Công văn 258/BYT-BH năm 2016 về thực hiện khảo sát cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 258/BYT-BH |
Ngày ban hành | 15/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Tống Thị Song Hương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/BYT-BH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: Các Bệnh viện/Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế
Thực hiện Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử và Kế hoạch hành động số 1212/KH-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế thực hiện Nghị quyết số 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử.
Để bảo đảm tiến độ triển khai kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý khám chữa bệnh và kết nối liên thông dữ liệu khám chữa bệnh phục vụ công tác thanh toán bảo hiểm y tế trên toàn quốc, Bộ Y tế đề nghị các bệnh viện/viện có giường trực thuộc Bộ Y tế cung cấp thông tin khảo sát hiện trạng hạ tầng công nghệ thông tin theo biểu mẫu tại đường link sau đây: http://khaosatcntt.moh.gov.vn/ (thực hiện các bước theo hướng dẫn khai báo số liệu ban hành kèm theo tại phụ lục số 2).
Các phụ lục đính kèm của công văn này bao gồm:
Phụ lục 1: Biểu mẫu khảo sát hiện trạng cơ sở hạ tầng CNTT.
Phụ lục 2: Tài liệu hướng dẫn sử dụng khai báo số liệu.
Báo cáo khảo sát theo mẫu phụ lục 1 (bản giấy) xin gửi về Vụ BHYT, Bộ y tế trước ngày 31/01 /2016.
(Thông tin chi tiết xin liên hệ ThS.BS. Đoàn Quốc Dân, ĐT: 0913082868 hoặc ThS. Kiều Quang Tuân, ĐT: 0916813283 - Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế. Email: cnttbhyt@gmail.com).
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KHẢO SÁT CÁC BỆNH
VIỆN/VIỆN CÓ GIƯỜNG BỆNH TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ
(Kèm
theo Công văn số: 258/BYT-BH ngày 15/01/2016 của Bộ Y tế
Về thực hiện khảo sát cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ triển khai Kế
hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế )
BẢNG 1: THÔNG TIN CHUNG
STT |
Nội dung thông tin khảo sát |
Thông tin trả lời |
Ghi chú |
I |
Thông tin chung |
|
|
1 |
Thời điểm thống kê thông tin |
Ngày… /….. /2016 |
|
2 |
Tên Bệnh viện/Viện có giường bệnh |
………… ………… |
|
3 |
Hạng bệnh viện? |
………… ………… |
|
4 |
Điện thoại liên hệ |
………… ………… |
|
5 |
Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức |
………… ………… |
|
6 |
Số giường bệnh kế hoạch |
………… ………… |
|
7 |
Số giường bệnh thực kê |
………… ………… |
|
8 |
Số lượt bệnh nhân khám ngoại trú trung bình/ ngày |
……… ………… lượt |
|
9 |
Số lượt bệnh nhân khám nội trú trung bình/ngày |
……… ………… lượt |
|
10 |
Tổng số cán bộ, viên chức (bao gồm cả hợp đồng) |
………… ………… |
|
|
Số lượng bác sĩ |
………… ………… |
|
Số lượng dược sĩ |
………… ………… |
|
|
Số lượng điều dưỡng, y tá |
………… ………… |
|
|
Số lượng cán bộ công nghệ thông tin |
………… ………… |
|
|
11 |
Cán bộ đầu mối CNTT |
Họ tên: Số điện thoại: Email: |
|
II |
Khai báo 02 người sử dụng đăng nhập hệ thống thông tin Giám định BHYT |
|
Để bảo đảm tính bảo mật, an toàn khi đăng nhập hệ thống Giám định BHYT |
1. |
Họ và tên cán bộ thứ nhất |
………… ………… |
|
|
Số chứng minh thư nhân dân |
………… ………… |
|
Vị trí công tác |
………… ………… |
||
Địa chỉ email |
………… ………… |
||
Số điện thoại liên hệ: |
………… ………… |
||
2 |
Họ và tên cán bộ thứ hai |
………… ………… |
|
|
Số chứng minh thư nhân dân |
………… ………… |
|
Vị trí công tác |
………… ………… |
||
Địa chỉ email |
………… ………… |
||
Số điện thoại liên hệ: |
………… ………… |
||
III |
Thông tin người thực hiện báo cáo khảo sát |
|
|
1 |
Họ và tên người thực hiện |
………… ………… |
|
2 |
Đơn vị công tác |
………… ………… |
|
3 |
Chức vụ |
………… ………… |
|
4 |
Điện thoại cố định |
………… ………… |
|
5 |
Điện thoại di động |
………… ………… |
|
6 |
Địa chỉ thư điện tử (email) |
………… ………… |
|
