Công văn 1850/BTC-QLCS rà soát tình hình mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng xe ôtô công do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1850/BTC-QLCS |
Ngày ban hành | 04/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Hữu Chí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1850/BTC-QLCS |
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc TW; |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Bộ Tài chính rà soát, kiểm tra, đánh giá đầy đủ việc mua sắm, trang bị, quản lý và sử dụng xe ôtô công trên cả nước; Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, ngành trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện rà soát, lập báo cáo tình hình mua sắm xe ôtô của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trong năm 2012 (bao gồm cả số xe ôtô được mua sắm bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 được phép chuyển nguồn kinh phí dự toán sang năm 2012) theo biểu mẫu - đính kèm.
Báo cáo gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý Công sản) trước ngày 27/02/2012 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Bộ, ngành (Tỉnh): …………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA SẮM XE ÔTÔ NĂM 2012
(Kèm theo Công văn số 1850/BTC-QLCS ngày 04/02/2013 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: - Xe
- Triệu đồng
Đơn vị sử dụng |
Nhãn hiệu xe |
Công suất máy |
Biển số xe |
Số chỗ ngồi |
Tổng số tiền mua xe |
Ghi chú |
||
Giá mua |
Lệ phí |
Tổng số |
||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Xe chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ chức danh được bố trí sử dụng |
- Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phục vụ công tác chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ mục đích chuyên dùng |
- Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp xe chưa được cấp biển số thì để trống thông tin ở cột biển số.