Công văn 1654/BYT-KH-TC năm 2020 về đề nghị cung cấp số lượng và giá bán vật tư y tế phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 cho Bộ Y tế
Số hiệu | 1654/BYT-KH-TC |
Ngày ban hành | 27/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/BYT-KH-TC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, cung ứng khẩu trang y tế, khẩu trang N95 và tương đương, bộ trang phục chống dịch, bộ trang phục Tyvek (hoặc tương đương)
Bộ Y tế đánh giá cao sự nỗ lực, trách nhiệm xã hội của các đơn vị cung ứng vật tư y tế trong thời gian vừa qua đã vượt qua các khó khăn để bảo đảm nguồn cung vật tư y tế cho ngành y tế và nhu cầu của người dân trong phòng, chống dịch bệnh COVID-19.
Tại Thông báo số 122/TB-VPCP ngày 24/3/2020 của Văn phòng Chính phủ thông báo Kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về phòng, chống dịch COVID-19, trong đó Thủ tướng Chính phủ đã giao Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Công Thương quyết định việc mua sắm khẩu trang y tế, bảo đảm cung cấp đủ cho cơ sở y tế; đồng thời Thủ tướng Chính phủ đã yêu cầu các doanh nghiệp sản xuất khẩu trang y tế chỉ cung ứng khẩu trang cho Bộ Y tế và cơ sở y tế.
Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao, để bảo đảm khẩu trang cung ứng cho các cơ sở y tế, đáp ứng kịp thời cho công tác phòng, chống dịch, bệnh COVID-19, Bộ Y tế đề nghị Quý Công ty bán cho Bộ Y tế tối thiểu 70% số lượng khẩu trang y tế sản xuất được và một số loại vật tư y tế khác mà công ty sản xuất (nếu có) như: khẩu trang N95 (hoặc tương đương), bộ trang phục chống dịch 7 món, bộ Tyvek (hoặc tương đương), sinh phẩm chẩn đoán (test kit) theo Bản chào giá (kèm thuyết minh cơ cấu giá) và số lượng các mặt hàng bán cho Bộ Y tế từ tháng 3 đến tháng 5/2020 (số còn lại yêu cầu các Công ty chỉ bán cho các cơ sở y tế theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo 122/TB-VPCP kèm theo).
Bản chào giá và thuyết minh cơ cấu giá đề nghị gửi về Bộ Y tế trước 09h ngày 31/03/2020, địa chỉ cụ thể: Vụ Kế hoạch-Tài chính - Bộ Y tế, số 138 A Giảng Võ- Quận Ba Đình- Hà Nội, điện thoại liên hệ 04262732319 đồng thời gửi file mềm trước về địa chỉ email: ninhhoaithu@yahoo.com, hungbyt@gmail.com.
Đề nghị Quý Công ty phát huy vai trò, trách nhiệm để tăng cường sản xuất, cam kết cung cấp và gửi bản chào giá về Bộ Y tế đúng thời hạn nêu trên để chung tay cùng ngành y tế và nhân dân cả nước trong công cuộc phòng, chống dịch, bệnh COVID-19.
Bộ Y tế xin trân trọng cảm ơn./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số: 01
CÔNG TY/ĐƠN VỊ SẢN XUẤT………………………..
BẢN CHÀO GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG BÁN CHO BỘ Y TẾ, THỜI GIAN GIAO HÀNG
(Kèm theo Công văn số 1654/BYT-KHTC ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế)
1. Số lượng cam kết bán cho Bộ Y tế tối thiểu 70% năng lực sản xuất hiện tại;
2. Giá bán (bao gồm các loại thuế, phí và giao hàng tại kho của Bộ Y tế tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh
STT |
Tên, chủng loại sản phẩm, hàng hóa |
Quy cách chất lượng |
Năng lực sản giá |
Đơn vị tính |
Giá bán (đồng/chiếc hoặc đ/bộ) |
Số lượng cam kết bán cho Bộ Y tế |
Tiến độ giao hàng |
||||
Giao từ 31/3- 5/4/2020 |
Giao từ 6- 15/4/2020 |
Giao từ 16- 30/4/2020 |
Giao từ 1- 15/5/2020 |
Giao từ 16- 31/5/2020 |
|||||||
I |
Khẩu trang y tế các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khẩu trang y tế >= 03 lớp tiệt trùng |
|
|
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khẩu trang y tế >= 03 lớp không tiệt trùng |
|
|
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khẩu trang N95 hoặc tương đương (chào chi tiết theo từng chủng loại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…………………………………………. |
|
|
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………………………………………. |
|
|
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Bộ trang phục chống dịch các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ trang phục chống dịch (07 món, gồm: quần liền áo, bốt, mũ, kính, găng tay, khẩu trang y tế) |
|
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ trang phục chống dịch Tyvek hoặc tương đương |
|
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
……… ngày tháng 3 năm 2020 |
Phụ lục số: 02
CÔNG TY/ĐƠN VỊ SẢN XUẤT………………………
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Chi phí sản xuất: |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
|
|
|
|
|
Vải lọc |
|
|
|
|
|
Màng lọc |
|
|
|
|
|
Nẹp |
|
|
|
|
|
Thun |
|
|
|
|
|
Vải không dệt.... |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
1.2 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
1.3 |
Chi phí sản xuất chung: |
|
|
|
|
a |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
|
|
b |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
c |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
d |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
|
đ |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
|
e |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất: |
|
|
|
|
2 |
Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
3 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Chi phí tài chính |
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận dự kiến |
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế |
|
|
|
|
6 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) |
|
|
|
|
7 |
Thuế giá trị gia tăng (nếu có) |
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế) |
|
|
|
|
|
…….ngày tháng 3 năm 2020 |