Kính
gửi: Cục Hải quan Đà Nẵng
Thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC
ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thông quan hàng
hóa xuất nhập khẩu phải Kiểm dịch;
Ngày 03 tháng 02 năm 2012 Cục Bảo
vệ thực vật đã có công văn 139/BVTV-KD hướng dẫn một số điểm lưu ý để thống
nhất thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC;
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III
kính chuyển một số điểm lưu ý để thống nhất thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC
như sau:
* Tại Điều 2:
Thông quan hàng hóa nhập khẩu phải kiểm dịch
Trường hợp vật thể được miễn dịch kiểm
dịch thực vật thì chủ hàng phải nộp Giấy thông báo miễn dịch do cơ quan kiểm
dịch thực vật cấp cho Chi cục Hải quan theo mẫu tại Phụ lục 1.
Trường hợp địa điểm kiểm dịch tại
khu cách ly kiểm dịch, nhà máy, xí nghiệp, kho bảo quản, địa điểm kiểm tra hải
quan ngoài khu vực cửa khẩu thì chủ hàng nộp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch
thực vật (bản chính) do cơ quan kiểm dịch cấp cho Chi cục Hải quan cửa khẩu
theo phụ lục 2.
* Tại Điều 3:
Thông quan hàng hóa xuất khẩu kiểm dịch thực vật
Thực hiện đúng quy định tại Điều 3 của Thông tư 01/2012/TT-BTC. Riêng trường hợp hàng hóa
xuất khẩu bằng tàu biển, để đảm bảo chính xác về khối lượng, số lượng thực xuất
đưa lên tàu thì cơ quan kiểm dịch thực vật sẽ cấp Giấy tạm cấp kết quả kiểm
dịch thực vật (phụ lục 2) cho chủ hàng để làm thủ tục Hải quan và cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật chính thức ngay sau khi có vận đơn tàu. Chủ hàng
phải nộp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật chính thức thay thế cho Giấy tạm cấp
trên cho cơ quan Hải quan.
* Tại Điều 4: Thông quan hàng
hóa phải kiểm dịch đối với một số trường hợp khác
Đối với hàng hóa tạm nhập - tái
xuất khi tái xuất khẩu thì chủ hàng phải nộp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật
tái xuất do Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp cho Chi cục Hải quan cửa khẩu để làm
thủ tục thông quan phụ lục 3.
Đối với hành lý mang theo người
xuất cảnh và nhập cảnh thuộc diện phải kiểm dịch thì chủ hàng phải khai báo với
cơ quan kiểm dịch theo mẫu tại phụ lục 4 để kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật theo quy định.
Vậy Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng
III kính thông báo đến quý Cục, Chi cục Hải quan một số điểm và các mẫu giấy
trên, để phối hợp thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC đạt kết quả tốt.
Xin chân thành cám ơn !
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Đào Cao Tường
|
PHỤ LỤC 1
(TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày … tháng … năm …
|
GIẤY
MIỄN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số:
……../KDTV
Cấp cho:.................................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Tên vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật (vật thể):...................................................................
Số lượng: ………………………… (viết bằng
chữ)......................................................................
Khối lượng: ………………………..(viết bằng
chữ)......................................................................
...............................................................................................................................................
Số vận đơn:............................................................................................................................
Căn cứ vào quy định kiểm dịch thực
vật hiện hành của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, lô vật thể trên được
miễn kiểm dịch thực vật. Đề nghị cơ quan Hải quan làm thủ tục thông quan theo
quy định.
Có giá trị từ ngày ___/__/_____ đến
ngày __/__/___
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
(TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày … tháng … năm …
|
GIẤY
TẠM CẤP KẾT QUẢ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số:
……../KDTV
Cấp cho:.................................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tên vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật:................................................................................
Số lượng: ………………………… (viết bằng
chữ)......................................................................
Khối lượng: ………………………..(viết bằng
chữ)......................................................................
...............................................................................................................................................
Số vận đơn:............................................................................................................................
Địa điểm để hàng:....................................................................................................................
Ngày kiểm tra:.........................................................................................................................
Kết quả kiểm dịch thực vật (KDTV):..........................................................................................
1. Vật thể nhập khẩu
□ Chưa phát hiện dịch hại thuộc
diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Hàng được phép bốc dỡ và
vận chuyển đến ..............................................; Trong quá trình bốc
dỡ và vận chuyển, nếu phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam
hoặc sinh vật gây hại lạ thì chủ vật thể phải thực hiện ngay các biện pháp xử
lý theo quy định về KDTV;
□ Kiểm tra bên ngoài lô hàng, chưa
phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Hàng được phép vận chuyển đến …………………… Chủ vật thể phải báo ngay cho Chi cục
KDTV vùng ……….. để hoàn tất thủ tục KDTV;
2. Vật thể xuất khẩu:
□ Lô hàng đã được kiểm dịch và đủ điều
kiện xuất khẩu;
□ Được phép vận chuyển lên tàu;
Chủ vật thể phải nộp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật chính thức cho cơ quan Hải quan để thay thế cho Giấy
tạm cấp này ngay sau khi được cơ quan kiểm dịch thực vật cấp.
