Công văn 1300/GSQL-GQ3 năm 2013 thủ tục hải quan đối với xe mô tô Việt Nam của đoàn du lịch Việt Nam đi Lào do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
Số hiệu | 1300/GSQL-GQ3 |
Ngày ban hành | 19/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Người ký | Nguyễn Nhất Kha |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Giao thông - Vận tải |
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1300/GSQL-GQ3 |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: Tổng cục Du lịch (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch)
Trả lời công văn số 1444/TCDL-LH ngày 16/12/2013 của Tổng cục Du lịch về việc giải quyết thủ tục hải quan cho phương tiện Việt Nam của đoàn khách du lịch do Công ty TNHH DVDL Niềm Vui tổ chức đi Lào qua cửa khẩu đường bộ, Cục Giám sát quản lý - Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6459/BGTVT-HTQT ngày 17/9/2009 ngày 17/9/2009, Cục Giám sát quản lý - Tổng cục Hải quan đề nghị Tổng cục Du lịch hướng dẫn Công ty TNHH DVDL Niềm Vui liên hệ trực tiếp với Chi cục Hải quan cửa khẩu liên quan để được hướng dẫn, giải quyết thủ tục tạm xuất, tái nhập theo quy định đối với 06 xe mô tô (thông tin phương tiện đính kèm) của đoàn khách du lịch đi Lào qua cửa khẩu đường bộ do Công ty TNHH DVDL Niềm Vui tổ chức, cụ thể là:
+ Tạm xuất qua cửa khẩu Tây trang, tỉnh Điện Biên;
+ Tái nhập qua cửa khẩu Na Mèo, tỉnh Thanh Hóa;
+ Thời gian: từ ngày 26/12/2013 đến ngày 03/01/2014.
Cục Giám sát quản lý - Tổng cục Hải quan trả lời để Tổng cục Du lịch được biết./.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐOÀN XE MÔ TÔ VIỆT
NAM SANG LÀO DU LỊCH TỪ NGÀY 26/12/2013-03/01/2014
(Kèm theo Công văn số 1444/TCDL-LH ngày 16 tháng 12 năm 2013)
TT |
Người điều khiển |
Số hộ chiếu |
Loại xe |
Dung tích (cm3) |
Số khung |
Số máy |
Biển kiểm soát |
Màu sơn |
1 |
Lê Văn Công |
B7609020 |
Yamaha |
110 |
C6308Y160800 |
5C63160800 |
19L6-0854 |
Đen - Bạc |
2 |
Van Huet johannes Theodorus Jozef Maria |
MN8BKB003 |
SYM |
124 |
BH001990 |
H001990 |
24S1-003.83 |
Đen |
3 |
Mollen Jeroen Henricus Wilhelmus |
NU568RF33 |
SYM |
124 |
001956 |
001956 |
24B1-122.90 |
Đen |
4 |
Van Hoorn Derk Jan |
NYH112743 |
Honda |
124 |
1019524 |
10M00549 |
24B1-012.13 |
Cam |
5 |
Lankhuyzen Pieter Jan |
NN8414PK8 |
Honda |
124 |
1019343 |
00103 |
30N2-5321 |
Đen |
6 |
Lê Văn Thành |
B7247036 |
ESPERO |
107 |
A166973 |
166973 |
24B1-516.44 |
Đen |