Công văn 1355/NHNN-CSTT báo cáo tình hình vay vốn của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1355/NHNN-CSTT |
Ngày ban hành | 09/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký | Đỗ Thị Nhung |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1355/NHNN-CSTT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Các tổ chức tín dụng |
Để phục vụ cho việc xây dựng Đề án nâng cao hiệu quả quản lý dòng vốn đầu tư nước ngoài theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1617/CT-TTg ngày 19/9/2011 về việc tăng cường thực hiện và chấn chỉnh công tác quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài báo cáo một số nội dung như sau:
1. Xây dựng và gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tình hình cấp tín dụng và thu hồi nợ đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo biểu gửi kèm theo công văn này.
2. Đánh giá tình hình cho vay và thu hồi nợ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; những tồn tại, khó khăn, vướng mắc trong quá trình cấp tín dụng và thu hồi nợ đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
3. Đề xuất, kiến nghị về việc hoàn thiện khung pháp lý đối với việc vay vốn của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, việc tăng cường phối hợp giữa các Bộ, ngành, địa phương và các giải pháp trong thời gian tới.
Đề nghị quý Đơn vị gửi báo cáo về nội dung nêu trên cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trước ngày 16/3/2012 (Địa chỉ: Vụ Chính sách tiền tệ, 49 Lý Thái Tổ - Hà Nội, điện thoại 04.38246955; fax: 04.38246953, email: phongcstd@sbv.gov.vn).
Nơi nhận: |
TL.
THỐNG ĐỐC |
Tên TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: …………………………
BIỂU BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
Tháng 2/2012 |
1 |
Tổng dư nợ tín dụng (1) = (1.1) = (1.2) = (1.3) |
|
|
|
1.1 |
Phân theo kỳ hạn |
|
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Trung, dài hạn |
|
|
|
1.2 |
Phân theo loại tiền |
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
- Ngoại tệ (quy đổi ra VND) |
|
|
|
1.3 |
Phân theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
- Sản xuất |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Nông nghiệp, Nông thôn |
|
|
|
|
+ Xuất khẩu |
|
|
|
|
+ Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
+ Sản xuất kinh doanh khác |
|
|
|
|
- Phi sản xuất |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đầu tư, kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
+ Đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
2 |
Số dư thu hồi nợ |
|
|
|
3 |
Dư nợ xấu |
|
|
|