Công văn số 12878/TC-TCĐN ngày 26/11/2002 của Bộ Tài chính về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2002.

Số hiệu 12878/TC-TCĐN
Ngày ban hành 26/11/2002
Ngày có hiệu lực 01/12/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Xuân Hiểu
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán,Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 12878/TC-TCĐN
V/Vthông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2002

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2002

 

Căn cứ Thông tư 41/1998/TT-BTC ngày 31/3/1998 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2002, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12/2002 là 1 USD = 15.337 đồng.

2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2002 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

3/ Tỷ giá giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác được tính thông qua đôla Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.

4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

Đề nghị các cơ quan tài chính, cơ quan, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức thực hiện thu chi NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.

 

TL/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
KT/VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Vũ Xuân Hiểu


THÔNG BÁO

(Kèm theo công văn số 12878/TC-TCĐN ngày 26/11/2002 của Bộ Tài chính)

Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa đôla Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/12/2002 cho đến khi có thông báo mới:

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

VIỆT NAM

DONG

00

VND

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

47,00

MODMBÍCH

METICAL

10

MZM

23.100,00

NICARAGOA

CORDOBA ORO

11

NIO

14,16

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

67,14

CHÛU ÛU

EURO

14

EUR

1,08

CHIN BICXAC

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

39.574,60

HÛNĐUARAT

LEMPIRA

16

HNL

16,32

ANBANI

LEK

17

ALL

143,50

BALAN

ZLOTY

18

PLN

4,09

BUNGARI

LEV

19

BGL

2.109,40

LIBRIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

45,00

HUNGGARI

FORINT

21

HUF

261,61

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

31,27

MÛNGCỔ

TUGRIR

23

MNT

1.103,00

RUMANI

LEU

24

ROL

33,50

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

33,25

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

8,28

BẮC TRIỀU TIN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

2,20

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

1,00

LÀO

KIP

29

LAK

7.600,00

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

3.835,00

PAKITXTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

59,90

ACHENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

3,40

ANH VÀ BẮC AILEN

POUND STERLING

35

GBP

0,69

HÔNGKÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

7,80

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

7,43

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

1,57

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

2,22

 

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

NHẬT

YEN

41

JPY

124,26

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

227,05

CH GHI NÊ

GUINEA FRANC

43

GNF

1.961,00

XÔ MA LI

SOMA SHILING

44

SOS

2.620,00

THÁI LAN

BAHT

45

THB

42,87

BRU NÂY

BRUNEI DOLLAR

46

BND

1,80

BRAXIN

BRAZILIAN REAL

47

BRL

2,52

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

9,86

NAUY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

8,10

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

8,04

LUCXĂMBUA

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

45,69

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

1,79

CANAĐA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

1,53

SINGGAPO

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

1,80

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

3,80

AN GIÊ RI

ALGERIAN DINAR

56

DZD

78,51

CHDCND YÊMEN

YEMENI RIAL

57

YER

174,29

IRẮC

IRAQI DINAR

58

IQD

0,31

LIBI

LEBANESE DINAR

59

LYD

1,29

TUYNIDI

TUNISIAN DINAR

60

TND

1,44

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

45,69

MARỐC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

11,16

COLÔMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

2.338,00

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

702,96

ĂNG GÔ LA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

-

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

2,50

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

701,91

MIẾN ĐIỆN

KYAT

68

MMK

6,66

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

4,61

XY RI

SYRIAN POUND

70

SYP

43,70

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

1.513,75

 


 

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

Ê TYOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

8,46

AIRƠLEN

IRISH POUND

73

IEP

0,89

THỖ NHĨ KỲ

TURKISH POUND

74

TRL

1.409,500,00

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

2.192,83

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

6,73

MÊ HI CÔ

MAXICAN PESO

77

MXN

9,54

PHILIPIN

PHILIPINE PESO

78

PHP

49,82

PARAGOAY

GUARANI

79

PYG

5.000,00

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

385,90

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

48,91

SRILANCA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

96,15

BĂNG LA DÉT

TAKA

83

BDT

57,00

INDONESIA

PUPIAH

84

IDR

8.970,00

ÁO

SCHILLING

85

ATS

15,58

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

0,67

Ê CUA DO

SUCRE

87

ECS

25.000,00

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

2,12

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

164,90

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

188,43

PÊ RU

NUEVO SOL

92

PEN

3,47

PANAMA

BALBOA

93

PAB

1,00

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

34,33

MA CAO

PATACA

95

MOP

7,79

I RAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1.750,00

CÔ OÉT

KWAITI DINAR

97

KWD

0,30

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

1.232,20

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

1,00

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

2,22

APGANIXTĂNG

AFGHANI

102

AFA

4.750,00

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

0,99

BAREN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

0,38

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

1,99

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

1,99

MADAGASCAR

MALAGASY FRANC

107

MGF

6.580,00

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4,87

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

48,10

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

7,07

 

