Kính
gửi: Vụ Tổ chức cán bộ
Thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày
13/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm 2021 - 2025 và các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật NSNN năm 2015 và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 hướng
dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm, để có cơ sở tổng hợp xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2021 - 2023 của Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài
chính đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp báo cáo về biên chế, kế hoạch tinh giản
biên chế và Quỹ tiền lương, các khoản đóng góp theo lương của các đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ như sau:
1. Đánh giá tình
hình thực hiện nhiệm vụ năm 2020 và giai đoạn 2016 - 2020:
1.1. Đánh giá tổng thể toàn bộ các chính sách, chế độ; rà soát, kiến nghị bổ
sung, sửa đổi các chính sách, chế độ không phù hợp với thực tế.
1.2. Thực hiện tinh giản biên
chế, đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy đối với đơn vị quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể:
Kết quả đạt được trong 6 tháng đầu
năm, ước cả năm 2020 và tổng hợp lũy kế tình hình thực hiện
đến hết năm 2020, chi tiết theo từng mục tiêu, nhiệm vụ tại Nghị quyết số
18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị Trung ương 6 Ban chấp hành
Trung ương Khóa XII (Nghị quyết số 18-NQ/TW), Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17
tháng 4 năm 2015 của Ban Chấp hành Trung ương (Nghị quyết số 39-NQ/TW), Kết luận số 17-KL/TW ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Bộ Chính trị (Kết luận số 17-KL/TW) và các văn bản liên quan của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ; trong đó chi tiết:
- Số giảm biên chế, giảm đầu mối tổ
chức bộ máy từng năm;
- Số kinh phí dành ra được do giảm
biên chế, giảm tổ chức bộ máy từng năm;
- Số kinh phí phải bố trí từng năm từ
NSNN để thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 về chính sách tinh giản
biên chế (Nghị định số 108/2014/NĐ-CP), Nghị định số
113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 108/2014/NĐ-CP (Nghị định số 113/2018/NĐ-CP) và Nghị định
số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử,
tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng
sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
1.3. Thực hiện đổi mới đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ:
- Kết quả sắp xếp, đổi mới hệ thống
và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập theo Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị
Trung ương 6 Ban chấp hành Trung ương Khóa XII (Nghị quyết số 19-NQ/TW), Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công (Nghị định số 16/2015/NĐ-CP) và các Nghị định của Chính
phủ về cơ chế tự chủ trong các lĩnh vực sự nghiệp cụ thể trong 6 tháng đầu năm,
ước cả năm và tổng hợp lũy kế tình hình thực hiện đến hết năm 2020 chi tiết
theo từng mục tiêu, từng năm (báo cáo số lượng, tỷ lệ đơn vị được phân loại
theo mức độ tự chủ từng năm; số lượng và tỷ lệ biên chế của khu vực sự nghiệp
theo từng mức độ tự chủ từng năm; số lượng giảm và tỷ lệ giảm biên chế hưởng
lương từ ngân sách từng năm của từng lĩnh vực).
- Đánh giá tác động của việc sắp xếp,
đổi mới, nâng cao khả năng tự chủ đến NSNN theo từng lĩnh vực, từng năm (số
kinh phí dành ra và việc sử dụng).
2. Xây dựng kế hoạch
tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế năm 2021:
2.1. Kế hoạch sắp xếp lại tổ chức
bộ máy và
tinh giản biên chế đơn vị quản lý nhà nước,
Đảng, đoàn thể:
- Trên cơ sở Nghị quyết số 18-NQ/TW,
Nghị quyết 10/NQ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ ban hành Chương
trình hành động thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và kế hoạch hành động của Bộ,
thực hiện kiện toàn tổ chức, giảm đầu mối, giảm cấp trung gian, giảm cấp phó.
- Thực hiện tinh giản biên chế với mức
giảm biên chế năm 2021 theo quyết định của cấp thẩm quyền hoặc theo Đề án tinh giản biên chế được duyệt (nếu có) hoặc căn cứ theo mục tiêu
chung của Nghị quyết số 39-NQ/TW; Thông báo kết luận số 30-TB/TW ngày 23 tháng
5 năm 2017 về kết quả kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW của Bộ
Chính trị; Kết luận số 17-KL/TW để xác định mức giảm tối thiểu/năm đối với từng
nhóm cơ quan tương ứng.
