Công văn 118/UBDT-CSDT năm 2021 về chuẩn bị thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 118/UBDT-CSDT
Ngày ban hành 01/02/2021
Ngày có hiệu lực 01/02/2021
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Lê Sơn Hải
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 118/UBDT-CSDT
V/v chuẩn bị triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2021

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 06 năm 2020 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (gọi tắt là Chương trình mục tiêu quốc gia), Ủy ban Dân tộc đã phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương hoàn thiện báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc gia và trình Thủ tướng Chính phủ (Tờ trình số 1728/TTr-UBDT ngày 10/12/2020).

Trong khi chờ Thủ tướng Chính phủ xem xét phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia, để kịp thời triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia từ năm 2021, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi căn cứ vào nội dung 10 dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trong báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đã được Quốc hội khóa XIV phê duyệt tại Nghị quyết số 120/2020/QH14:

1. Rà soát, tổng hợp đối tượng, địa bàn thụ hưởng làm cơ sở triển khai thực hiện khi được thông báo vốn Chương trình mục tiêu quốc gia.

2. Chủ động chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng (điện, đường...) dự kiến thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia ở địa bàn đặc biệt khó khăn.

Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quan tâm, triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- Các TT, PCN UBDT;
- Ban Dân tộc;
- Cổng TTĐT của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT (02).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Lê Sơn Hải

 

DANH SÁCH TỈNH GỬI CÔNG VĂN

1

UBND Thành phố Hà Nội

Ban Dân tộc

2

UBND tỉnh Hà Giang

Ban Dân tộc

3

UBND tỉnh Cao Bằng

Ban Dân tộc

4

UBND tnh Bc Kạn

Ban Dân tộc

5

UBND tỉnh Tuyên Quang

Ban Dân tộc

6

UBND tỉnh Lào Cai

Ban Dân tộc

7

UBND tỉnh Điện Biên

Ban Dân tộc

8

UBND tỉnh Lai Châu

Ban Dân tộc

9

UBND tỉnh Sơn La

Ban Dân tộc

10

UBND tỉnh Yên Bái

Ban Dân tộc

11

UBND tỉnh Hòa Bình

Ban Dân tộc

12

UBND tỉnh Thái Nguyên

Ban Dân tộc

13

UBND tỉnh Lạng Sơn

Ban Dân tộc

14

UBND tỉnh Quảng Ninh

Ban Dân tộc

15

UBND tỉnh Bắc Giang

Ban Dân tộc

16

UBND tỉnh Phú Thọ

Ban Dân tộc

17

UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Ban Dân tộc

18

UBND tỉnh Ninh Bình

Văn phòng UBND tỉnh

19

UBND tỉnh Thanh Hóa

Ban Dân tộc

20

UBND tỉnh Nghệ An

Ban Dân tộc

21

UBND tỉnh Hà Tĩnh

Văn phòng UBND tỉnh

22

UBND tỉnh Quảng Bình

Ban Dân tộc

23

UBND tỉnh Quảng Trị

Ban Dân tộc

24

UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Ban Dân tộc

25

UBND tnh Quảng Nam

Ban Dân tộc

26

UBND tỉnh Quảng Ngãi

Ban Dân tộc

27

UBND tỉnh Bình Định

Ban Dân tộc

28

UBND tỉnh Phú Yên

Ban Dân tộc

29

UBND tỉnh Khánh Hòa

Ban Dân tộc

30

UBND tỉnh Ninh Thuận

Ban Dân tộc

31

UBND tỉnh Bình Thuận

Ban Dân tộc

32

UBND tỉnh Kon Tum

Ban Dân tộc

33

UBND tỉnh Gia Lai

Ban Dân tộc

34

UBND tỉnh Đắk Lắk

Ban Dân tộc

35

UBND tỉnh Đắk Nông

Ban Dân tộc

36

UBND tỉnh Lâm Đồng

Ban Dân tộc

37

UBND tỉnh Bình Phước

Ban Dân tộc

38

UBND tỉnh Tây Ninh

Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh

39

UBND tỉnh Bình Dương

Phòng Dân tộc thuộc Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương

40

UBND tỉnh Đồng Nai

Ban Dân tộc

41

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban Dân tộc

42

UBND tỉnh Long An

Phòng Dân tộc thuộc VPUBND tỉnh Long An

43

UBND tỉnh Trà Vinh

Ban Dân tộc

44

UBND tỉnh Vĩnh Long

Ban Dân tộc

45

UBND tỉnh An Giang

Ban Dân tộc

46

UBND tỉnh Kiên Giang

Ban Dân tộc

47

UBND tỉnh Thành phố Cần Thơ

Ban Dân tộc

48

UBND tỉnh Hậu Giang

Ban Dân tộc

49

UBND tỉnh Sóc Trăng

Ban Dân tộc

50

UBND tỉnh Bạc Liêu

Ban Dân tộc

51

UBND tỉnh Cà Mau

Ban Dân tộc