Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Để chuẩn bị tài liệu phục vụ Hội
nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024
của ngành Nội vụ, Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tập trung thực
hiện các nội dung sau:
1. Báo cáo kết quả công tác 6
tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ (theo
đề cương gửi kèm). Trong đó, tập trung đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
được cấp có thẩm quyền giao trong 6 tháng đầu năm 2024; chỉ ra những tồn tại, hạn
chế, nguyên nhân và đề xuất nhiệm vụ, giải pháp đột phá thực hiện nhiệm vụ
trong 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ; thời gian chốt số liệu tính đến hết
ngày 25/5/2024.
2. Chia sẻ kinh nghiệm, cách
làm hay, những việc làm có tính đổi mới, sáng tạo của Bộ, ngành, địa phương và
những đề xuất kiến nghị với cấp có thẩm quyền để giải quyết khó khăn, vướng mắc
trong quá trình tổ chức thực hiện nhiệm vụ.
Báo cáo của các Bộ, ngành, địa
phương đề nghị gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 28/5/2024 để tổng hợp, xây dựng
tài liệu phục vụ Hội nghị.
Bộ Nội vụ trân trọng cảm ơn sự
phối hợp của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- SNV tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để t/h);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ (để t/h);
- Lưu: VT, VPB (PTH-TK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT QUẢ CÔNG TÁC 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG
TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2024 CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Văn bản số 2597/BNV-VP ngày 13/5/2024 của Bộ Nội vụ)
Phần thứ nhất
CÔNG TÁC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
I. CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
II. KẾT QUẢ
CÔNG TÁC TRÊN CÁC LĨNH VỰC
1. Công tác xây dựng thể chế,
chính sách
(Nêu cụ thể số lượng văn bản
quy phạm pháp luật đã trình cấp có thẩm quyền ban hành)
2. Tổ chức bộ máy và biên chế (có
số liệu minh chứng cụ thể)
a) Thực hiện sắp xếp tổ chức
bộ máy hành chính nhà nước và cơ cấu lại các đơn vị sự nghiệp công lập
b) Tinh giản biên chế gắn với
cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức c) Tập trung xây dựng, hoàn thiện
vị trí việc làm gắn với cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức
3. Quản lý đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức (có số liệu minh chứng cụ thể)
a) Về quản lý cán bộ, công
chức, viên chức
b) Về tuyển dụng, đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức c) Về chính sách tiền lương
4. Xây dựng chính quyền địa
phương, địa giới hành chính (đối với 63 tỉnh, thành phố)
a) Thực hiện sắp xếp đơn vị
hành chính cấp huyện, cấp xã
b) Về tổ chức, hoạt động của
chính quyền địa phương và quản lý địa giới hành chính
5. Cải cách hành chính; ứng dụng
CNTT, chuyển đổi số ngành Nội vụ
6. Công tác thi đua, khen thưởng
7. Công tác tín ngưỡng, tôn
giáo (nếu có)
8. Công tác văn thư, lưu trữ
9. Công tác thanh niên; công
tác dân vận, dân chủ, cán bộ nữ
10. Công tác quản lý hội, quỹ và
tổ chức phi chính phủ
11. Công tác thanh tra, pháp chế
II. ĐÁNH
GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn
chế
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2024
I. NHIỆM VỤ
TRỌNG TÂM
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực)
II. GIẢI
PHÁP THỰC HIỆN (Đề xuất những giải pháp cụ thể)
III. KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
(Kiến nghị, đề xuất với Quốc
hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nội vụ giải quyết, tháo gỡ những
khó khăn vướng mắc cụ thể)
IV. MỘT SỐ
MÔ HÌNH HAY, CÁCH LÀM HIỆU QUẢ
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
-............;
- Lưu:.......