3. Có giá trị từ ngày ___/__/___
đến ngày __/__/___
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE & RURAL DEVELOPMENT
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
PLANT PROTECTION DEPARTMENT
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence- Freedom- Happiness
---------------
|
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT TÁI XUẤT KHẨU
PHYTOSANITARY CERTIFICATE FOR RE-EXPORT
Gửi: cơ quan bảo vệ thực vật nước
To: THE PLANT PROTECTION ORGANIZATION(S) OF
|
Số (No):….
|
|
DIỄN
GIẢI VỀ LÔ HÀNG: (DESCRIPTION OF CONSIGNMENT)
|
|
1. Tên và địa chỉ người xuất
khẩu:
Name and address of the exporter
|
5. Nơi sản xuất:
Place of origin
|
|
6. Phương tiện chuyên chở:
Declared means of conveyance
|
|
2. Tên và địa chỉ người nhận:
Declared name and address of the consignee
|
7. Cửa khẩu nhập:
Declared point of entry
|
|
8. Tên và khối lượng sản phẩm:
Name of produce and quantity declared:
|
|
3. Số lượng và loại bao bì
Number and description of packages
|
|
4. Ký, mã hiệu:
Distinguishing marks
|
9. Tên khoa học của thực vật:
Botanical name of plants:
|
|
Nay chứng nhận rằng thực vật, sản
phẩm thực vật hoặc vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (KDTV) nêu trên được
nhập khẩu vào Việt Nam từ nước (This is to certify that the plants, plant
products described above were imported into Vietnam from ………… với Giấy
chứng nhận KDTV số (covered by Phytosanitary Certificate No)………………..
bản gốc (original) ¨ bản
sao (certified true copy) ¨
gửi kèm theo giấy chứng nhận này (of which is attached to this certificate):
rằng chúng đã được đóng gói (that they are packed) ¨ đóng gói lại (repacked) ¨ giữ nguyên bao bì gốc (in original)
¨ bao bì mới (new container)
trên cơ sở Giấy chứng nhận KDTV gốc (that based on original phystosanitary
certificated) ¨ và kiểm tra bổ
sung (and additional inspection) ¨,
được coi là phù hợp với yêu cầu KDTV hiện hành của nước nhập khẩu, và trong
thời gian bảo quản tại Việt Nam, lô hàng này không bị lây nhiễm sinh vật gây
hại (they are considered to conform with the current phytosanitary
requirements of the importing contracting party, and that during storage in
Vietnam, the consignment has not been subjected to risk of infestation or
infection.)
|
|
KHAI
BÁO BỔ SUNG (ADDITIONAL DECLARATION)
|
|
XỬ
LÝ (DISINFESTATION AND / OR DISINFECTION TREATMENT)
|
|
10. Ngày
Date
|
12. Tên thuốc (hoạt chất):
Chemical (active ingredient)
|
14. Thời gian và nhiệt độ
Duration and Temperature
|
|
11. Phương pháp xử lý (Treatment)
|
13. Nồng độ (concentration)
|
15. Thông tin thêm (additional
information)
|
|
16. Dấu
của cơ quan
Stamp of Organization
|
17. Nơi cấp giấy
Place of issue
|
19. Tên, chữ ký của cán bộ kiểm
dịch thực vật có thẩm quyền
Name and signature of authorized officer
|
|
18. Ngày cấp
Date issued
|
|
Cục Bảo vệthực vật hoặc viên chức
Kiểm dịch thực vật của Việt Nam không có trách nhiệm nào về mặt tài chính
liên quan đến giấy chứng nhận này.
No financial liability with respect to this certificate attach to Plant
Protection Department of Vietnam or to any of its officers or representatives
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
TỜ
KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT ĐỐI VỚI HÀNH KHÁCH NHẬP - XUẤT CẢNH VIỆT NAM
PHYTOSANITARY DECLARATION FOR ARRIVAL - DEPARTURE PASSENGERS
1. (VIẾT CHỮ HOA/IN BLOCK
LETTERS)
Họ ………………………………..
Family/Surname
Tên (viết chữ hoa) …………………………..
Given name
|
2.
Hộ chiếu số: ………………..
Passport No
Ngày cấp ……………………
Date of issue (dd-mm-yyyy)
|
3.
Số hiệu/tên phương tiện vận tải:
……………
Flight number/name of ship
|
4.
Từ: ………………..
From:
|
5.
Khai báo kiểm dịch thực vật: (nếu
không chắc chắn câu trả lời – chọn “Có”)
Phytosanitary declaration (if unsure, if should be “YES”)
ANH/CHỊ CÓ MANG THEO CÁC VẬT THỂ
SAU VÀO VIỆT NAM?
ARE YOU BRINGING IN VIETNAM?
|
- Thực vật, bộ phận của thực vật,
các sản phẩm thực vật Có ¨
Không ¨
plant, parts of plant, plant products
Yes No
- Các loại sinh vật sống, tác
nhân sinh học, tiêu bản. Có ¨ Không ¨
Biologicals, specimens Yes
No
- Đất hoặc các vật thể mang theo
đất Có ¨ Không ¨
Soil or articles with
soil
Yes No
|
6.
Tôi cam đoan thông tin trên là
đúng sự thật, chính xác và đầy đủ. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
đối với những thông tin sai lệch.
The information I have given is true, correct and complete. I understand
failure to answer and question may have serious consequences.
Ký tên:
Ngày: / /
Signature Date (dd/mm/yyyy)
|
7.
Xác
nhận của cơ quan kiểm dịch thực vật
(Stamped with signature of competent officer)
|
|
|
|