BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14487/QLD-CL
V/v xử lý
thuốc chứa dược chất Valsartan
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2018
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.
|
Cục Quản lý Dược đã có các công văn:
- Số
13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 thông báo thu hồi các thuốc chứa Valsartan được sản
xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zhejiang Huahai Pharmaceutical - Trung
Quốc sản xuất.
- Số 13441/QLD-CL
ngày 13/7/2018 về việc xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan
Căn cứ kết quả rà soát báo cáo của
các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc
nguyên liệu làm thuốc về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan, nhằm đảm bảo an toàn
cho người sử dụng, đồng thời cung cấp thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục
được sử dụng trong phòng bệnh, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược có ý kiến như sau:
1. Công bố các
danh sách được tổng hợp, điều chỉnh và bổ sung cập nhật về thuốc chứa Valsartan
đã được công bố tại các Công văn số 13125/QLD-CL và số 13441/QLD-CL nêu trên
như sau:
a) Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa
Valsartan bị đình chỉ lưu hành, thu hồi đính kèm Công văn
này: tổng hợp các danh sách thuốc đình chỉ lưu hành và thu
hồi được công bố tại các Công văn số 13125/QLD-CL và số
13441/QLD-CL.
b) Danh mục 2: Danh sách các thuốc chứa
Valsartan bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành sử dụng đính kèm Công văn này: rút ra
khỏi danh sách các thuốc tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng được công bố tại
công văn số 13441/QLD-CL đối với thuốc Asectores 200mg của
Công ty Genome Pharmaceutical (Pvt). Ltd - Pakistan và thuốc Angiotan H-
Tablets của Công ty Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd - Pakistan.
c) Danh mục 3: Danh sách các thuốc chứa
Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh
đính kèm Công văn này: điều chỉnh, bổ sung danh sách các thuốc tiếp tục sản xuất,
nhập khẩu, lưu hành và sử dụng được công bố tại công văn số 13441/QLD-CL, cụ thể
bổ sung một số thuốc, lô thuốc tiếp tục được lưu hành, sử dụng: thuốc Doraval
160 mg của Công ty CP XNK Y tế Domesco, thuốc Valsartan của Công ty CPDP Cửu
Long, thuốc Angiotan H Tablets của Công ty Efroze Chemical Industrie (Pvt) Ltd.
và một số lô thuốc Valsacard của Công ty Polfamex S.A.
2. Cơ sở sản xuất,
nhập khẩu các thuốc có tên trong Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan
bị đình chỉ lưu hành, thu hồi nêu trên phải:
a) Khẩn trương phối hợp với các cơ sở
đứng tên đăng ký thuốc, cơ sở phân phối thuốc tổ chức thu
hồi, tiếp nhận thu hồi toàn bộ số thuốc do cơ sở sản xuất, nhập khẩu được trả về
từ các cơ sở bán buôn, bán lẻ, cơ sở sử dụng.
b) Báo cáo kết quả thu hồi trước ngày
31/7/2018, kèm theo hồ sơ thu hồi theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT
ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
3. Cơ sở phân phối,
bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc
a) Dừng ngay việc bán, sử dụng các thuốc
có tên trong Danh mục 1 và Danh mục 2 đính kèm Công văn này.
b) Thu hồi và trả lại thuốc có tên
trong Danh mục 1 cho cơ sở cung cấp, cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu.
b) Báo cáo Sở Y tế địa phương, cơ
quan quản lý về các trường hợp cơ sở cung cấp, cơ sở sản xuất, nhập khẩu không
tiếp nhận thuốc bị thu hồi.
c) Chỉ tiếp tục phân phối, sử dụng
các thuốc có tên trong Danh mục 3 đính kèm Công văn này.
4. Đề nghị Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Thông báo trên Trang Thông tin điện
tử của Sở Y tế nội dung của các công văn số 13124/QLD-CL, công văn và các danh
mục đính kèm công văn này;
b) Phối hợp với các phương tiện thông
tin đại chúng ở địa phương tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến danh mục
thuốc có chứa hoạt chất Valsartan bị thu hồi, tạm ngừng lưu hành, sử dụng có
tên trong các danh sách đính kèm công văn này đến các cơ sở phân phối, sử dụng
thuốc và người dân trên địa bàn biết để ngừng sử dụng và
trả lại nơi cung cấp.
c) Tổ chức tiếp nhận thông tin báo
cáo của các cơ sở kinh doanh thuốc, người sử dụng về việc không thực hiện thu hồi.