- Ước tính tác động của sắp xếp bộ
máy, tinh giản biên chế đến NSNN, gồm: (i) kinh phí dành ra đối với các cơ quan
hành chính từ giảm chi NSNN do sắp xếp tổ chức bộ máy (giảm
chi hoạt động bộ máy, chi cơ sở vật chất...); giảm chi
NSNN do giảm biên chế (giảm chi quỹ lương, giảm chi thường xuyên,....); (ii)
nhu cầu kinh phí thực hiện các chính sách tinh giản biên chế theo chế độ, chính
sách hiện hành.
2.2. Mục tiêu, nhiệm vụ tinh giản
biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị theo Kết luận số 17-KL/TW; các mục tiêu về đổi mới
đơn vị sự nghiệp công theo Nghị quyết số 19-NQ/TW, Nghị định số 16/2015/NĐ-CP;
chi tiết việc triển khai từng mục tiêu, nhiệm
vụ cụ thể:
- Mức giảm biên chế năm 2021 được xác
định theo quyết định của cấp thẩm quyền (nếu có), hoặc theo Đề án tinh giản
biên chế được duyệt hoặc mức giảm tối thiểu/năm đối với từng nhóm cơ quan tương
ứng theo Kết luận số 17-KL/TW.
- Việc đổi mới cơ chế quản lý và tổ
chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập (việc ban hành các văn bản quy định tại
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và Quyết định
số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP).
- Giảm đầu mối đơn vị sự nghiệp công
lập; tăng số lượng đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính ở mức cao hơn; giảm
số hợp đồng lao động không đúng quy định trong các đơn vị sự nghiệp công lập
(trừ những đơn vị đã bảo đảm tự chủ tài chính).
- Ước tính nhu cầu kinh phí thực hiện
các chính sách tinh giản biên chế theo chế độ, chính sách hiện hành.
- Việc chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp
kinh tế và sự nghiệp khác có đủ điều kiện thành công ty cổ
phần (trừ các bệnh viện và trường học).
2.3. Biên chế của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể:
+ Số biên chế được giao năm 2021 (trường
hợp chưa được giao biên chế, thì xác định bằng số được cơ quan có thẩm quyền
giao năm 2020 trừ đi (-) số biên chế phải tinh giản năm 2021 theo mức giảm tối
thiểu/năm đối với từng khối cơ quan, đơn vị quy định tại Kết luận số 17-KL/TW
(hoặc theo Đề án tinh giản biên chế được cấp có thẩm quyền
phê duyệt), trong đó làm rõ số biên chế thực có mặt đến thời điểm lập dự toán,
số biên chế chưa tuyển theo chỉ tiêu được duyệt năm 2020.
+ Xác định Quỹ lương ngạch bậc, các
khoản phụ cấp theo lương và các khoản đóng góp theo chế độ quy định theo mức
lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng (tính đủ 12 tháng) do NSNN đảm bảo, bao gồm:
(i) Quỹ tiền lương của số biên chế thực có mặt tính đến thời điểm lập dự toán
(trong phạm vi biên chế được duyệt), được xác định trên cơ sở mức lương theo ngạch,
bậc, chức vụ; phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo chế độ; (ii) Giảm quỹ tiền
lương gắn với tinh giản biên chế; (iii) Quỹ tiền lương của số biên chế được duyệt
nhưng chưa tuyển, được dự kiến trên cơ sở mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng,
hệ số lương 2,34/biên chế và các khoản đóng góp theo chế độ.
2.4. Xây dựng Kế hoạch, nhiệm vụ tinh giản biên chế của các đơn vị trực thuộc Bộ
theo Kết luận số 17-KL/TW; việc rà soát, sắp xếp lại bộ máy theo Nghị quyết số 18-NQ/TW, chi tiết
việc triển khai từng mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể trong năm 2019; xác định mức
kinh phí dành ra gắn với việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ trong năm 2021.
