Công văn 1754/BNN-HTQT cung cấp danh mục trang thiết bị Dự án “Tăng cường năng lực hệ thống Kiểm soát chất lượng an toàn thực phẩm nông, thủy sản” do Cơ quan Hợp tác Quốc tế hỗ trợ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1754/BNN-HTQT |
Ngày ban hành | 12/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Trần Kim Long |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/BNN-HTQT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2012 |
Kính gửi: |
Văn phòng Chính phủ |
Theo đề xuất của Bộ kế hoạch và Đầu tư tại Công văn 2042/BKHĐT-KTĐN ngày 28/03/2012 về việc đề nghị Chính phủ Nhật Bản cung cấp trang thiết bị trong khuôn dự án “Tăng cường năng lực Hệ thống kiểm soát an toàn thực phẩm nông, thủy sản” do Cơ quan Hợp tác Quốc tế (JICA) Nhật Bản tài trợ, Bộ nông nghiệp và PTNT xin gửi kèm Công văn này danh sách các trang thiết bị và kinh phí liên quan phục vụ việc đào tạo tăng cường năng lực cán bộ tại Trung tâm Vùng IV và Vùng VI của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Cơ quan chủ dự án thuộc Bộ).
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét trình Thủ tướng Chính phủ cho phép Bộ Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận các thiết bị trên để triển khai các hoạt động của Dự án.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC
TRANG THIẾT BỊ “DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC HỆ THỐNG KIỂM SOÁT AN TOÀN THỰC PHẨM
NÔNG, THỦY SẢN”
(Kèm công văn: 1754/BNN-HTQT ngày 12/04/2012)
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật |
Số lượng |
Giá (USD) |
Đơn vị tiếp nhận |
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép với đầu dò khối phổ 02 lần (LC-MS/MS) |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép với đầu dò khối phổ 02 lần dùng để phân tích dư lượng hóa chất, kháng sinh, độc tố trong thực phẩm |
01 |
360,000 |
Trung tâm Vùng IV |
2 |
Hệ thống sắc ký khí ghép với đầu dò khối phổ 02 lần (GC-MS/MS) |
Hệ thống sắc ký khí ghép với đầu dò khối phổ 02 lần dùng để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
01 |
390,000 |
|
3 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ lưu điện dùng cho các thiết bị trên |
02 |
28,000 |
|
4 |
Máy cô quay chân không |
Máy cô quay chân không dùng để chuẩn bị mẫu phân tích |
02 |
16,000 |
|
5 |
Máy làm mát tuần hoàn |
Máy làm mát tuần hoàn dùng để chuẩn bị mẫu phân tích |
01 |
4,500 |
|
6 |
Máy lắc mẫu |
Máy lắc dùng để chuẩn bị mẫu phân tích |
02 |
14,400 |
|
7 |
Chất chuẩn thuốc bảo vệ thực vật |
Chất chuẩn thuốc bảo vệ thực vật dùng trong phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông lâm thủy sản thực phẩm |
120 |
75,000 |
|
8 |
Máy camera |
Máy camera dùng để chụp ảnh trong phân tích điện di |
01 |
50,000 |
|
9 |
Máy nhiệt luân phiên (Thermal cycler) |
Máy nhiệt luân phiên dùng trong phương pháp phân tích PCR |
01 |
8,200 |
|
10 |
Máy điện di (Electrophoresis) |
Máy điện di dùng để điện di trong các xét nghiệm gen. |
02 |
1,440 |
|
11 |
Bộ phận quản lý cột (column manager) cho hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép với đầu dò khối phổ 02 lần (LC-MS/MS) |
Là một bộ phận của hệ thống sắc ký khí ghép với đầu dò khối phổ 02 lần dùng để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
01 |
30,000 |
|
12 |
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Tốc độ dòng chảy: đến 2.0L/phút Điện suất: 18.2MΩx cm TOC: nhỏ hơn 5ppb |
01 |
12,000 |
|
13 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép với đầu dò khối phổ 02 lần (LC-MS/MS) |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép với đầu dò khối phổ 02 lần dùng để phân tích dư lượng hóa chất, kháng sinh, độc tố trong thực phẩm |
01 |
360,000 |
Trung tâm Vùng VI |
14 |
Hệ thống phổ khối cảm ứng Plasma (ICP-MS) |
Hệ thống phổ khối cảm ứng Plasma dùng để phân tích dư lượng các nguyên tố trong thực phẩm |
01 |
125,000 |
|
15 |
Máy lắc mẫu |
Máy lắc dùng để chuẩn bị mẫu |
02 |
14,400 |
|
16 |
Bộ lưu điện UPS |
Bộ lưu điện dùng cho các thiết bị trên |
01 |
14,000 |
|
17 |
Chất chuẩn kháng sinh |
Chất chuẩn kháng sinh dùng để phân tích dư lượng kháng sinh |
60 |
37,500 |
|
18 |
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Tốc độ dòng chảy: đến 2.0L/phút Điện suất: 18.2MΩx cm TOC: nhỏ hơn 5ppb |
01 |
12,000 |
|
19 |
Máy photocopy |
Máy photo copy đa chức năng, có thể dùng để copy, scan, in và fax văn bản |
01 |
5,800 |
Văn phòng Dự án |
Tổng giá (USD): |
1,558,240 |
|