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

COSTARICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

355,17

GHANA

CEDI

112

GHC

7.750,00

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

7,83

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

274,50

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

77,77

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

114,20

SIERRALEONE

LEONE

117

SLL

1.970,00

NAM PHI

RAND

118

ZAR

10,08

LƠXOTO

RAND

119

ZAR

10,08

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

17,34

VEENZUELA

BOLIVAR

121

VEB

996,00

SHIP

CYPRUS POUND

122

CYP

0,63

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

33,25

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

242,89

SOLOMON ISLAND

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

0,15

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4.130,00

ZIMBABUE

ZUMBABWE DOLLAR

127

ZWD

54,95

BĂNG ĐẢO

ICELAND KRONA

128

ISK

92,79

RUANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

457,90

MÓNORRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

2,67

SAINT HELENA

ST.HELENA POUND

131

SHP

1,46

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBIAN DOLLAR

132

XCD

2,67

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

2,67

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

0,62

ÁC MENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

580,79

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

1,79

GIOOCDANI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

0,71

KA ZĂC STAN

TENGE

138

KZT

152,88

HAITY

GOURDE

139

HTG

27,15

KÊNIA

KENYAN SHILING

140

KES

78,20

MOLDOVIA REPUBLIC OF

MOLDOVAN LEU

141

MDL

13,45

QUATA

QATARI RIAL

142

QAR

3,64

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

125,24

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

125,24

MARITUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

30,05

ST. VINCENT&THE GRENNADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

2,67

USSR

RUP XO VIET

147

USR

31,27

11,16

3,73Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

ĐỒNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

11,16

LITHUANA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

3,73

SAMOA

TALA

150

WST

0,30

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

723,84

VANUATU

VATU

152

VUV

136,70

GIBRATA

GIBRAL TAR POUND

153

GIP

1,46

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

0,38

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

10,12

FALKLAND ISLAND(MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

1,46

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

2,67

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

0,46

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

1.780,00

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

119,80

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

1,78

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

5,43

CAYMAN ISSLAND

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

0,82

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

3,67

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

11,77

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

526,82

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

575,00

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

315,00

ERITRE

NAKFA

139

ERN

9,55

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

18,30

ANGÔLA

NEW KWANDA

171

AON

14,27

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

656,40

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

0,47

ESTONIA

KROON

174

EEK

16,90

GEORGIA

LARI

175

GEL

2,23

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

2,67

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

125,24

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

2,67

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

0,99

BURUDNI

BURUNDI FRANC

180

BIF

854,30

CROATIA

KUNA

181

HRK

7,95

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

180,50

MALTY

MALTESE LIRA

183

MTL

2,26

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

5,62

 

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

10,08

ELSALVADO

EL SALVADOR COLON

186

SVC

8,75

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

-

LƠXOTO

LOTI

188

LSL

10,12

TURKMENSTAN

MANAT

189

TMM

-

SAO TOME AND PRINCPLE

DOBRA

190

STD

9.019,70

ARAP XÊ ÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

3,75

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

9,54

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

48,99

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

258,70

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

6,14

SURINAME

SURINAM GUILDER

196

SRG

2.178,50

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

-

BOSNIA AND HEEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

2,12

AZECS BAI ZAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZM

4.850,00

BOXOANA

PULA

200

BWP

0,16

ECUADO

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

25.000,00

TONGA

PAANGA

202

TOP

0,46

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

2,67

TRINIDAD AND TOBACO

TRINIDAD&TOBACO DOLLAR

204

TTD

6,11

ANDORA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

188,26

CỘNG HOÀ DOMINICA

DOMINICAN PESO

206

DOP

-

ĐÔNG TIMO

RUPIAH

207

IDR

8.970,00

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

0,27

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TIR

-

MACEDONIA, THE REFORMER

DENAR

211

MKD

71,18

REPUBLIC OF TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

987,0

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

-

MALANI

KWACHA

214

MWK

74,7