Công văn 2091/CĐSVN-KHTC năm 2021 về phối hợp, cung cấp số liệu sử dụng đất theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh của mạng lưới đường sắt hiện hữu do Cục Đường sắt Việt Nam ban hành
Số hiệu | 2091/CĐSVN-KHTC |
Ngày ban hành | 14/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Đường sắt Việt Nam |
Người ký | Trần Thiện Cảnh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2091/CĐSVN-KHTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
Thực hiện văn bản số 8467/BGTVT-KHĐT ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc rà soát, xác định nhu cầu sử dụng đất theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh của các quy hoạch ngành quốc gia (kèm theo văn bản).
Cục Đường sắt Việt Nam đề nghị Tổng công ty Đường sắt Việt Nam phối hợp, cung cấp số liệu sử dụng đất theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh của mạng lưới đường sắt hiện hữu theo Phụ lục gửi kèm và gửi về Cục Đường sắt Việt Nam trước ngày 21/9/2021 để tổng hợp, báo cáo.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Tổng công ty./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG
HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG SẮT
(Kèm theo văn bản số 2091/CĐSVN-KHĐT ngày 14/9/2021 của Cục ĐSVN)
1. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất theo tuyến:
TT |
Danh mục dự án đầu tư |
Chiều
dài |
Khổ
đường |
Hiện trạng sử dụng đất (ha) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
2 |
Hà Nội - Lào Cai (Yên Viên - Lào Cai |
|
|
|
3 |
Hà Nội - Hải Phòng (Gia Lâm - Hải Phòng) |
|
|
|
4 |
Hà Nội -Thái Nguyên (Đông Anh - Quán Triều) |
|
|
|
5 |
Hà Nội - Lạng Sơn (Hà Nội - Đồng Đăng) |
|
|
|
6 |
Kép - Chí Linh |
|
|
|
7 |
Kép - Lưu Xá |
|
|
|
8 |
… |
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
10 |
… |
|
|
|
2. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp tỉnh:
STT |
Địa phương |
Hiện trạng sử dụng đất (ha) |
1 |
Lào Cai |
|
2 |
Yên Bái |
|
3 |
Phú Thọ |
|
4 |
Vĩnh Phúc |
|
5 |
Thái Nguyên |
|
6 |
Hà Nội |
|
7 |
Hưng Yên |
|
8 |
Hải Dương |
|
9 |
Hải Phòng |
|
10 |
Quảng Ninh |
|
11 |
Bắc Ninh |
|
12 |
Bắc Giang |
|
13 |
Lạng Sơn |
|
14 |
Hà Nam |
|
15 |
Nam Định |
|
16 |
Ninh Bình |
|
17 |
Thanh Hóa |
|
18 |
Nghệ An |
|
19 |
Hà Tĩnh |
|
20 |
Quảng Bình |
|
21 |
Quảng Trị |
|
22 |
Thừa Thiên Huế |
|
23 |
TP. Đà Nẵng |
|
24 |
Quảng Nam |
|
25 |
Quảng Ngãi |
|
26 |
Bình Định |
|
27 |
Phú Yên |
|
28 |
Khánh Hòa |
|
29 |
Ninh Thuận |
|
30 |
Bình Thuận |
|
31 |
Lâm Đồng |
|
32 |
Bình Dương |
|
33 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
Tổng cộng |
|