NHÂN LỰC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
I. Sở Nông nghiệp và PTNT (tên Sở):...............................................................
Nguồn nhân lực |
Thực trạng nhân lực năm 2013 và nhu cầu nhân lực trong các năm tới |
|||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng và cao đẳng nghề |
Trung cấp CN và trung cấp nghề |
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề |
|||||||||||||
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
|
1. Nhân lực cấp Sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cán bộ quản lý* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1. Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăn nuôi hoặc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Lâm nghiệp ** |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thú y thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Cơ khí nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6. Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy văn và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy nông (Tưới tiêu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật hạ tầng và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật công trình (thủy lợi, thủy điện, biển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực các doanh nghiệp (tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhân lực từ các đơn vị khác *** |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cán bộ quản lý cấp sở *: gồm Giám đốc, Phó Giám đốc sở; Trưởng – Phó các Phòng, Ban của Sở (Văn phòng, các đơn vị trực thuộc khác như: Chi cục Thú Y, Chi cục BVTV, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục HTX & PTNT, Chi cục Thủy sản, TT. Khuyến nông, khuyến ngư, TT. Nước sạch & VSMTNT…).
- Lâm nghiệp**: trong đó Lâm học gồm các lĩnh vực chủ yếu là Lâm sinh, Trồng rừng, Điều tra quy hoạch rừng, Khoa học đất, Giống cây trồng lâm nghiệp, Lâm nghiệp đô thị, Lâm nghiệp xã hội (khuyến lâm), Nông lâm kết hợp. Quản lý tài nguyên rừng và môi trường gồm các lĩnh vực chủ yếu là bảo vệ rừng, sinh thái rừng và môi trường, đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu.
- Các đơn vị khác***: các đơn vị sự nghiệp, kinh doanh, dịch vụ trong tỉnh.
II. Nhân lực cấp huyện (số liệu đã được cộng lại từ các huyện thuộc tỉnh)
Nguồn nhân lực |
Thực trạng nhân lực năm 2013 và nhu cầu nhân lực trong các năm tới |
|||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng và cao đẳng nghề |
Trung cấp CN và trung cấp nghề |
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề |
|||||||||||||
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
|
1. Các Phòng, Ban, Trạm,… thuộc huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cán bộ quản lý* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực các doanh nghiệp (huyện quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cán bộ quản lý*: gồm trưởng, phó phòng NN&PTNT (hoặc phòng kinh tế) và trưởng, phó trưởng các Trạm Thú y, Trạm khuyến nông; khuyến ngư, Trạm BVTV.
III.Nhân lực cấp xã (số liệu đã được cộng lại từ các xã thuộc tỉnh)
Tổng nhân lực |
Thực trạng nhân lực năm 2013 và nhu cầu nhân lực trong các năm tới |
|||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng và cao đẳng nghề |
Trung cấp CN và trung cấp nghề |
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề |
|||||||||||||
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
2013 |
2016 |
2020 |
|
1. Nhân lực cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực từ các doanh nghiệp cấp xã (các trang trại trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TẠI VÀ ĐỀ XUẤT