Công văn 11399/VPCP-KSTT năm 2017 về danh mục báo cáo định kỳ của các bộ, ngành, địa phương do Văn phòng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 11399/VPCP-KSTT |
Ngày ban hành | 26/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Văn phòng Chính phủ |
Người ký | Mai Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11399/VPCP-KSTT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: |
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; |
Ngày 24 tháng 4 năm 2017, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 559/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”. Theo Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải hoàn thành việc Hệ thống hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trong tháng 9/2017 và gửi Quyết định phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ về Văn phòng Chính phủ.
Tính đến ngày 23 tháng 10 năm 2017, Văn phòng Chính phủ mới nhận được Quyết định phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của 03 bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 09 Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa hoàn thành việc phê duyệt Danh mục báo cáo nêu trên, khẩn trương thực hiện việc phê duyệt Danh mục và gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp, theo dõi; tiến hành rà soát, đánh giá và đề xuất phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo trên cơ sở Danh mục đã phê duyệt, đảm bảo tiến độ hoàn thành trong tháng 3/2018 theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM |
THỐNG KÊ CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
ĐỊNH KỲ CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG GỬI VỀ VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Công văn số 11399/VPCP-KSTT ngày 26 tháng 10 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ)
Thời hạn theo yêu cầu: 30/9/2017
TT |
Tên Bộ, cơ quan |
QĐ Phê duyệt danh mục chế độ báo cáo |
Số văn bản phê duyệt danh mục chế độ báo cáo |
|
Đúng hạn |
Sau hạn |
|||
1. |
Bộ Công an |
|
|
|
2. |
Bộ Công Thương |
|
|
|
3. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
4. |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
5. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
6. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
7. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
27/9/2017 |
|
2012/QĐ-NHNN |
8. |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
9. |
Bộ Ngoại giao |
|
|
|
10. |
Bộ Nội vụ |
29/9/2017 |
|
2595/QĐ-BNV |
11. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
12. |
Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
13. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
14. |
Bộ Tài chính |
22/9/2017 |
|
1881/QĐ-BTC |
15. |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
16. |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
17. |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
18. |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
19. |
Bộ Xây dựng |
|
|
|
20. |
Bộ Y tế |
|
|
|
21. |
Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
22. |
Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
23. |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
|
|
|
24. |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
25. |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
26. |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
|
|
|
27. |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
|
|
28. |
Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
|
29. |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
|
|
30. |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
|
|
1. |
An Giang |
|
|
|
2. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
3. |
Bắc Giang |
|
|
|
4. |
Bắc Kạn |
|
|
|
5. |
Bạc Liêu |
|
|
|
6. |
Bắc Ninh |
|
|
|
7. |
Bến Tre |
|
|
|
8. |
Bình Định |
|
|
|
9. |
Bình Dương |
|
04/10/2017 |
2925/QĐ-UBND |
10. |
Bình Phước |
|
|
|
11. |
Bình Thuận |
|
|
|
12. |
Cà Mau |
|
|
|
13 |
Cần Thơ |
|
|
|
14. |
Cao Bằng |
|
|
|
15. |
Đà Nẵng |
|
|
|
16. |
Đắk Lắk |
|
|
|
17. |
Đắk Nông |
|
09/10/2017 |
1621/QĐ-UBND |
18. |
Điện Biên |
|
|
|
19. |
Đồng Nai |
|
|
|
20. |
Đồng Tháp |
|
|
|
21. |
Gia Lai |
|
04/10/2017 |
901/QĐ-UBND |
22. |
Hà Giang |
29/9/2017 |
|
1970/QĐ-UBND |
23. |
Hà Nam |
|
|
|
24. |
Hà Nội |
|
|
|
25. |
Hà Tĩnh |
|
|
|
26. |
Hải Dương |
|
|
|
27. |
Hải Phòng |
|
|
|
28. |
Hậu Giang |
|
|
|
29. |
Hòa Bình |
27/9/2017 |
|
1850/QĐ-UBND |
30. |
Hưng Yên |
|
|
|
31. |
Khánh Hòa |
|
|
|
32. |
Kiên Giang |
|
|
|
33. |
Kon Tum |
|
|
|
34. |
Lai Châu |
|
|
|
35. |
Lâm Đồng |
|
|
|
36. |
Lạng Sơn |
|
|
|
37. |
Lào Cai |
|
|
|
38. |
Long An |
|
|
|
39. |
Nam Định |
|
|
|
40. |
Nghệ An |
|
|
|
41. |
Ninh Bình |
|
|
|
42. |
Ninh Thuận |
|
|
|
43. |
Phú Thọ |
27/9/2017 |
|
2515/QĐ-UBND |
44. |
Phú Yên |
|
|
|
45. |
Quảng Bình |
|
|
|
46. |
Quảng Nam |
|
|
|
47. |
Quảng Ngãi |
|
|
|
48. |
Quảng Ninh |
|
|
|
49. |
Quảng Trị |
|
|
|
50. |
Sóc Trăng |
|
|
|
51. |
Sơn La |
|
|
|
52. |
Tây Ninh |
|
|
|
53. |
Thái Bình |
|
|
|
54. |
Thái Nguyên |
|
|
|
55. |
Thanh Hóa |
|
|
|
56. |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
57. |
Tiền Giang |
29/9/2017 |
|
2605/QĐ-UBND |
58. |
Trà Vinh |
|
09/10/2017 |
1900/QĐ-UBND |
59. |
Tuyên Quang |
|
|
|
60. |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
61. |
Vĩnh Long |
|
09/10/2017 |
2153/QĐ-UBND |
62. |
Vĩnh Phúc |
|
|
|
63. |
Yên Bái |
|
|
|