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
|
PHỤ LỤC 1 - DÀNH CHO BỘ, NGÀNH BÁO CÁO SỐ LIỆU NGÀNH NỘI
VỤ
(Phục
vụ Báo cáo sơ kết ngành Nội vụ 6 tháng đầu năm 2024)
I. SẮP XẾP
TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH Ở TRUNG ƯƠNG
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Số lượng có tại thời điểm 25/5/2024
|
Số lượng có tại thời điểm 31/12/2023
|
Tăng/giảm/ giữ nguyên (đơn vị)
|
Ghi chú
|
Tổng cục và tương đương thuộc
Bộ
|
|
|
|
|
Tổ chức hành chính khác thuộc
Bộ
|
|
|
|
|
Cục và tương đương thuộc Bộ
|
|
|
|
|
Vụ (ban ) và tương đương thuộc
Bộ
|
|
|
|
|
Cục thuộc tổng cục
|
|
|
|
|
Vụ thuộc tổng cục
|
|
|
|
|
Chi cục (gồm chi cục thuộc bộ,
chi cục thuộc tổng cục)
|
|
|
|
|
Phòng thuộc cục thuộc tổng cục
|
|
|
|
|
Phòng thuộc chi cục
|
|
|
|
|
II. THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ
Biên chế
|
Số lượng biên chế có năm 2024
|
Tổng số người đã thực hiện tinh giản biên chế (từ 01/01/2024
- 25/5/2024)
|
Ghi chú
|
Công chức
|
|
|
|
Viên chức
|
|
|
|
III. TUYỂN
DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tổng đã tuyển dụng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Công chức
|
Viên chức
|
Ghi chú
|
…
|
|
|
|
IV. ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG
Tổng đã cử đi đào tạo, bồi dưỡng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Công chức
|
Viên chức
|
|
Đào tạo
|
Bồi dưỡng
|
Đào tạo
|
Bồi dưỡng
|
Tổng
|
|
|
|
|
V. KỶ LUẬT
Tổng số bị kỷ luật (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGHỈ VIỆC, THÔI VIỆC
Tổng số xin nghỉ việc, thôi việc (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. THU
HÚT, TẠO NGUỒN SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, NHÀ KHOA HỌC TRẺ TÀI NĂNG (Theo
Nghị định số 140/2017/NĐ-CP)
Tổng số thu hút (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc
|
Cán bộ khoa học trẻ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II - DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
BÁO CÁO SỐ LIỆU NGÀNH NỘI VỤ
(Phục
vụ Báo cáo sơ kết ngành Nội vụ 6 tháng đầu năm 2024)
I. SẮP
XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH Ở ĐỊA PHƯƠNG
UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
Số lượng có tại thời điểm 25/5/2024
|
Số lượng có tại thời điểm 31/12/2023
|
Tăng/giảm/ giữ nguyên (đơn vị)
|
Ghi chú
|
Sở và tổ chức hành chính khác
tương đương sở
|
|
|
|
|
Tổ chức chi cục, phòng và
tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tổ chức phòng và tương đương
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có)
|
|
|
|
|
II. THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ
Biên chế
|
Số lượng biên chế có năm 2024
|
Tổng số người đã thực hiện tinh giản biên chế (từ 01/01/2024
- 25/5/2024)
|
Ghi chú
|
Công chức
|
|
|
|
Viên chức
|
|
|
|
III. DỰ
KIẾN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC DÔI DƯ SAU XẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ
(Dự kiến ước tính theo Đề án
sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của địa phương)
Tổng
|
Dự kiến cán bộ, công chức cấp huyện dôi dư sau sắp xếp đơn vị hành
chính
|
Dự kiến cán bộ, công chức cấp xã dôi dư sau sắp xếp đơn vị hành
chính
|
Dự kiến người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư sau sắp xếp
đơn vị hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TUYỂN
DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tổng đã tuyển dụng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Công chức
|
Viên chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
V. ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG
Tổng đã cử đi đào tạo, bồi dưỡng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Công chức
|
Viên chức
|
|
Đào tạo
|
Bồi dưỡng
|
Đào tạo
|
Bồi dưỡng
|
Tổng
|
|
|
|
|
VI. KỶ
LUẬT
Tổng số bị kỷ luật (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGHỈ VIỆC, THÔI VIỆC
Tổng số xin nghỉ việc, thôi việc (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. THU
HÚT, TẠO NGUỒN SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, NHÀ KHOA HỌC TRẺ TÀI NĂNG (Theo
Nghị định số 140/2017/NĐ-CP)
Tổng số thu hút (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc
|
Cán bộ khoa học trẻ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. THANH
TRA, KIỂM TRA LĨNH VỰC NỘI VỤ
Tổng số cuộc thanh tra, kiểm tra (từ 01/01/2024 - 25/5/2024)
|
Thanh tra
|
Kiểm tra
|
Ghi chú
|
Tổng
|
|
|
|