Tăng cường công tác kiểm tra và giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh
doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu
hành sử dụng đối với các thuốc được quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 đính
kèm công văn này. Xử lý và xử phạt nghiêm đối với các trường hợp vi phạm được
phát hiện.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
- Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
- VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính ;
- Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục;
- Lưu: VT, CL.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất + Hàm lượng
|
Số
ĐK
|
Công
ty đăng ký
|
Nhà
sản xuất
|
Địa
chỉ sx
|
1
|
Exforge
10/160mg
|
Amlodipin
besylate 10mg, Valsartan 160mg
|
VN-5690-08
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
2
|
Exforge
5/160mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg
|
VN-5691-08
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
3
|
Exforge
5/80 mg
|
Amlodipin
besylate 5 mg, Valsartan 80mg
|
VN-5692-08
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
4
|
Diovan
160
|
Valsartan
- 160mg
|
VN-7768-09
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Valles, Barcelona, Spain
|
5
|
Diovan
40
|
Valsartan
- 40mg
|
VN-7769-09
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Valles, Barcelona, Spain
|
6
|
Diovan
80
|
Valsartan
- 80mg/ viên
|
VN-7770-09
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
7
|
Co-diovan
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg
|
VN-8856-09
|
Novartis
AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
8
|
Co-Diovan
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 80mg;12,5mg
|
VN-9324-09
|
Novartis
AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauser
strasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
9
|
Co-Diovan
160/25
|
Valsartan
160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-9768-10
|
Novartis
AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy
|
10
|
Co-diovan
80/12.5
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-9769-10
|
Novartis
AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy
|
11
|
Valsarfast
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-12019-
11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA,
D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska
Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia
|
12
|
Valsarfast
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-12020-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA,
D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska
Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia
|
13
|
Valsar-H
|
Valsartan
80mg
|
VN-13163-11
|
Hetero
Drugs Ltd.
|
Helero
Drugs Ltd.
|
22-110,
I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India
|
14
|
Carwin
HCT 160+25mg
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-15598-12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Paonta
Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India
|
15
|
Carwin
HCT 80+12.5mg
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-15599-
12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Paonta
Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India
|
16
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/12.5mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-756-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
17
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/25mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-757-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
18
|
Exforge
HCT 10mg/320m g/25mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-758-12
|
Novartis
Phanna Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
19
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-759-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
20
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 25mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-760-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
21
|
Exforge
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg
|
VN-16342-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
22
|
Exforge
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg
|
VN-16343-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
23
|
Exforge
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg
|
VN-16344-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
24
|
Exforge
10mg/320mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg
|
VN-16346-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
25
|
Valazyd
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-16600-13
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Kundaim
Industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India
|
26
|
Valazyd
40
|
Valsartan
40mg
|
VN-16966-13
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Kundaim
Industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India
|
27
|
Valazyd
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-16967-13
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Kundaim
industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India
|
28
|
Valpres
80mg (CSXX: Salutas Pharma GmbH, Đức)
|
Valsartan
80mg
|
VN-17449-13
|
Flexal
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
29
|
Valthotan
Film Coated Tablets 160 mg "Standard"
|
Valsartan
160mg
|
VN-17592-13
|
Standard
Chem & Pharm Co., Ltd.
|
Standard
Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant
|
No.
154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan
|
30
|
Valpres
160 mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, đ/c:
Otto-von-Guericke- Ailee 1, 39179 Barieben, Germany)
|
Valsartan
160mg
|
VN-17721-14
|
Hexal
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
31
|
Vastanlupi
|
Valsartan
160mg
|
VN-18012-14
|
Lupin
Limited
|
Jubilant
Life Sciences Limited
|
Village
Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District
Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
32
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/12.5mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12.5mg
|
VN-18037-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
33
|
Exforge
HCT 10mg/320m g/25mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide
25mg
|
VN-18038-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
34
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
VN-18039-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
35
|
Diovan
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-18398-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Fannaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
36
|
Diovan
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-18399-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
37
|
Valsar
H 80
|
Valsartan
80mg
|
VN-18789-15
|
Hetero
Labs Limited
|
Hetero
Labs Limited
|
Unit-V,
Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla
Mandal Mahaboognagar Dict-509301,
India
|
38
|
Vastanlupi
|
Valsartan
80mg
|
VN-18790-15
|
Lupin
Limited
|
Jubilant
Life Sciences Limited
|
Village
Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee,
District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
39
|
Disys
|
Valsartan
80mg
|
VN-19121-15
|
Công
ty TNHH TMDP Đông Phương
|
Healthcare
Pharmaceuticals Ltd.