BẢNG 2: THÔNG TIN KHẢO SÁT BỆNH VIỆN/VIỆN CÓ GIƯỜNG BỆNH
Đề nghị Bệnh viện/Viện (sau đây gọi chung là đơn vị) cung cấp một số thông tin khảo sát theo yêu cầu dưới đây
STT |
Nội dung khảo sát |
Thông tin trả lời |
Ghi chú |
I |
Hệ thống quản lý thông tin Bệnh viện (HIS) |
|
|
1 |
Bệnh viện/Viện có phần mềm quản lý KCB không? (Nếu có thì trả lời các câu hỏi từ 2 đến 7) |
1. có 2. không |
|
2 |
Thông tin phần mềm quản lý KCB |
|
Nếu có nhiều phần mềm thì liệt kê tên phần mềm cụ thể |
|
- Số lượng phần mềm |
………………… |
|
- Tên các phần mềm |
………………… |
||
- Tên các nhà cung cấp phần mềm |
………………… |
||
- Năm bắt đầu sử dụng phần mềm |
………………… |
||
3 |
HIS có các phân hệ sau không? (trả lời có/không) |
|
|
|
- Quản lý tiếp đón bệnh nhân |
1. có 2. không |
|
- Quản lý khám bệnh và ngoại trú |
1. có 2. không |
|
|
- Quản lý điều trị nội trú |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý chuyển tuyến |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý thanh toán viện phí và BHYT |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý dược bệnh viện |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý phòng mổ, lịch mổ |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý lưu trữ bệnh án điện tử (EMR) theo chuẩn HL7 |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý chẩn đoán hình ảnh (PACS/RIS) |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý xét nghiệm (LIS) |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý báo cáo thống kê theo mẫu báo cáo của Cục Quản lý KCB |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý công cụ dụng cụ, vật tư y tế tiêu hao |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý tài sản cố định - Trang thiết bị |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý tài chính, kế toán |
1. có 2.không |
|
|
- Quản lý phòng khám (cơ sở bên ngoài bệnh viện) |
1. có 2.không |
|
|
- Quản trị hệ thống |
1. có 2.không |
|
|
- Các chương trình quản lý khác (nếu có)…… |
1. có 2.không |
|
|
4 |
Mức độ hoàn chỉnh hệ thống HIS (có/không) |
|
|
4.1. |
Kết nối dữ liệu tự động giữa khám chữa bệnh với quản lý chẩn đoán hình ảnh và/hoặc quản lý xét nghiệm (HIS/PACS-RIS/LIS) không? Nếu có ở mức độ nào theo tiêu chí dưới đây |
1. có 2.không |
|
|
1. Hệ thống HIS/RIS kết nối tự động |
1. có 2.không |
|
2. Hệ thống HIS/LIS kết nối tự động |
1. có 2.không |
|
|
4.2. |
Nếu có cơ sở bên ngoài bệnh viện, hệ thống HIS có đồng bộ dữ liệu khám chữa bệnh |
1. có 2.không |
|
5 |
Phần mềm HIS được xây dựng theo hình thức nào? |
|
|
|
Mã nguồn mở |
1. có 2.không |
|
Phần mềm đóng gói |
1. có 2.không |
|
|
6 |
Phần mềm HIS sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào (lựa chọn phương án dưới đây) |
|
|
|
- SQL Server |
1. có 2.không |
|
- Oracle |
1. có 2.không |
|
|
- Postgresql |
1. có 2.không |
|
|
- My SQL |
1. có 2.không |
|
|
- Khác (nêu hệ quản trị)………………………. |
1. có 2.không |
|
|
7 |
Khả năng kết xuất dữ liệu đề nghị thanh toán BHYT theo Công văn 9324/BYT-BH |
|
|
7.1 |
- Hệ thống HIS có khả năng kết xuất ra file XML theo định dạng quy định tại công văn 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 không? (Nếu có, đề nghị trả lời những câu hỏi dưới đây) |
1. có 2.không |
|
a |
- Hệ thống HIS có khả năng kết xuất ra file XML theo 05 bảng (từ Bảng 1 đến Bảng 5) theo định dạng quy định tại công văn 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 |
1. có 2.không |
|
b |
- Hệ thống HIS có khả năng kết xuất ra file XML theo 03 bảng (từ Bảng 1 đến Bảng 3) theo định dạng quy định tại công văn 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 |
1. có 2.không |
|
c |
- Hệ thống HIS có khả năng kết xuất ra file XML nhưng không đầy đủ các Bảng 1, 2, 3 theo định dạng quy định tại công văn 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 |
