Công văn 15090/BGTVT-KHĐT phân khai chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 15090/BGTVT-KHĐT |
Ngày ban hành | 28/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lã Hồng Hạnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15090/BGTVT-KHĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) số 1797/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023; số 1311/QĐ-BGTVT ngày 13/10/2023; số 1473/QĐ- BGTVT ngày 14/11/2023 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư đã giao chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-BGTVT ngày 13/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư - Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc chấp thuận điều chỉnh chi phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đoạn qua địa bàn tỉnh Bạc Liêu - Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chi phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đoạn qua địa bàn tỉnh Hậu Giang - Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ văn bản số 13443/BGTVT-KHĐT ngày 24/11/2023 của Bộ GTVT về việc phân khai chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn NSNN năm 2023 DATP đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của Ban QLDA Mỹ Thuận tại văn bản số 4519/PMUMT- KHTH ngày 26/12/2023 về việc phân khai chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn NSNN năm 2023 dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.
Để có cơ sở giải ngân, Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước xem xét, thông báo phân bổ kế hoạch chi tiết điều chỉnh vốn ngân sách nhà nước năm 2023 của dự án nêu trên như biểu chi tiết kèm theo văn bản này.
Kính đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước quan tâm, giải quyết./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN
KHAI CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo văn bản số 15090/BGTVT-KHĐT ngày 28/12/2023 của Bộ Giao thông
vận tải)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chủ đầu tư/Ban QLDA |
Địa điểm xây dựng |
Mã số dự án |
Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện) |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công, hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án (điều chỉnh nếu có) |
Vốn NSNN đã bố trí đến hết kế hoạch năm trước |
Phân khai chi tiết kế hoạch vốn NSNN năm 2023 |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Đã phân khai chi tiết tại văn bản số 13443/BGTVT- KHĐT ngày 24/11/2023 |
Phân khai chi tiết điều chỉnh |
Tăng (+) Giảm (-) |
||||||||||
Phần vốn NSNN |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thuận |
H Bạc Liêu, Cà Mau |
7945696 |
|
292 |
73,22km đường cao tốc |
2022 - 2026 |
912/QĐ-BGTVT ngày 13/7/2022 |
17.152.650 |
17.152.650 |
965.571 |
3.932.000 |
3.932.000 |
0 |
|
|
|
|
KBNN Long An (0511) |
|
|
|
|
12.551.970 |
12.551.970 |
0 |
3.044.663 |
3.075.483 |
30.820 |
|
|
|
|
KBNN Long An (0511) |
|
|
|
|
771.880 |
771.880 |
91.571 |
171.815 |
171.815 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.987.949 |
1.987.949 |
874.000 |
715.522 |
684.702 |
-30.820 |
|
UBND tỉnh Hậu Giang |
|
|
KBNN Hậu Giang (3111) |
|
|
|
|
724.970 |
724.970 |
344.230 |
185.320 |
183.717 |
-1.603 |
Giá trị lấy theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.320 |
99.320 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.000 |
84.397 |
-1.603 |
|
UBND tỉnh Bạc Liêu |
|
|
KBNN Bạc Liêu (0911) |
|
|
|
|
194.759 |
194.759 |
88.770 |
102.354 |
86.354 |
-16.000 |
Giá trị lấy theo Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu |
UBND tỉnh Kiên Giang |
|
|
KBNN Vĩnh Thuận-Kiên Giang (0812) |
|
|
|
|
392.620 |
392.620 |
188.000 |
72.808 |
59.591 |
-13.217 |
|
UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
KBNN Cà Mau (0961) |
|
|
|
|
675.600 |
675.600 |
253.000 |
355.040 |
355.040 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|