|
Rajendrapur,
Gazipur, Bangladesh
|
40
|
Co-Diovan
160/25
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19285-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy
|
41
|
Co-Diovan
80/12,5
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19286-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy
|
42
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/12.5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
VN-19287-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
43
|
Exforge
HCT 10mg/320m g/25mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide
25mg
|
VN-19288-
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
44
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
VN-19289-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
45
|
Valcickeck
H
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20011-16
|
Lupin
Limited
|
Mepro
Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q
road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India
|
46
|
Valcickeck
H2
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20012-16
|
Lupin
Limited
|
Mepro
Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q
road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India
|
47
|
Cardival
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-20739-17
|
Côngty
TNHHTM DP Đông Phương
|
Drug
International Limited
|
252,
Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur, Bangladesh
|
48
|
Dizantan
|
Valsartan
80mg
|
VN-21042-18
|
KOREA
UNITED PHARM INC
|
Korea
United Pharm. Inc.
|
25-23,
Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea
|
49
|
Uperio
100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via
Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA),
Italy)
|
Sacubitril
48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)
|
VN3-48-18
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10Tuas
Bay Lane, 637461 Singapore
|
50
|
Uperio
200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via
Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril
97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril
valsartan natri 226,206mg);
|
VN3-49-18
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10Tuas
Bay Lane, 637461 Singapore
|
51
|
Uperio
50mg (CSĐGXX: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058
Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril
24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối phức hợp
sacubitril valsartan natri 56,551mg);
|
VN3-50-18
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10Tuas
Bay Lane, 637461 Singapore
|
52
|
Angiotan
H - Tablets
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20161-16
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23
Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
53
|
Valsacard
|
Valsartan
160mg
|
VN-17144-13
Số lô:
010118 02011-8
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9
Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland
|
54
|
Valsacard
|
Valsartan
80mg
|
VN-17145-13
Số lô:
010118
020118
030118
040118
050118
060118
070118
080118
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9 Jozefow
Street, 99-300 Kutno, Poland
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, hàm lượng
|
Số
đăng ký
|
Công
ty đăng ký
|
Nhà
sản xuất
|
Địa
chỉ SX
|
1
|
Valsacard
|
Valsartan
160mg
|
VN-17144-13
trừ số lô: 010118; 020118
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9
Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland
|
2
|
Valsacard
|
Valsartan
80mg
|
VN-17145-13
trừ số lô:
010118
020118
030118
040118
050118
060118
070118
080118
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9
Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland
|
3
|
Valbelis
160/25mg
|
Valsartan
160mg Hydrochlorothiaz ide 25 mg
|
VN-17296-13
|
Công
ty cổ phần DP Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda.
Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
4
|
Valbelis
80/12.5mg
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiaz ide 12,5mg
|
VN-17297-13
|
Công
ty cổ phần DP Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda.
Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
5
|
Valzaar
H
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiaz ide 12,5mg
|
VN-17796-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, Gujarat, India
|
6
|
Tantordio
40
|
Valsartan
40mg
|
VN-18475-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
7
|
Sectum
|
Valsartan
80mg
|
VN-18756-15
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23
Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Vasblock
80mg
|
Valsartan
80mg
|
VN-19240-15
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
9
|
Tantordio
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-19366-15
|
Torrent
Exports Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
10
|
Vasblock
160mg
|
Valsartan
160mg
|
VN-19494-15
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
11
|
Tantordio
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-19539-15
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
12
|
Corosan
|
Valsartan
80mg
|
VN-19595-16
|
Công
ty TNHH DP Việt Pháp
|
Balkanpharma
- Dupnitsa AD
|
3,
Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
13
|
Valdesar
Plus
|
Valsartan
160mg Hydrochlorothiazid 25mg
|
VN-20724-17
|
Công
ty TNHH Dược Tâm Đan
|
Balkanpharma
- Dupnitsa AD
|
3,
Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
14
|
Valdesar
Plus
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20725-17
|
Công
ty TNHH Dược Tâm Đan
|
Balkanpharma
- Dupnitsa AD
|
3,
Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|