Công văn 2573/VSDTTƯ-TCQG năm 2021 về số liệu đối tượng tiêm chủng mở rộng năm 2022 do Viện vệ sinh dịch Trung ương ban hành
Số hiệu | 2573/VSDTTƯ-TCQG |
Ngày ban hành | 16/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương |
Người ký | Đặng Đức Anh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2573/VSDTTƯ-TCQG |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Ban Điều hành Dự án Tiêm chủng mở
rộng 4 khu vực |
Thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Y tế về việc xây dựng kế hoạch tiêm chủng mở rộng năm 2022 và tăng cường công tác quản lý đối tượng tiêm chủng tại các địa phương, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình Tiêm chủng mở rộng (TCMR) đề nghị Ban Điều hành Dự án TCMR 4 khu vực, Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu đối tượng dự kiến trong năm 2022 từ đăng ký của các quận/huyện; rà soát, thống nhất số liệu trên với các nguồn số liệu khác tại địa phương.
2. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố trình Sở Y tế xem xét phê duyệt số đăng ký đối tượng trẻ em, phụ nữ thuộc dự án TCMR năm 2022. Văn bản của địa phương gửi về Ban Điều hành Dự án TCMR, Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur 4 khu vực và Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương trước ngày 30/11/2021. (Mẫu đăng ký gửi kèm)
3. Ban Điều hành dự án TCMR 4 khu vực tổng hợp và gửi Văn phòng Chương trình Tiêm chủng quốc gia trước ngày 10/12/2021.
Căn cứ số liệu đối tượng đăng ký nêu trên, Dự án TCMR sẽ xây dựng kế hoạch cung ứng vắc xin, vật tư trong tiêm chủng mở rộng năm 2022 và báo cáo Bộ Y tế.
Trân trọng cảm ơn.
|
VIỆN TRƯỞNG |
ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG NĂM 2022
(Kèm công văn số 2573/VSDTTƯ-TCQG, ngày 16 tháng 11 năm 2021)
TT |
Đơn vị |
Số huyện miền núi khó khăn |
Tổng số xã |
Số xã miền núi đặc biệt khó khăn |
Dân số |
Trẻ < 1 tuổi |
Trẻ 18 tháng |
Đối
tượng tiêm vắc xin VNNB |
Trẻ 7 tuổi |
Phụ nữ có thai |
|||||||
Số trẻ <1 tuổi |
Trong đó số đối tượng vùng khó khăn |
Số trẻ 18 tháng |
Trong đó số đối tượng vùng khó khăn |
Số trẻ tiêm 2 mũi |
Trong đó số đối tượng vùng khó khăn |
Số trẻ tiêm mũi 3 |
Trong đó số đối tượng vùng khó khăn |
Số trẻ 7 tuổi |
Trong đó số đối tượng vùng khó khăn |
Số PNCT |
Trong đó số đối tượng vùng khó khăn |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày tháng năm 2021 |