3. Xây dựng kế hoạch
3 năm 2021 - 2023
Kế hoạch biên chế và tinh giản biên
chế 03 năm 2021 - 2023 của các đơn vị trực thuộc Bộ phải được lập trên cơ sở thực
hiện 2016 - 2020; trong đó:
- Đối với Nghị quyết số 18-NQ/TW,
trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra đến năm
2021, các mục tiêu tại Nghị quyết cho giai đoạn từ năm 2021-2025, các mục tiêu
theo Đề án được phê duyệt - nếu có, dự kiến cụ thể việc thực hiện các mục tiêu,
nhiệm vụ về hoàn thiện tổ chức, bộ máy, về giảm biên chế trong từng năm
2021-2023 và các tác động kinh phí NSNN theo từng mục tiêu, nhiệm vụ (tiết kiệm
chi NSNN do giảm đầu mối, giảm biên chế; tăng chi NSNN do thực hiện chính sách
tinh giản biên chế).
- Đối với Nghị quyết số 19-NQ/TW, trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
đề ra đến năm 2021, các mục tiêu tại Nghị quyết đến năm 2025, các mục tiêu theo
Đề án được phê duyệt - nếu có, thực hiện lập dự toán tương tự dự toán năm 2021,
với mức giảm biên chế hàng năm theo Đề án được phê duyệt - nếu có, hoặc hàng
năm giảm bình quân 2,5%, cộng thêm số chưa thực hiện được của giai đoạn trước
năm 2021 (nếu có) số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN.
4. Tổ chức thực
hiện
Kế hoạch biên chế và nhiệm vụ năm
2021 và giai đoạn 2021 - 2023 là cơ sở để tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước của
các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ.
Vì vậy, Vụ Tổ chức cán bộ có trách
nhiệm căn cứ hệ thống biểu mẫu quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN năm 2015 (kèm theo công
văn số 2680/LĐTBXH-KHTC ngày 17/7/2020 của Bộ) tổng hợp kế hoạch biên chế, nhiệm vụ và tinh giản
biên chế chung của cả Bộ và gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính trước ngày 30/7/2020
(đồng thời gửi thư theo địa chỉ mail: phongkh@molisa.gov.vn) để tổng hợp
chung trong Kế hoạch - Dự toán 2021 và giai đoạn 2021 - 2023 của Bộ gửi các cơ
quan chức năng theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
Mẫu biểu số 15.1/TT342
Chương
024
BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2021 VÀ 2021 - 2023
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ
|
Thực hiện năm 2016
|
Thực hiện năm 2017
|
Thực hiện năm 2018
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Tổng số biên chế có
mặt thời điểm 31/12 (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương
theo biên chế có mặt 31/12
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương (Người)
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền
giao (Người)
|
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 30/6 (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo
lương theo biên chế có mặt 31/12
|
Trong đó:
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11+12
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ
|
Thực hiện năm 2019
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 30/6 (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương
theo biên chế có mặt 31/12
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 30/6 (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo
lương theo biên chế có mặt 31/12
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương
|
Trong đó:
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
A
|
B
|
19
|
20
|
21=22+23+24
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27=28+29+30
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32=33+34+35
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
……………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoán đóng góp theo lương
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương
|
Trong đó:
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
A
|
B
|
36
|
37=38+39+40
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42=43+44+45
|
43
|
44
|
45
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị …………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
……………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 15.2/TT342
Chương
024
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG -
NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2021 VÀ 2021 - 2023
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Thực hiện năm 2016
|
Thực hiện năm 2017
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có
mặt tại thời điểm 31/12 (Người)
|
Trong đó: Tổng số viên chức, công
chức (Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các
khoản đóng góp theo lương theo số người làm việc có mặt tại thời điểm 31/12
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế được giao
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương của số biên chế thực có mặt thời điểm 31/12
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp
đồng lao động có mặt tại thời điểm 31/12
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Thực hiện năm 2018
|
Thực hiện năm 2019
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có
mặt tại thời điểm 30/6 (Người)
|
Trong đó: Tổng số viên chức, công
chức (Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có
mặt tại thời điểm 30/6 (Người)
|
Trong đó: Tổng số viên chức, công
chức (Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
Hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
Hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có
mặt tại thời điểm 30/6 (Người)
|
Trong đó: Tổng số viên chức, công
chức (Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
Hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
Hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
(Người)
|
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
theo lương
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí bảo đảm
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
Hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
biên chế
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của
Hợp đồng lao động
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
|
Nguồn phí được để lại
|
Nguồn thu hợp pháp khác
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Tổng số
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|