1. có 2.không |
|
7.2 |
- Nếu chưa kết xuất được file XML theo các Bảng 1, 2, 3 được hướng dẫn tại công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 thì đơn vị đăng ký thời điểm sẽ kết xuất đủ 03 bảng trên. (lựa chọn một trong bốn phương án ở Cột bên) |
1) Đến 28/02/2016 2) Đến 31/3/2016 3) Đến 30/4/2016 4) Đến 31/5/2016 |
|
II |
Hạ tầng công nghệ thông tin |
|
|
1 |
Phòng máy chủ |
|
|
|
- Đơn vị có phòng máy chủ hay không? |
1. có 2.không |
|
- Đơn vị có bao nhiêu máy chủ vận hành hệ thống HIS? |
………………máy |
|
|
- Đơn vị có bao nhiêu máy chủ vận hành hệ thống PACS-RIS |
………………máy |
|
|
- Đơn vị có bao nhiêu máy chủ vận hành hệ thống LIS |
………………máy |
|
|
- Đơn vị có sử dụng hệ thống lưu trữ không? |
1. có 2.không |
|
|
- Đơn vị có bảo mật cơ sở dữ liệu không? |
1. có 2.không |
|
|
- Đơn vị có bảo mật ứng dụng HIS, RIS, LIS |
1. có 2.không |
|
|
- Bệnh viện có “tường lửa” bảo vệ LAN/WAN |
1. có 2.không |
|
|
2 |
Máy tính |
1. có 2.không |
|
2.1 |
Số lượng máy tính hiện đang sử dụng trong hệ thống HIS,RIS,LIS tại đơn vị? |
…………….máy |
|
2.2 |
Khoa khám bệnh |
|
|
|
- Có đủ máy tính phục vụ công tác KCB không? |
1.có 2.không |
|
- Số lượng máy tính ở khoa khám bệnh hiện tại? |
……….…...máy |
|
|
- Số máy tính cần đầu tư, bổ sung thêm (nếu thiếu) |
…………….máy |
|
|
2.3 |
Tại phòng/bộ phận tiếp đón thuộc Khoa khám bệnh |
|
|
a |
- Có đủ máy tính phục vụ công tác KCB không? |
1.có 2.không |
|
|
- Số lượng máy tính hiện tại |
…………….máy |
|
- Số máy tính cần đầu tư, bổ sung thêm |
…………….máy |
(nếu thiếu) |
|
b |
- Phòng tiếp đón có đủ đầu đọc mã vạch đối với thẻ BHYT không (QR code)? |
1.có 2.không |
|
|
- Số lượng đầu đọc QR code hiện tại? |
…………….máy |
|
- Số lượng đầu đọc QR code bộ phận tiếp đón cần đầu tư bổ sung. |
…………….máy |
(nếu thiếu) |
|
2.4 |
Các Khoa điều trị (nội trú) |
|
|
|
- Có đủ máy tính phục vụ công tác KCB không? |
1.có 2.không |
|
- Số lượng máy tính hiện tại? |
…………….máy |
|
|
- Số máy tính cần đầu tư, bổ sung thêm |
…………….máy |
|
|
2.5 |
Khoa Dược |
|
|
|
- Có đủ máy tính phục vụ công tác quản lý thuốc không? |
1.có 2.không |
|
- Số lượng máy tính hiện tại |
…………….máy |
|
|
- Số lượng máy tính cần bổ sung thêm |
…………….máy |
|
|
2.6 |
Phòng kế toán thanh toán viện phí |
|
|
|
- Có đủ máy tính phục vụ công tác thanh quyết toán viện phí không? |
1.có 2.không |
|
- Số lượng máy tính hiện tại? |
…………….máy |
|
|
- Số máy tính cần đầu tư, bổ sung thêm |
…………….máy |
|
|
2.7 |
Các khoa phòng khác (liên quan đến HIS) |
|
|
|
- Có đủ máy tính phục vụ công tác quản lý không? |
1.có 2.không |
|
- Số lượng máy tính hiện tại |
…………….máy |
|
|
- Số lượng máy tính cần bổ sung thêm |
…………….máy |
|
|
3 |
Kết nối mạng và truyền dẫn |
|
|
|
- Bệnh viện có mạng nội bộ (mạng LAN) dùng cho hệ thống HIS kết nối tất cả các khoa/phòng/ban có liên quan không? |
1. có 2.không |
|
- Nếu chưa hoàn thiện, đơn vị đề xuất thời điểm hoàn thiện? |
……/………/…….. |
|
|
- Internet của bệnh viện được quản lý tập trung hay không? (nếu không, trả lời ý tiếp theo) |
1. có 2.không |
|
|
- Các khoa/phòng mắc riêng một đường truyền internet không? |
1. có 2.không |
|
|
- Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
1. Viettel 2.VNPT 3. FPT 4. Khác:……. |
|
|
- Loại kênh truyền Internet |
1. ADSL 2. Cáp quang 3. Leased line 4:. Khác… |
|
|
- Tốc độ các đường truyền Internet |
……… Mbps |
|
|
4 |
Ý kiến góp ý/Đề xuất (nếu có) |
……………………. |
|
PHỤ LỤC 2
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HỆ THỐNG BÁO CÁO SỐ LIỆU KHẢO SÁT
MỤC LỤC
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
A.I: Đăng nhập
A.II.Nhập số liệu báo cáo
A.I.1: Nhập liệu báo cáo
A.I.2. Nhập liệu bằng Grid